Thép tròn trơn giá rẻ ? sắt tròn trơn D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 40

by Nguyễn Minh Long

Thép Tròn Trơn Giá Rẻ ? Sắt Tròn Trơn D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 40 giá rẻ uy tín nhất tại miền nam.

Thép tròn đặc phi 18-20-22-25-28-30-32-36-36-38-40-42-45-48 mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất tại kho Tp.Hcm

Công ty TNHH STEEL VINA chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc đặc đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng lớn nhất tại miền nam. hỗ trợ giao hàng tận nơi dự án công trình, hàng hóa đầy đủ chứng minh từ CO,CQ 100% chính hãng từ nhà máy nhằm cung cấp phục vụ tốt nhất cho các dự án công trình xây dựng và gia công sản xuất cơ khí máy móc linh kiện, phụ kiện

Thép tròn trơn giá rẻ nhất tại Tp.Hcm ?

Sản phẩm thép tròn đặc được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trong các công trình xây dựng và sản xuất chế tạo, chủ yếu gia coong bulong, làm bê tông cốt thép, linh kiện phụ kiện làm máy móc sản xuất,…

Ngoài ra chúng tôi còn còn cung cấp những loại thép tròn đặc chủng phi 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480 490 500 510,…

Một số dự án công trình sẽ yêu cầu những loại thép khác nhau đẻ đảm bảo chất lượng cũng như chi phí đầu tư. Việc báo giá thép tròn đặc SS400, CT3, S45C, SCM440, C35, C40, C45, C50, SKD11, SKD61, 2082,..

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo đơn giá thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng ao nhiêu tiền 1 kg mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0968.38.40.42 – 090.567.30.51

Phòng Kinh Doanh

Sắt thép tròn đặc là gì ?

Thép tròn đặc là loại sắt thép được ứng dụng nhiều trong các dự án xây dựng

+ Sắt thép tròn đặc là loại thép hơp kim cứng với ruột đặc, loại thép này thường được dùng phổ biến trong các lĩnh vực gia công chế tạo hay sửa chữa sản xuất sản phẩm linh kiện, phụ kiện.

Điểm cung cấp thép tròn trơn giá rẻ nhất tại Tp.Hcm

+ Quy trình sản xuất ra loại thép này các đơn vị phải tiến hành trong điều kiện kiểm soát chặt chẽ cấu yêu cầu kỹ thuật cùng các hàm lượng hóa học theo tiêu chuẩn quy định qua các công đoạn đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt,… Để  cho ra sản phẩm chất lượng nhất

+ Sắt thép tròn đặc có đặc điểm là độ dẻo dai cao, có khả năng chống ăn mòn, chịu tải trọng lớn. 

+ Loại thép tròn đặc này rất dễ gia công cắt hàn, tạo hình và ứng dụng trong đời sống hằng ngày rất nhiều :

Xem thêm :

• Bảng báo giá thép cuộn xây dựng ( Thép kéo dây ) SAE 1008

• CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY

Phân loại sắt thép tròn đặc có những loại nào ?

Hiện tại thép tròn đặc được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bạn có thẻ tìm hiểu thông tin từng loại để dễ dàng hơn trong việc quyết định sử dụng sản phẩm nào nhé !

1. THÉP TRÒN ĐẶC S45C

Thép tròn đặc S45C là loại thép có hàm lượng cacbon trung bình, không có hợp kim, cũng gọi là thép cacbon cơ khí chế tạo thông thường.

Sắt thép tròn trơn giá rẻ uy tín chất lượng tại Miền Nam

Là sản phẩm thép hơp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0.42 đến 0.49% do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tín đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường,.. Mang lại độ bên cao cho người sử dụng.

2. THÉP TRÒN ĐẶC CT3

Sản phẩm này có khả năng  chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, và có độ bền cao do chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi cao. Do thế, loại thép này phủ hợp với các ngành nghề gia công chế tạo, sản xuất bulong

3. THÉP TRÒN ĐẶC SCM 440

Sản phẩm thép có hàm lượng cacbon cao nên có khả năng chị sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt và chống lại được những yếu tố gay hại đến tự bên ngoài tác động lên sản phẩm. Chủ yếu được dùng trong ngành công nghiệp chế tạo, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng.

4. THÉP TRÒN ĐẶC C35

Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy,…

5. THÉP TRÒN ĐẶC C40

Sản phẩm này khả năng chống bào mòn, chống hen gỉ tốt, chịu được tải trọng lớn, độ bền cao. Bên cạnh đó, loại thép này còn có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi nên được rất nhiều người ưa chuộng

6. THÉP TRÒN ĐẶC SKD11

Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon – crom cao, nên có được khả năng chống bào mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt nên sản phẩm rất thích hợp cho các môi trường lạnh

– Sản phẩm thép này có độ dẻo mềm cao, cường độ chịu nến cao có thể ứng dụng trong các ngành như : chi tiết chịu lực, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu mài mòn

7. THÉP TRÒN ĐẶC SS400

Đây là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay chu yếu trong việc sản xuất bulong chịu lực, ty ren,…

Thương hiệu được sử dụng nhiều nhất đối với mác thép tròn dặc SS400 là thương hiệu thép Việt Nhật – VINA KYOEI

Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS G 3101 : 2017 )

Tiêu chuẩnMác thépGiới hạn chảy N/mm2Giới hạn đứt N/mm2Số hiệu mẫu thửGiãn dài tương đối %Uốn cong
D<1615<D<40D>40Góc uốn (Độ)Bán kính uốn mm
JIS 3101 – 2017SS330205195175330~430NO225180R=0.5XD
NO14A25180
SS400245235215400~510NO220180R=1.5XD
NO14A22180

Bảng quy cách trọng lượng của thép tròn đặc SS400 Việt Nhật – VINA KYOEI

LOẠI HÀNGCHIỀU DÀI MÉT/CÂYKHỐI LƯỢNG KG/MKHỐI LƯỢNG KG/CÂYSỐ CÂY/BÓKHỐI LƯỢNG TẤN/BÓ
P14121.20814.4961382.000
P16121.57918.9481062.008
P18121.99823.976842.013
P20122.46629.592682.012
P22122.98435.809562005
P25123.85446.248442034
P28124.83458.008362088
P30125.54966.588301.997
P32126.31375.756282.121
P36127.99095.880222.109
P38128.903106.836202.136
P40129.865118.380182.130

DUNG SAI KÍCH THƯỚC

ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨADUNG SAI ĐƯỜNG KÍNHĐỘ OVANDUNG SAI CIỀU DÀI
<16MM0.40.540
16<P<280.50.640
>280.60.740

Quy cách kích thước trọng lượng thép tròn đặc

Quý khách có thể tính trọng lượng thép tròn đặc bằng công thức sau dưới đây :

1.Khối lương (kg) = 0.0007854 x D x D x7.85

2.Khối lượng (kg) = R2 x 0.0246

3. Khối lượng (kg) = D2/162 (kg/cm)

Trong đó :

R là bán kính = D2 đơn vị là mm

D là đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị tính là mm

Ngoài các công thức  trên, còn có rất nhiều các công thức khác để chúng ta có thể tính trọng lượng sắt thép tròn đặc khác.

Quy cách thép tròn đặc

STTQUY CÁCHKG/MÉT
1THÉP TRÒN ĐẶC D60.22
2THÉP TRÒN ĐẶC D80.39
3THÉP TRÒN ĐẶC PHI D100.62
4THÉP TRÒN ĐẶC D120.89
5QTHÉP TRÒN ĐẶC D141.21
6THÉP TRÒN ĐẶC D161.58
7THÉP TRÒN ĐẶC D182.00
8THÉP TRÒN ĐẶC D202.47
9THÉP TRÒN ĐẶC D222.98
10THÉP TRÒN ĐẶC D243.55
11THÉP TRÒN ĐẶC D253.85
12THÉP TRÒN ĐẶC D264.17
13THÉP TRÒN ĐẶC D284.83
14THÉP TRÒN ĐẶC D305.55
15THÉP TRÒN ĐẶC D326.31
16THÉP TRÒN ĐẶC D347.13
17THÉP TRÒN ĐẶC D357.55
18THÉP TRÒN ĐẶC D367.99
19THÉP TRÒN ĐẶC D388.90
20THÉP TRÒN ĐẶC D409.86

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT

Để quý vị khách hàng có thể cập nhật báo giá và dự toán chính xác nhất cho dự án công trình hoàn thiện, khách hàng muốn tham khảo giá tại thời điểm xin vuil lòng liên hệ phòng kinh doanh qua số hotline

0968.38.40.42 – 090.567.30.51

Phòng Kinh Doanh

THÉP TRÒN ĐẶCTRỌNG LUOGNWJ KG/CÂYĐƠN GIÁ
D103.7215.600
D125.3515.600
D147.3015.600
D169.5215.600
D1812.0515.600
D2014.8815.600
D2218.0015.600
D2421.4315.600
D2523.2515.600
D2829.1315.600
D3033.4815.600
D3238.0915.600
D3648.2115.600
D4060.0115.600
D4266.0015.600
D4575.515.600
D5092.415.600
D55113.015.600
D60135.015.600
D61158.915.600
D62183.015.600
D63211.0115.600
D64237.8015.600
D65273.0015.600
D66297.615.600
D67334.1015.600
D68375.015.600
D69450.0115.600
D70525.6015.600
D71637.015.600
D72725.015.600
D73832.3215.600
D741198.5615.600
D751480.8015.600

Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc 

Bảng giá thép trò đặc trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Miễn phí vận chuyển tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận miền nam

Thời gian giao hàng đúng tiến độ dự án công trình

– Cam kết hàng nhà máy 100% & nói không với hàng kém chất lượng

– Đội ngủ hỗ trợ tư vấn bán hàng với nhiều năm trong ngành thép

Quy trình mua hàng thép tròn đặc tại STEEL VINA 

1. Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc theo yêu cầu của khách hàng qua điện thoại, zalo, facebook,…

2. Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm đơn gia, quy cách, kích thước và số lượng,..

3. Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận

4. Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng

5. Kiểm tra hàng hóa tại công trình và thanh toán 100%

LIên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn đặc giá tốt nhất hôm nay

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy : 

0968.38.40.42 – 090.567.30.51

Phòng Kinh Doanh

Steelvina hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn đặc tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện :

Quận 1, Quận 2, Quận 3, QUận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, QUận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, HUyện Hóc Môn, HUyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

Sắt thép tròn trơn giá tốt nhất tại Sài Gòn

STEELVINA hỗ trợ chi phí vận chuyển giá tốt nhất đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên toàn quốc bao gồm :

– Thành Phố Hồ CHí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước,…

– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc LIêu, Cần Thơ, Bến Tre,…

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Lak, Đăk Nông, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,…

– Hà NỘi, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Nam, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định Ninh Bình, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai, Hưng Yên, PHú Thọ, Tuyên Quang,…

Nhận gia công thép tròn trơn nhúng kẽm nóng giá rẻ nhất tại TPHCM

Nghệ thuật là con đường đẹp đẽ, Khoa học là con đường hiệu quả. Kinh doanh là con đường sinh lợi

Elbet Hubbard

You may also like