Xà gồ C-Z mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu bản vẽ giá rẻ tại tphcm và các tỉnh thành toàn quốc. Công ty ASEAN STEEL chuyên cung cấp và là địa chỉ bán thép xà gồ, chạy thép xà gồ C-Z 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300,….

Nơi địa chỉ chuyên nhận chạy gia công xà gồ C-Z mạ kẽm theo yêu cầu giá tốt tại tphcm
Các công trình dự án xây dựng đối với phần mái rất quan trọng là phần giúp bảo vệ ngôi nhà, là nơi che nắng mưa và mọi ảnh hưởng khac từ môi trường bên ngoài. Vì thế nên chúng được thiết kế và xây dựng môt cách chắc chắn, và trong đó là không thể thiếu sản phẩm xà gồ. Như thế xà gồ là gì ? Chúng đóng vai trò như thế nào trong phần mái nhà ? Phân loại xà gồ ra sao ? Hãy cùng ASEAN STEEL tham khảo phần dưới đây nhé !
Tìm hiểu đôi nét về xà gồ ?
Thuận ngữ xà gồ trong ngành xây dựng rất quen thuộc và được phân thành nhiều loại, mỗi loại được áp dụng trong các trường hợp khác nhau. Chắc hẳn nếu ai đã làm xây dựng chắc nắm rõ hơn và ai đang chưa nắm xà gồ cùng tìm hiểu tiếp nhé.
Định Nghĩa : Xà gồ là một bộ phận cấu trúc của mái nhà, chúng được chống đỡ bỡi các bức tường, kèo hoặc dầm. Xét về cấu tọa và gồ hiện nay tồn tại 2 loại chính đó là xà gồ gỗ và xà gồ thép.

Thép xà gồ C-Z ?
Lúc trước xà gồ gỗ được ứng dụng phổ biến trong các kiến trúc xây dựng cổ điển, các ngôi nhà theo phong cách cỗ điển, hiện nay các vùng nông thôn xà gồ gỗ vẫn được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong những dự án công trình.
– Cùng với đó là xà gồ Thép, đây là loại sản phẩm thông dụng và phổ biến được ứng dụng rộng rãi khắp nơi. Chúng đa dạng về quy cách, kích thước và trọng lượng được ừng dụng nhiều khi xây dựng nhà tiền chế, hoặc sử dụng làm mái khung kết cấu thép.

Cùng tìm hiểu xà gồ và ứng dụng của nó nhé !
Phân loại xà gồ
Cũng như các sản phẩm vật liệu khác, xà gồ cũng có rất nhiều loại, chúng ta có thể dựa vào hình dạng bên ngoài để phân biệt. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của bản vẽ. Có thể là xà gồ cán nóng hoặc cán nguội và mạ kẽm nhúng nóng được gia công từ thép tấm.
Trên thị trường phổ biến nhất hiện nay có 2 loại chính là :
– Xà gồ hình chữ C
– Xà gồ hình chữ Z
1. Xà gồ chữ C là gì ?
Xà gồ C là loại được sử dụng đối các các công trình như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước nhịp cột nhỏ hơn 6m. Đối với thép xà gồ chữ C có rất nhiều các quý cách khác nhau, tuy nhiêu phổ biến nhất là từ 4cm đến 8cm, từ 4.5 đến 12.5 và từ 6.5 đến 25cm.

Xà gồ C được sử dụng trong các dự án công trình xây dựng ?
Ưu điểm của xà gồ C là có trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt thi công và vận chuyển.
2. Xà gồ Z là gì ?
Thép chữ Z được phân biệt dựa vào hình dáng vì vậy xà gồ hình Z có mặt cắt hình Z. Còn các đặc điểm khác cũng khá giống với thép xà gồ C.

Xà gồ Z là gì ?
Xà gồ Z có các điểm khác biệt ở cạnh sườn của lại này có thể đột lỗ, khoan lỗ nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Điểm mạnh của xà gồ Z là khả năng nối chồng lên nhau tạo liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ C. Chính vì ưu điểm này mà xà gồ chữ Z thường được sử dụng nhiều hơn.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu hổ trợ tư vấn về sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Ưu điểm của thép xà gồ Z-C
Là sản phẩm quan trọng đối với mái nhà có tác dụng chống đỡ tải trọng của tầng mái, nên trong thiết kế và xây dựng chúng cần thể hiện các ưu điểm để đảm bảo độ an toàn cho dự án công trình.

Những ưu điểm nổi bật của thép xà gồ C-Z mạ kẽm nhúng nóng
Đối với các xà gồ C-Z làm khung, mái nahf chúng thể hiện các ưu điểm như sau :
+ Không bén lửa
+ Tiết kiệm chi phí
+ Chất lượng an toàn, không bị cong võng, oằn hoặc xoay
+ Siêu nhẹ, bền và chắc chắn
+ Thân thiện với môi trường
+ Không bị mục và gỉ sét
Xà gồ C-Z hiện nay được sản xuất đa phần là thép với các ưu điểm nhẹ nhàng, bền bỉ, không bị cong vênh vì vậy mà xà gồ thép đang dần trở thành sự lựa chọn của nhiều công trình hiện nay.
Công dụng của thép xà gồ C-Z mạ kẽm
Thép xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc cho mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP XÀ GỒ C-Z MẠ KẼM LÀ SẢN PHẨM ĐƯỢC TIN DÙNG
Không những thế, xà gồ C-Z còn được ứng dụng trong những dự án nhà xưởng hay đòn thép và kèo thép cho các dự án dân dụng và nhà kho.
Các lưu ý khi gia công thiết kế thép xà gồ chữ C-Z
Đối với máu nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại bền vững lâu dài theo thời gian nhằm tránh mọi tác động vủa thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ vô cùng quan trọng. Bên cạnh đó là những ưu điểm của xà gồ khi thiết kế cần chú ý độ dài của tấm lợp và tải trọng của mái phủ. Bởi đó là những yếu tốt ảnh hưởng trực tiếp tới xà gồ. Khi đó cần có những tính toán cụ thể về xà gồ để có thể đảm bảo tải trọng phần mái.

Những lưu ý khi thiết kế thép xà gồ C-Z mạ kẽm nhúng nóng
Để đảm bảo độ an toàn nhất xà gồ thường được cân đối tỷ số chiều dài so với độ sâu 1/32 cùng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái cần có sự tương ứng về quy cách kích thước và tải trọng của xà gồ.
– Riêng mái lợp được sử dụng như một màng chắn động và gió cùng hệ thống thanh giằng ngang bên dưới. Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 đến 6 in.
Thanh treo đóng vai trò truyền tải trọng của xà gồ cho một bộ phận hổ trợ, đồng thời nó kiểm soát độ lệch tâm của dầm. Thanh treo cần được trang bị cho toàn bộ chóp mái nhà với dải cân bằng bỡi một số vị trí tương ứng phía đối diện của các chóp mái. Để tăng độ cứng ngang thì đòn đỉnh mái được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc thep chiều dài của chúng.

Thép xà gồ được sử dụng thông dụng và phổ biến trong các dự án công trình
Thép xà gồ C-Z vô cùng quan trọng đối với mọi công trình, từ các dự án lớn nhỏ chúng đều quan trọng và cần chú trọng kích thước trong quá trình thiết kế, ngoài ra lựa chọn vật liệu xà gồ hợp lý cũng là điều cần lưu tâm. Khi có những vật liệu kích thước hợp lý, một phần mới sẽ chắc chắn và đảm bảo.
tRÊN ĐÂY LÀ MỘT SỐ THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THÉP XÀ GỒ C-Z MẠ KẼM HY VỌNG BÀI BIẾT NÀY SẼ HỮU ÍCH VỚI MỌI NGƯỜI.
NẾU THẤY HAY HÃY ĐÁNH GIÁ 5 SAO NHÉ ! CẢM ƠN QUÝ VỊ.
Bảng báo giá thép xà gồ C-Z mạ kẽm nhúng nóng
Để thuận lợi cho việc mua hàng ASEAN STEEL gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem sản phâm và trọng lượng. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Xà gồ C 40x80 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ C40x80 | 1.4 | 25000 |
1.5 | 25000 | |
1.8 | 25000 | |
2.0 | 25000 | |
2.4 | 25000 |
Thép xà gồ C50x100 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x100 | 1.4 | 24500 |
1.5 | 24500 | |
1.8 | 24500 | |
2.0 | 24500 | |
2.4 | 24500 | |
2.8 | 24500 | |
3.0 | 24500 | |
4.0 | 24500 | |
5.0 | 24500 |
Thép xà gồ C50x125 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x125 | 1.4 | 25100 |
1.5 | 25100 | |
1.8 | 25100 | |
2.0 | 25100 | |
2.4 | 25100 | |
2.8 | 25100 | |
3.0 | 25100 | |
4.0 | 25100 | |
5.0 | 25100 |
Thép xà gồ C50x150 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x150 | 1.4 | 25200 |
1.5 | 25200 | |
1.8 | 25200 | |
2.0 | 25200 | |
2.4 | 25200 | |
2.8 | 25200 | |
3.0 | 25200 | |
4.0 | 25200 | |
5.0 | 25200 |
Thép xà gồ C50x180 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x180 | 1.4 | 25200 |
1.5 | 25200 | |
1.8 | 25200 | |
2.0 | 25200 | |
2.4 | 25200 | |
2.8 | 25200 | |
3.0 | 25200 | |
4.0 | 25200 | |
5.0 | 25200 |
Thép xà gồ C50x200 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x200 | 1.4 | 25300 |
1.5 | 25300 | |
1.8 | 25300 | |
2.0 | 25300 | |
2.4 | 25300 | |
2.8 | 25300 | |
3.0 | 25300 | |
4.0 | 25300 | |
5.0 | 25300 |
Thép xà gồ C50x250 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C50x250 | 1.4 | 25400 |
1.5 | 25400 | |
1.8 | 25400 | |
2.0 | 25400 | |
2.4 | 25400 | |
2.8 | 25400 | |
3.0 | 25400 | |
4.0 | 25400 | |
5.0 | 25400 |
Thép xà gồ C65x250 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Thép xà gồ C65x250 | 1.4 | 25600 |
1.5 | 25600 | |
1.8 | 25600 | |
2.0 | 25600 | |
2.4 | 25600 | |
2.8 | 25600 | |
3.0 | 25600 | |
4.0 | 25600 | |
5.0 | 25600 |
Chú ý :
– Bảng báo giá thép xà gồ C-Z mạ kẽm trên đã bao gồm VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức an toàn
– Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chiết khấu cao cho nhà phân phối – đại lý toàn quốc
Thép xà gồ Z 125x52x58
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z125x52x58 | 1.5 | 24000 |
1.8 | 24000 | |
2.0 | 24000 | |
2.4 | 24000 | |
2.5 | 24000 | |
2.8 | 24000 | |
3.0 | 24000 | |
3.2 | 24000 | |
3.5 | 24000 |
Thép xà gồ Z 125x55x55 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z125x52x55 | 1.5 | 24100 |
1.8 | 24100 | |
2.0 | 24100 | |
2.4 | 24100 | |
2.5 | 24100 | |
2.8 | 24100 | |
3.0 | 24100 | |
3.2 | 24100 | |
3.5 | 24100 |
Thép xà gồ Z 150x52x58 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z150x52x58 | 1.5 | 24200 |
1.8 | 24200 | |
2.0 | 24200 | |
2.4 | 24200 | |
2.5 | 24200 | |
2.8 | 24200 | |
3.0 | 24200 | |
3.2 | 24200 | |
3.5 | 24200 |
Thép xà gồ Z150x55x55
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z150x52x55 | 1.5 | 24300 |
1.8 | 24300 | |
2.0 | 24300 | |
2.4 | 24300 | |
2.5 | 24300 | |
2.8 | 24300 | |
3.0 | 24300 | |
3.2 | 24300 | |
3.5 | 24300 |
Thép xà gồ Z 150x65x65 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z150x65x65 | 1.5 | 24500 |
1.8 | 24500 | |
2.0 | 24500 | |
2.4 | 24500 | |
2.5 | 24500 | |
2.8 | 24500 | |
3.0 | 24500 | |
3.2 | 24500 | |
3.5 | 24500 |
Thép xà gồ Z 180x62x68 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z180x62x68 | 1.5 | 24600 |
1.8 | 24600 | |
2.0 | 24600 | |
2.4 | 24600 | |
2.5 | 24600 | |
2.8 | 24600 | |
3.0 | 24600 | |
3.2 | 24600 | |
3.5 | 24600 |
Thép xà gồ Z180x65x65 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z180x65x65 | 1.5 | 24700 |
1.8 | 24700 | |
2.0 | 24700 | |
2.4 | 24700 | |
2.5 | 24700 | |
2.8 | 24700 | |
3.0 | 24700 | |
3.2 | 24700 | |
3.5 | 24700 |
Thép xà gồ Z180x72x78 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z180x72x78 | 1.5 | 24800 |
1.8 | 24800 | |
2.0 | 24800 | |
2.4 | 24800 | |
2.5 | 24800 | |
2.8 | 24800 | |
3.0 | 24800 | |
3.2 | 24800 | |
3.5 | 24800 |
Thép xà gồ Z180x75x75 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z180x75x75 | 1.5 | 24900 |
1.8 | 24900 | |
2.0 | 24900 | |
2.4 | 24900 | |
2.5 | 24900 | |
2.8 | 24900 | |
3.0 | 24900 | |
3.2 | 24900 | |
3.5 | 24900 |
Thép xà gồ Z200x62x68 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z200x62x68 | 1.5 | 25000 |
1.8 | 25000 | |
2.0 | 25000 | |
2.4 | 25000 | |
2.5 | 25000 | |
2.8 | 25000 | |
3.0 | 25000 | |
3.2 | 25000 | |
3.5 | 25000 |
Thép xà gồ Z200x65x65 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z200x65x65 | 1.5 | 25100 |
1.8 | 25100 | |
2.0 | 25100 | |
2.4 | 25100 | |
2.5 | 25100 | |
2.8 | 25100 | |
3.0 | 25100 | |
3.2 | 25100 | |
3.5 | 25100 |
Thép xà gồ Z200x72x78 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z200x72x78 | 1.5 | 25200 |
1.8 | 25200 | |
2.0 | 25200 | |
2.4 | 25200 | |
2.5 | 25200 | |
2.8 | 25200 | |
3.0 | 25200 | |
3.2 | 25200 | |
3.5 | 25200 |
Thép xà gồ Z200x75x75
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z200x75x75 | 1.5 | 25400 |
1.8 | 25400 | |
2.0 | 25400 | |
2.4 | 25400 | |
2.5 | 25400 | |
2.8 | 25400 | |
3.0 | 25400 | |
3.2 | 25400 | |
3.5 | 25400 |
Thép xà gồ Z 250x60x65 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z250x60x65 | 1.5 | 25500 |
1.8 | 25500 | |
2.0 | 25500 | |
2.4 | 25500 | |
2.5 | 25500 | |
2.8 | 25500 | |
3.0 | 25500 | |
3.2 | 25500 | |
3.5 | 25500 |
Thép xà gồ Z 250X62X68 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z250x62x68 | 1.5 | 25700 |
1.8 | 25700 | |
2.0 | 25700 | |
2.4 | 25700 | |
2.5 | 25700 | |
2.8 | 25700 | |
3.0 | 25700 | |
3.2 | 25700 | |
3.5 | 25700 |
Thép xà gồ Z 300x60x65 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z300x60x65 | 1.5 | 26000 |
1.8 | 26000 | |
2.0 | 26000 | |
2.4 | 26000 | |
2.5 | 26000 | |
2.8 | 26000 | |
3.0 | 26000 | |
3.2 | 26000 | |
3.5 | 26000 |
Thép xà gồ Z 400X150X150 mạ kẽm
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép xà gồ Z400x150x150 | 1.5 | 26200 |
1.8 | 26200 | |
2.0 | 26200 | |
2.4 | 26200 | |
2.5 | 26200 | |
2.8 | 26200 | |
3.0 | 26200 | |
3.2 | 26200 | |
3.5 | 26200 |
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép xà gồ C-Z mạ kẽm mới nhất
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép xà gồ xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy Hotline 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Quy trình các bước mua hàng gia công thép xà gồ tại ASEAN STEEL :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng thép xà gồ cần gia công
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá qua điện thoại, zalo, facebook,…
Bước 3 : Thống nhất giá cả và thời gian giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

Dịch vụ cung cấp và chạy xà gồ các loại theo yêu cầu bản vẽ tại tphcm
ASEAN STEEL hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 5, Quận 1, Quận 2, Quận 3, QUận 4, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, QUẬN Bình Thạnh, QUận Bình Tân, QUận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, HUyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh. Huyện Cần Giờ,…..

Giao hàng thành phẩm thép xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng tại kho tphcm
Công ty hổ trợ vận chuyên ra chành xe đối với các đơn hàng các tỉnh thành khắp cả nước bao gồm :
– Thành Phồ Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh,….
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Sóc Trăng, Bến Tre, Đồng Tháp, Vinh lONG, Trà Vinh, Cần Thơ, Bạc Liêu,…..
– Ninh Thuận, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Quảng Nam, QUẢNG Ngãi, QUảng TRị, Quảng bÌNH, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Kon Tum, tHỪA Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,….
– Hà Nội, Thanh Hóa, QUảng Ninh, Hải Phong, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Yên Bái, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc,……

Thép xà gồ C đen chuẩn bị được gia công mạ kẽm nhúng nóng
Ngoài chạy xà gồ các loại theo yêu cầu ASEAN STEEL còn nhập khẩu và phân phối sắt thép :
UY TÍN LÀ CẢ MỘT GIA TÀI !