Thép ray giá rẻ : Phân loại – Bảng giá thép ray mới nhất được cập nhật liên tục mỗi ngày. Công ty Asean Steel tự hào là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép ray giá rẻ nhất thị trường toàn quốc.
Sắt thép ray được chia thành 3 loại là : THép ray nhẹ, thép ray nặng & thép cần cẩu có giá từ 15.000 nghìn đồng đến 21.000 nghìn đồng trên mỗi kg tùy vào quy cách kích thước và thời điểm.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P11 15 18 24 30 38 43 QU70 QU80
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI m | TRỌNG LƯỢNG kg/cây | GÍA CHƯA VAT vnđ/kg | Thành Tiền | GIÁ CÓ VAT vnđ/kg | Thành tiền |
1 | Sắt ray P11*80.5*66*32*7*6000 | 6 | 67.2 | 15400 | 1.034.880 | 16940 | 1.138.368 |
2 | Sắt ray P15*91*76*37*7*8000 | 8 | 121.6 | 15400 | 1.872.640 | 16940 | 2.059.904 |
3 | Sắt ray P18*90*80*40*10*8000 | 8 | 144.48 | 15400 | 2.224.992 | 16940 | 2.447.491 |
4 | Sắt ray P24*107*92*51*10.9*8000 | 10 | 195.7 | 15400 | 3.013.780 | 16940 | 3.315.158 |
5 | Sắt ray P30*108*108*60.3*12.3*10000 | 10 | 301 | 15400 | 4.635.400 | 16940 | 5.098.940 |
6 | Sắt ray P38*134*114*68*13*12500 | 10 | 484.12 | 15400 | 7.455.448 | 16940 | 8.200.993 |
7 | Sắt ray P43*140*114*70*14.5*12500 | 12 | 558.12 | 15400 | 8.595.048 | 16940 | 9.454.553 |
8 | Sắt ray QU70*120*120*70*28*12000 | 12 | 636.6 | 15400 | 9.803.640 | 16940 | 10.784.004 |
9 | Sắt ray QU80*130*130*80*32*12000 | 12 | 764.28 | 15400 | 11.769.912 | 16940 | 12.946.903 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Phân loại thép ray

1. THÉP RAY NHẸ
Thép ray nhẹ là loại thép với trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30 kg. Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q có chiều dài từ 6m đến 12m
Sắt thép ray nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong dự án nhà máy, công trường xây dựng thi công, khu khai thác khoáng sản,….
THÉP RAY NHẸ GB11264-89 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
GB 6KG | 25.4 | 50.8 | 50.8 | 4.76 | 5.98 |
GB 9KG | 32.1 | 63.5 | 63.5 | 5.9 | 8.94 |
GB 12KG | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.2 |
GB 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
GB 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.81 | 22.3 |
GB 30KG | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
THÉP RAY NHẸ YB222-64 | |||||
Kích thước | Số đo | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
YB 8KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |
Bảng tham số kỹ thuật của thép ray nhẹ tiêu chuẩn TRUNG QUỐC

2. THÉP RAY NẶNG
Sắt thép ray nặng có trọng lương một mét lớn hơn 30 kg. Chủ yếu được lắp đặt đường sắt. Do chịu va đạp, ma sát và sức ép lớn từ xe lửa nên có yêu cầu về độ bền, cứng cao hơn thép ray nhẹ
Thép ray nặng chủ yếu dùng để lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục.
Nguyên liệu làm thép ray nặng là U71Mn hoặc 50 Mn có chiều dài 12.5 đến 25m
THÉP RAY NẶNG BG2585-2008 | |||||
Kích thước | Số đo | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
GB 35KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38.733 |
GB 43KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 44.653 |
GB 50KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51.514 |
Bảng tham số kỹ thuật thép ray nặng tiêu chuẩn TQ

3. THÉP RAY CẦN CẨU TRUNG QUỐC
Sắt thép ray cần cẩu dùng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 8m, 9m 9.5m 10m 10.5m 11m 11.5m 12m và 12.5m bao gồm các quy cách thông thường QU70 QU80 QU100 QU120 ( Những con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray )
Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
THÉP RAY CẦN CẨU YB/ T5055-93 | |||||
Kích thước | Số đo ( mm) | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
QU70 | 70 | 120 | 76.5 | 28 | 52.8 |
QU80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63.69 |
QU100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88.96 |
QU120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118.1 |
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY CẦN CẨU TQ
Xêm thêm các tiêu chuẩn thép ray của Anh, Ấn Độ, Mỹ và JIS E
THÉP RAY TIÊU CHUẨN ANH 11 : 1987 | |||||
Kích thước | Số đo ( mm ) | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
50O | 52.39 | 100.01 | 100.1 | 10.32 | 24.833 |
60A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 30.618 |
70A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 29.822 |
75A | 60.32 | 123.82 | 111.12 | 12.3 | 34.807 |
75R | 61.91 | 128.59 | 114.3 | 12.7 | 37.455 |
80A | 61.91 | 128.59 | 122.24 | 13.1 | 37.041 |
80R | 63.5 | 133.35 | 117.47 | 13.1 | 39.761 |
90A | 63.5 | 133.35 | 127 | 13.49 | 39.474 |
100A | 66.67 | 152.4 | 127 | 13.89 | 45.099 |
113A | 69.85 | 158.75 | 133.35 | 15.08 | 50.182 |
Bảng tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn Anh

THÉP RAY TIÊU CHUẨN MỸ | |||||
Kích thước | Số đo ( mm ) | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
ASCE 25 | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.4 |
ASCE 30 | 42.86 | 79.38 | 79.38 | 8.33 | 14.88 |
ASXE 40 | 47.62 | 88.9 | 88.9 | 9.92 | 19.84 |
ASCE 60 | 60.32 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 29.76 |
ASCE 75 | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
ASCE 85 | 65.09 | 131.76 | 131.76 | 14.29 | 42.17 |
90 RA | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
115RE | 69.06 | 168.28 | 139.7 | 15.88 | 56.9 |
136RE | 74.61 | 185.74 | 152.4 | 17.46 | 67.41 |
175LBS | 109.86 | 152.4 | 152.4 | 38.1 | 86.8 |
Bảng tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn Ấn Độ

TIÊU CHUẨN THÉP RAY JIS NHẬT BẢN | |||||
Kích thước | Số đo ( mm ) | Trọng lượng kg/m | |||
A | B | C | t | ||
JIS 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
JIS 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.81 | 22.3 |
JIS 30A | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
JIS 37A | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
JIS 50N | 65 | 153. | 127. | 15 | 50.4 |
CR 73 | 100 | 135 | 140 | 32 | 73.3 |
CR100 | 120 | 150 | 155 | 39 | 100.2 |
Bảng tham số kỹ thuật thép ray JIS NHẬT BẢN
Quy trình mua hàng thép ray tại Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng thép ray qua điện thoại và email : info@aseansteel.vn
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn giá, số lượng và quy cách kích thước
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký hợp đồng cung cấp
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa và thanh toán 100% tại dự án công trình
Liên hệ ngay để nhận báo giá mới nhất tốt nhất về thép ray
Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng để giao hàng ngay vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để xác nhận đơn hàng thép ray qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kinh doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7,. Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thạnh, QUận Bình Tân, Quận Tân Phú, qUẬN tÂN Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, HUyện Cần Giờ,…..

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép ray tận nợi dự án công trình
Chúng tôi còn hổ trợ giao hàng tại tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc với giá thành hợp lý nhất bao gồm các tỉnh thành như sau :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Bến Tre, Cần Thơ, Trà Vinh,….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quàng Trị, Thừa THiên Huế, Nghệ An, Hà Tĩnh,….
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Hà Nam, Hà GIang, Sơn La, Điện BIên, Hải Dương, Hòa BInh, Hưng Yên, Phú Thọ, Nam Định, Ninh Bình,……

Nơi địa chỉ mua thép ray giá rẻ tốt nhất tại Sài Gòn
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép ray Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
– Thép hình I U V H L Z C, thép ray, thép tấm, thép tròn trơn, thép xây dựng, thép cuộn mạ kẽm, thép việt nhật, thép hòa phát, thép pomina, thép tung ho, thép hộp, thép ống, thép cọc cừ, thép xà gồ C, thép xà gồ Z,….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại Thành Phố Hồ CHÍ Minh và các tỉnh thành lân cận miền nam Việt Nam.

Công ty thép ray P11 P12 P15 P22 P30 P38 P43 P50 giá sỉ tại kho Asean Steel CN TPHCM
Lý thuyết rất hay, nhưng cho tới khi được đưa vào thực tiễn, nó không có giá trị
James Cash Penney