Tiêu Chuẩn Thép Hình I Mạ Kẽm – Giá Sắt chữ i mạ kẽm điện phân và thép hình chữ I mạ kẽm nhúng kẽm nóng mới nhất 20-22 cam kết giá rẻ cạnh tranh nhất tại thị trường Miền Nam Việt Nam và 64 tỉnh thành toàn quốc.
Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án, cam kết hàng hóa 100% mới chưa qua sử dụng từ nhà máy sản xuất trong và ngoài nước, phụ thuộc vào từng nhu cầu, đầy đủ CO, CQ,….
Sản phẩm đa dạng thép hình I đen, I mạ kẽm , I nhúng kẽm với quy cách kích thước :
Thép I100 I200 I120 I150 I250 I300 I350 I400 I450 I500 I550 I600 I650 I700,….
Tìm hiểu chung về thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm I100 I120 I150 I200 I250 I300 giá rẻ tại tphcm. Chuyên cung cấp và phân phối thép hình I mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng cạnh tranh tốt nhất tại miền nam Việt Nam
Là sản phẩm nằm trong top những loại sản phẩm được sử dụng phổ biến và thông dụng hiện nay. Sắt hình chữ I mạ kẽm đã nhanh chóng khẳng định được vai trò và sự vượt trội của mình trong ngành xây dựng. Mời quý vị khách hàng tìm hiểu các sự khác biệt nổi bật của thép hình I mạ kẽm so với các loại thép thông thường khác.
Thép hình I mạ kẽm là gì ?
Thép hình I mạ kẽm là quy trình tạo bề mặt 1 lớp kẽm nóng bằng cách gia công thép hình I đen trong bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 độ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 74 đến 99 micromet.
Thép hình I mạ kẽm được sản xuất qua hệ thống dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng hoàn toàn mới. Đảm bảo đạt chuẩn về mọi yêu cầu kỹ thuật và các thông số ngành xây dựng yêu cầu. Khả năng làm việc chịu lực đáp ứng tốt nhất cho mọi ứng dụng thực tế trong đời sống ngày nay.
Ưu điểm :
+ Được sản xuất và gia công trong các hệ thống máy móc hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng.
+ Tuổi thọ cao, không bị đứt gãy trong quá trình thi công
+ Khả năng chống ăn mòn cao
+ Bề mặt sáng bóng kẽm mịn màng
+ Tiết kiệm thời gian thi công
Nhược điểm :
+ Chi phí giá thành cao
+ Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm có độ dày < 1mm
Đặc tính cơ lý của thép hình I mạ kẽm
Quy định đối với tiêu chuẩn lớp mạ
TIÊU CHUẨN LỚP MẠ | LƯỢNG BÁM KẼM 2 MẶT CHO ĐIỂM (G/M2) | LƯỢNG KẼM HAI MẶT MỘT ĐIỂM (G/M20) |
Z15 | 55 | 40 |
Z16 | 65 | 50 |
Z18 | 85 | 60 |
Z11 | 105 | 80 |
Z22 | 125 | 100 |
Z28 | 185 | 150 |
Z32 | 205 | 170 |
Z35 | 225 | 180 |
Z37 | 255 | 0.210 |
Thành phần hóa học
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
CT3 | 0.15-0.23 | 0.15 | 0.54 | 0.041 | 0.041 | 0.031 | 0.021 |
SS400 | 0.2 | 0.51 | 1.64 | 0.05 | 0.051 | – | – |
A36 | 0.26 | 0.51 | 1.64 | 0.041 | 0.051 | – | – |
40C | 0.18 | 0.5 | 1.51 | 0.051 | 0.051 | – | – |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP HÌNH I MẠ KẼM | |||
MÁC THÉP | YS (MPA) | TS (MPa) | E: (%) |
S45C | 350 | 590 | 15 |
S50C | 370 | 630 | 15 |
SS400 | 200 | 515 | 25 |
A36 | 240 | 450 | 25 |
Các đặc tính cơ lý của thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá là đảm bảo các chỉ số của tiêu chuẩn hiệp hội xây dựng. Có khả năng đáp ứng và phục vụ tốt nhất trong lĩnh vực xây dựng và thi công công trình hiện đại
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TPHCM
Quy cách thép hình I mạ kẽm
Các thông số cơ bản của thép hình I mạ kẽm
+ Kích thước : từ 100×50 đến 1000×300
+ Độ dày : từ 4mm đến 15mm
+ Chiều dài : 12m hoặc được cắt thành 6m
Bảng báo giá thép hình I JISG3101/SS400/Q345B/TQ
Để thuận tiên cho việc tham khảo và dự toán ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng báo giá tại thời điểm nếu quý vị cần hổ trợ tư vấn vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Bấm váo đây để gọi zalo miễn phí
BÁO GIÁ THÉP HÌNH I SS400/G3101/Q345B/TQ | |||
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép hình I100x55x6m | 6.72 | kg | 15200 |
Thép I125x64x6m | 8.36 | kg | 15200 |
Thép I150x75x5x7x6x12m | 14 | kg | 15200 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | kg | 15200 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 15200 |
Thép I248x125x5x8x12m | 25.7 | kg | 15200 |
Thép I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 15200 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 15200 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | kg | 15200 |
Thép I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 15200 |
Thép I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 15200 |
Thép I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 15200 |
Thép I400x200x8x13x12m | 66 | kg | 15200 |
Thép I446x199x8x12x12m | 66.2 | kg | 15200 |
Thép I450x200x9x14x12m | 76 | kg | 15200 |
Thép I482x300x11x15x12m | 114 | kg | 15200 |
Thép I488x300x11x18x12m | 128 | kg | 15200 |
Thép I496x199x9x14x12m | 79.5 | kg | 15200 |
Thép I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 15200 |
Thép I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 15200 |
Thép I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 15200 |
Thép I596x199x10x15x12m | 94.6 | kg | 15200 |
Thép I600x200x11x17x12m | 106 | kg | 15200 |
Thép I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 15200 |
Thép I800x300x14x26x12m | 210 | kg | 15200 |
Thép I900x300x16x28x12m | 140 | kg | 15200 |
THÉP HÌNH I POSCO SS400 | |||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép hình I150x75x5x7x12m | 14 | kg | 15600 |
Thép hình I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 15600 |
Thép hình I248x124x5x8x12m | 25.7 | kg | 15600 |
Thép hình I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 15600 |
Thép hình I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 15600 |
Thép hình I300x150x6.5x12m | 36.7 | kg | 15600 |
Thép hình I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 15600 |
Thép hình I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 15600 |
Thép hình I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 15600 |
Thép hình I400x200x8x13x12m | 66 | kg | 15600 |
Thép hình I446x199x8x12x12m | 66.2 | kg | 15600 |
Thép hình I450x200x98x14x12m | 76 | kg | 15600 |
Thép hình I482x300x11x15x12m | 114 | kgh | 156000 |
Thép hình I488x300x11x18x12m | 128 | kg | 15600 |
Thép hình I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 15600 |
Thép hình I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 15600 |
Thép hình I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 15600 |
Thép hình I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 15600 |
Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm điện phân
BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM SS400/G3101/Q345B/TQ | |||
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép I100x55x6m | 6.72 | kg | 18200 |
Thép I125x64x6m | 8.36 | kg | 18200 |
Thép I150x75x5x7x6x12m | 14 | kg | 18200 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | kg | 18200 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 18200 |
Thép I248x125x5x8x12m | 25.7 | kg | 18200 |
Thép I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 18200 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 18200 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | kg | 18200 |
Thép I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 18200 |
Thép I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 18200 |
Thép I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 18200 |
Thép I400x200x8x13x12m | 66 | kg | 18200 |
Thép I446x199x8x12x12m | 66.2 | kg | 18200 |
Thép I450x200x9x14x12m | 76 | kg | 18200 |
Thép I482x300x11x15x12m | 114 | kg | 18200 |
Thép I488x300x11x18x12m | 128 | kg | 18200 |
Thép I496x199x9x14x12m | 79.5 | kg | 18200 |
Thép I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 18200 |
Thép I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 18200 |
Thép I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 18200 |
Thép I596x199x10x15x12m | 94.6 | kg | 18200 |
Thép I600x200x1x17x12m | 106 | kg | 18200 |
Thép I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 18200 |
Thép I800x300x14x26x12m | 210 | kg | 18200 |
Thép I900x300x16x28x12m | 240 | kg | 18200 |
THÉP HÌNH I POSCO SS400 MẠ KẼM
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép hình I150x75x5x7x12m | 14 | kg | 18600 |
Thép hình I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 18600 |
Thép hình I248x124x5x8x12m | 25.7 | kg | 18600 |
Thép I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 18600 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 18600 |
Thép hình I300x150x6.5x12m | 36.7 | kg | 18600 |
Thép hình I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 18600 |
Thép hình I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 18600 |
Thép hình I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 18600 |
Thép hình I400x200x8x13x12m | 66 | kg | 18600 |
Thép hình I446x199x8x12x12m | 66.2 | kg | 18600 |
Thép hình I450x200x98x14x12m | 76 | kg | 18600 |
Thép hình I482x300x11x15x12m | 114 | kg | 18600 |
Thép hình I488x300x11x18x12m | 128 | kg | 18600 |
Thép hình I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 18600 |
Thép hình I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 18600 |
Thép hình I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 18600 |
Thép hình I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 18600 |
Bảng báo giá thép hình I nhúng kẽm nóng
BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG SS400/G3101/Q345B/TQ
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép I100x55x6m | 6.72 | kg | 21200 |
Thép I125x64x6m | 8.36 | kg | 21200 |
Thép I150x75x5x7x6x12m | 14 | kg | 21200 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | kg | 21200 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 21200 |
Thép I248x125x5x8x12m | 25.7 | kg | 21200 |
Thép I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 212002 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 21200 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | kg | 21200 |
Thép I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 21200 |
Thép I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 21200 |
Thép I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 21200 |
Thép I400x200x8x13x12m | 66.2 | kg | 21200 |
Thép I446x199x8x12x12m | 76 | kg | 21200 |
Thép I450x200x9x14x12m | 114 | kg | 21200 |
Thép I482x300x11x18x12m | 128 | kg | 21200 |
Thép I496x199x9x14x12m | 79.5 | kg | 21200 |
Thép I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 21200 |
Thép I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 21200 |
Thép I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 21200 |
Thép I596x199x10x15x12m | 94.6 | kg | 21200 |
Thép I600x200x11x17x12m | 106 | kg | 21200 |
Thép I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 21200 |
Thép I800x300x14x26x12m | 210 | kg | 21200 |
Thép I900x300x16x28x12m | 240 | kg | 21200 |
THÉP HÌNH I POSCO SS400 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép hình I150x75x5x7x12m | 14 | kg | 21600 |
Thép hình I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | kg | 21600 |
Thép hình I248x124x5x8x12m | 25.7 | kg | 21600 |
Thép hình I250x125x6x9x12m | 29.6 | kg | 21600 |
Thép hình I298x149x5.5x8x12m | 32 | kg | 21600 |
Thép hình I300x150x6.5x12m | 36.7 | kg | 21600 |
Thép hình I346x174x6x9x12m | 41.4 | kg | 21600 |
Thép hình I350x175x7x11x12m | 49.6 | kg | 21600 |
Thép hình I396x199x7x11x12m | 56.6 | kg | 21600 |
Thép hình I400x200x8x13x12m | 66 | kg | 21600 |
Thép hình I446x199x8x12x12m | 66.2 | kg | 21600 |
Thép hình I450x200x98x14x12m | 76 | kg | 21600 |
Thép hình I482x300x11x15x12m | 114 | kg | 21600 |
Thép hình I488x300x11x18x12m | 128 | kg | 21600 |
Thép hình I500x200x10x16x12m | 89.6 | kg | 21600 |
Thép hình I582x300x12x17x12m | 137 | kg | 21600 |
Thép hình I588x300x12x20x12m | 151 | kg | 21600 |
Thép hình I700x300x13x24x12m | 185 | kg | 21600 |
Chú ý :
– Bảng báo giá sắt thép trên đã bao gồm VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chiết khấu cao cho nhà phân phối, đại lý…
XEM THÊM : BẢNG BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM NÓNG SẮT THÉP GIÁ TỐT TẠI TPHCM
Quy trình các bước gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình gia công mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 4 bước:
Bước 1 : Chuẩn bị bề mặt :
– Làm sạch kim loại sắt thép bằng dung dịch chất kiềm tẩy gỉ sét bằng axit
Bước 2 : Mạ kẽm nhúng nóng
– Kiểm tra bể kẽm có ít nhất 98% kẽm và đạt tiêu chuẩn ASTM, nhiệt độ duy trì 464 độ C, ngâm các mặt hàng đủ lâu đạt nhiệt độ của bể và các phản ứng xảy ra khi nhiệt độ các chi tiết cần nhúng bằng bể mạ. Sau đó làm nguội bằng nước và không khí ngoài trời sau khi mạ.
Bước 3 : Kiểm tra lớp mạ kẽm nhúng nóng :
– Kiểm tra độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
Bước 4 : Cung cấp giấy tờ liên quan
– Bao gồm chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành lớp mạ lô hàng
Kinh nghiệm chọn mua thép hình I chất lượng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty bán thép nói chung và thép hình I nói riêng. TỪ giá cả, chất lượng thép hình mỗi công việc khác nhau. Nếu gặp phải những đơn vị làm ăn thiếu uy tín, có thể quý vị sẽ mua phải thép hình thiếu độ ly (Độ dày thấp hơn số liệu ghi trên thanh thép ). Với lại thép này, họ bán cho quý vị rẻ hơn một chút nhưng lợi nhuận thu được sẽ cao hơn so với thép đúng ly bán ở những công ty uy tín
Quý vị cần chú ý so sánh giá cả của những thép hình cùng loại, cùng công ty sản xuất để mua không bị nhầm giá. Cần lưu ý rằng mặc dù cùng loại, cùng độ dày nhưng các doanh nghiệp vẫn khác nhau về giá. Chính vì thế, cách tốt nhất là bạn nên tham khảo bảng báo giá các loại thép mình mua ở các công ty khác nhau tìm ra những bản tốt nhất. Lên giá các loại thép mình mua ở các công ty khác nhau nhằm tìm ra giá bán tốt nhất. Lên mạng bạn cũng có thể tìm những đơn vị cung cấp uy tín chất lượng tốt nhất Việt Nam.
Ứng dụng thép hình I
Với tất cả các ưu điểm và các tính năng trên thép hình I được ứng dụng trong rất nhiều những công trình dự án quan trọng khác nhau. Thép hình được dùng để làm cầu tháp truyền nâng, vận chuyển máy móc và lò hơi công nghiệp, khung kết cấu chịu lực cho các công trình nhà thép tiền chế.
Tiêu chuẩn thép hình I cán nóng
1. Phạm vi áp dụng và định nghĩa
Tiêu chuẩn này quy định với các đặc tính đối với thép hình chữ I được sản xuất bằng phương pháp làm kết cấu thông thường, kết cấu xây dựng.
Thép hình I có hình dạng mặt cắt ngang giống hình chữ I, có dung sai, kích thước quy định từ nhà cung cấp.
Ký hiệu thép hình I
+ ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS giới hạn bền được tính theo megapascal (MPa)
+ ISGS là thép hình chữ I dùng làm kết cấu thông thường ( I section for General Structure )
+ ISWS là thép hình I dùng làm kết cấu hàn ( I section for welded structure )
+ ISBS là thép hình I dùng làm kết cấu xây dựng ( I section for building structure )
Phân loại thép hình chữ I
Thép hình chữ U được phân thành các loại thép bảng sau
CÔNG DỤNG | LOẠI THÉP | GIỚI HẠN BỀN |
Kết cấu thông thường | ISGS400 | 400 |
ISGS490 | 490 | |
ISGS540 | 540 | |
Kết cấu hàn | ISWS400A | 400 |
ISWS400B | 400 | |
ISWS400C | 400 | |
ISWS490A | 490 | |
ISWS490B | 490 | |
ISWS490C | 490 | |
ISWS520B | 520 | |
Kết cấu xây dựng | ISBS400A | 400 |
USBS400B | 400 | |
ISBS400C | 400 | |
ISBS490B | 490 | |
ISBS490C | 490 |
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình I mới nhất
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7:
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí
Quy trình các bước mua hàng thép hình I tại ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiêp báo giá qua điện thoại, zalo, viber, facebook…
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%
Asean Steel hổ trợ giao hàng tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh…
Đối với các đơn hàng tỉnh ASEAN STEEL hổ trợ giao hàng đến chành xe vận chuyển đến cả nước bao gồm:
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước. Bình Thuận, Tây Ninh….
– Long An, An Giang, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Trà Vinh, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Cà Mau, Bạc Liêu, Bến Tre, Cần Thơ…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đắc Nông, Đắc Lak, Gia Lai, Kon Tum…
– Hà Nội, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đắc Nông, Đắc Lak, Hải Phòng, Quảng Ninh, Yên Bái, Lào Cai, Ninh bình, Nam Định, Sơn La, Điện Biên…
Ngoài kinh doanh thép hình I ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I U V H L C Z, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép lưới B40, thép xà gồ C-Z, cọc cừ larsen…
+ Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại TPHCM