Thép V63x63 mạ kẽm điện phân giá rẻ chất lượng tốt nhất tại miền nam Việt Nam. Công ty chuyên gia công cắt mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ thép V 25×25 30×30 40×40 50×50 60×60 63×63 65×65 70×70 75×75 80×80 90×90,…

Dịch vụ gia công thép V63x63 mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại tphcm
Bảng giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V100 V120 V130 giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại TPHCM.
Công ty Asean Steel chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép hình V ( An Khánh, Nhà Bè, Tổ Hợp, Thái Nguyên….) Bảng báo giá thép V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V130. Thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng.
Đường tuy gần nhưng không đi không bao giờ đến. Việc tuy nhỏ nhưng không làm chẳng bao giờ nên.
Thép hình V là gì ?
Thép hình V là một trong những loại sắt thép được sử dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép L.
Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu….Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V63x63 mạ kẽm giá rẻ tại Tp.Hcm
Bảng thành phần hóa học của thép hình V
THÀNH PHÀN HÓA HỌC | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
SS400 | 0.155-0.25 | 0.25-0.35 | 0.42-0.64 | 0.5 | 0.55 |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng giá thép hình V nhà bè mới nhất
Bảng báo giá thép V Nhà Bè tại Công Ty Asean Steel | ||||
QUY CÁCH (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ CÂY |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 16000 | 969.200 |
8mm | 52.6 | 16000 | 841.600 | |
6mm | 39.4 | 16000 | 630.400 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 16000 | 672.000 |
6mm | 36.5 | 16000 | 584.000 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 16000 | 525.280 |
4.8mm | 27.87 | 16000 | 445.920 | |
4mm | 23.56 | 16000 | 376.960 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 16000 | 444.000 |
6mm | 34.45 | 16000 | 551.200 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 16000 | 489.440 |
4.8mm | 26.3 | 16000 | 420.800 | |
4mm | 21.64 | 16000 | 346.240 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 16000 | 429.280 |
5mm | 22 | 16000 | 352.000 | |
4.5mm | 20.86 | 16000 | 333.760 | |
3.8mm | 17.07 | 16000 | 273.120 | |
3mm | 13.15 | 16000 | 210.400 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16000 | 286.400 |
3.8mm | 13.05 | 16000 | 208.800 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 163.200 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 111.680 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 88.800 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |

Công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen kẽm giá tốt nhất tại Sài Gòn
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm điện phân
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại công ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (KG/CÂY) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 19500 | 1.173.900 |
8mm | 52.6 | 19500 | 1.025.700 | |
6mm | 39.4 | 19500 | 768.300 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 19500 | 819.000 |
6mm | 36.5 | 19500 | 711.750 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 19500 | 640.185 |
4.8mm | 27.87 | 19500 | 543.465 | |
4mm | 23.56 | 19500 | 459.420 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 19500 | 541.125 |
6mm | 34.45 | 19500 | 671.775 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 19500 | 596.505 |
4.8mm | 26.3 | 19500 | 512.850 | |
4mm | 21.64 | 19500 | 421.980 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16500 | 349.050 |
3.8mm | 13.05 | 16500 | 254.475 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 198.900 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 136.110 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 108.225 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 22500 | 1.354.500 |
8mm | 52.6 | 22500 | 1.183.500 | |
6mm | 39.4 | 22500 | 886.500 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 22500 | 945.000 |
6mm | 36.5 | 22500 | 821.250 | |
Thép hình V63x3x6m | 6mm | 32.83 | 22500 | 738.675 |
4.8mm | 27.87 | 22500 | 627.075 | |
4mm | 23.56 | 22500 | 530.100 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 22500 | 624.375 |
6mm | 34.45 | 22500 | 775.125 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 22500 | 688.275 |
4.8mm | 26.3 | 22500 | 591.750 | |
4mm | 21.64 | 22500 | 486.900 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.675 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 22500 | 402.750 |
3.8mm | 13.05 | 22500 | 293.625 | |
2.8mm | 10.20 | 22500 | 229.500 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 22500 | 157.050 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 22500 | 124.875 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng tại tphcm
Các đặc tính cơ lý của thép V
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP V | ||||
MÁC THÉP | OC | Ys | Ts | EL |
SS400 | – | >300 | 300-400 | 28 |
CT38 | – | >250 | 450-500 | 25 |
Thép V mạ kẽm là gì
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hình đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Vinaone, Tổ Hợp….sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại.
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :
– Thép V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

1. Thép hình V mạ kẽm điện phân ?
– Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại.
Ưu điểm :
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩn
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng.

2. Thép V mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
– Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất.
Ưu điểm :
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V120 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM
Nên mua thép hình V ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V 63x63 An Khánh Tại TpHcm
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng của thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất.
Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container….
Tiêu chuẩn thép hình V TCVN 7571 – 1 : 2019
THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1 : THÉP GÓC ĐỀU CẠNH ( Hot – rolled steel section – past 1 : Equal – leg angless )
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình V đen Kẽm V63x63 Giá tốt nhất tại Tp.Hcm
Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung
– TCVN 197 – 1 ISO 6892 – 1, Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc carpy – Phần 1 : Phương pháp thử
– TCVB 198 ISO 7438 Vật liệu kim loại – thử uốn
– TCVN 312 – 1 ISO 148 – 1 Vật liệu kim loại
– TCVN 4398 ISO 377 Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mãi, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
– TCVN 8998 ASTM E 415 Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân thích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
Thép góc đều cạnh – thép chữ V ( Equal – leg angles )
Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu sắt thép V
– AGS hoặc AWS hoặc ABS
– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất bằng megapascal ( MPa )
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại
Chú thích : AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường
– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được kết hiệu như sau : AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1 – phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
Thép kết cấu hàn | AGS 540 | 540 |
AWS 400A | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 400 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 490 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 520 | |
ABS 400A | 570 | |
ABS 400B | 400 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
ABS 490B | 400 | |
ABS 490C | 490 |
4. Thành phần hóa học của thép V
Thành phần hóa học của sản phẩm theo bảng 2
Bảng 2 – Thành phần hóa học
Loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS 400 | – | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
AGS 490 | – | – | – | – | 0.05 | 0.03 | – |
AGS 540 | 0.3 | – | – | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | – | – | 2.5 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.3 | – | 0.8 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 400C | 0.2 | 0.25 | – | 0.58 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 490A | 0.18 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490B | 0.32 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490C | 0.24 | 0.5 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 520B | 0.25 | 0.3 | – | 1.3 | 0.025 | 0.05 | – |
AWS 520C | 0.2 | 0.34 | – | 1.3 | 0.03 | 0.03 | – |
AWS 570 | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 1.5 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400A | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400B | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.02 | 0.03 | 0.04 |
ABS 400C | 0.22 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.05 | 0.0363 |
ABS 490B | 0.21 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
ABS 490C | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.02 | 0.05 | 0.04 |

Công ty cung cấp thép hình chữ V lớn nhất tại Sài Gòn
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B
5. Tính chất cơ học của thép chữ V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3 – Tính chất cơ học
Loại thép | Phương pháp thử | ||||||||
Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài % | Thử va đập | Góc uốn | Bán kính uốn | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Thử uốn | |
AGS 400 | 248 | 235 | 400 | – | 27 | – | – | – | – |
AGS 490 | 285 | 275 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 390 | 540 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400A | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490A | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490B | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490C | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520B | 365 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 355 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 460 | 450 | 450 | – | – | – | – | – | – |
AWS 570 | 235 | 315 | 520 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 235 | 235 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 245 | 235 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400C | 365 | 315 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490B | 256 | 315 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490C | 365 | 355 | 450 | – | – | – | – | – | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5 – Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh
Các thành phần kích thước | Dung sai | |
Chiều rộng A | A<50 | 1 |
50<A<100 | 1.5 | |
150<A<150 | 2 | |
150<A<200 | 3 | |
A>200 | 4 | |
Chiều dày t | t<6.3 | 0.5 |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
t>16 | 1.0 | |
Chiều dài L | L<7m | 40 |
L>7m | 40 |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6
Bảng 6 – Chiều dài cung cấp
KÍCH THƯỚC ĐƯỢC TÍNH BẰNG MÉT | |||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
Bảng 7 – Dung sai khối lượng
CHIỀU DÀY (t) | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | +-5% |
10mm hoặc hơn | +-4% |
Bề mặt của thép góc đều không bị tách, nứt và đượ kiểm tra bằng mặt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuát và khách hàng
7. Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử theo các yêu cầu sau :
1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lờn chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.

Doanh nghiệp chuyên cung cấp thép hình chữ V 63x63 giá tốt nhất Miền Nam
Số lượng mẫu thử và đập : Một mẫu được lấy từ vị trí đo có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
– Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập : Vị trí lẫy mẫu kiểm tra và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép V
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhẵn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau :
+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi t rong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
+ Tên địa chỉ của nhà sản xuất
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn này
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Kích thước chiều dài, chiều rộng, và chiều dài

Địa chỉ cung cấp thép hình chữ V Nhà Bè Vina One An Khánh Giá Rẻ tại Tp.Hcm
Giấy tờ đi kèm :
– Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhảy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệu kê trong báo cáo
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nào uy tín chất lượng trên thị trường ?
Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cung cấp cho dự án công trình ?
bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? Hãy đến với ASEAN STEEL chúng tôi :
+ Thép hình I U V H L Z C
+ Thép tấm, thép bản mã, thép la đen, thép la mạ kẽm, thép mặt bích
+ Thép tròn trơn, cọc cừ larsen
+ Thép xây dựng – Wire Rod
+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình

Nơi địa chỉ cung cấp thép V 63x63 giá rẻ tại Sài Gòn
Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất.
+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
+ Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mỗi quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình. Với slogan :
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm tại Asean Steel được bán ra với mức giá chuẩn, có đầy đủ CO, CQ và hóa đơn đầy đủ. Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi
Quy trình các bước mua hàng thép V tại Asean Steel
Bước 1 : Tiếp nhận email hoặc cuộc gọi của khách hàng có nhu cầu mua hàng. Asean Steel sẽ kiểm tra trong khi các mặt hàng quý khách có nhu cầu mua bao gồm ( số lượng, quy cách, tình trạng hàng hóa )
Bước 2 : Phòng kinh doanh tiến hành báo giá cho khách hàng và thống nhất địa chỉ giao hàng và phương thức thanh toán sau đó đi đến ký kết hợp đồng mua bán và nhận cọc hai bên
Bước 3 : Làm lệch cho xe vào kho và sắp xếp đội ngũ công nhân viên cẩu hàng và vận chuyển đến dự án công trình bên mua.
Bước 4 : Vận chuyển đến công trình khách hàng căn cứ vào biên bản giao hàng và hợp đồng mua bán để kiểm tra hàng hóa và thanh toán đủ 100% giá trị đơn hàng
Liên hệ ngay để nhận bảng giá thép V mới nhất hôm nay nhiều ưu đãi
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin phép liên hệ đến văn phòng kinh dianh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
ASEAN STEEL hổ trợ vận chuyển nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ.

Nơi chuyên cung cấp sắt thép hình chữ V giá rẻ nhất tại Miền Nam
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa ra chành xe đối với các đơn hàng ở các tỉnh thành toàn quốc bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Lak, Đắc Nông, Quảng Nam,. Quảng Ngãi, Quảng Bình, Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đà Nẵng, Hà Tĩnh…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Quảng Ninh, Hải Phòng, Yên Bái, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc, Hải Phòng….

Dịch vụ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình Chũ V 63 x 63 giá rẻ nhất tại Miền Nam
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại khác :
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại tphcm.