Thép hình V mạ kẽm giá gốc tại kho Tp.Hcm 2022, thép hình V giá rẻ, thép hình V mạ kẽm, thép v nhúng kẽm, thép v an khánh, thép v tổ hợp, thép v nhà bè,… Chúng tôi là nhà cung cáp thép chữ V lớn nhất tại TP.HCM

Thép hình chữ V mạ kẽm giá rẻ nhất tại TP.HCM
Sắt V là sản phẩm quen thuộc được sử dụng rất rộng rãi trog nghành công nghiệp xây dựng
Qúy vị khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép V hoặc sắt chữ V như : V4 V3 V5 V60 V63 V7 V75 V8 V9 V12 V15 trong bài viết dưới đây.
Sắt thép V khá phổ biến nên chủng loại rất đa dạng bao gồm cả quy cách kích thước. Giá rẻ thường đi đôi với chất lượng những cũng không có nghĩa hàng tốt là hàng đắt tiền.
Vì vậy nên quý vị khách hàng nên lưu tâm chọn nơi cung cấp thép uy tín nhất để có được sản phẩm tốt, bền như ý.
Ứng dụng của thép chữ V trong cuộc sống
Đôi nét về sắt V
– Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng. Sỡ dĩ n nó có cái tên như vậy là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, các góc cạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Trên thị trường hiện nay phân phối các loại thép v như sau : v30*30 v40*40 v50*50 v60*60 v70*70 v63*63 v65*65 v90*90 v100*100,….

Ứng dụng của thép hình chữ V mạ kẽm nhúng kẽm ?
Sắt thép hình V có nhiều ưu điểm nổi bật vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cững và rất khó bị ăn mòn, không bị biến dạng khi va chạm mạnh,….
Nhờ vậy sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau bao gồm :
– Công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình dầu khí,…
– Xây dựng dân dụng, Khung kết cấu nhà xưởng, sản xuất trang thiết bị, sản phẩm đóng tàu,….
Bảng báo giá thép hình V mới nhất 2022
Hiện nay trên thương trường có rất nhiều sản phẩm sắt V có các mức giá khác nhau. Ở ASEAN chúng tôi quyết định giá cả dựa trên các yếu tố những vẫn luôn đảm bảo đáp ứng được nhu cầu đề ra của bên mua thiết kế và sản xuất bao gồm công dụng của thép V và tiêu chí xác định giá cả.Chúng tôi đánh giá qua 3 yếu tố :
– Quy cách kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày : Thép V có kích thước càng lớn, chắc chắn giá cao. Trọng lượng và độ dày sản phẩm cũng tương tự. Qúy khách cần xem xét và tính toán kỹ càng trước khi mua
– Chất lượng sản phẩm : Phần lớn phụ thuộc vào chất liệu sản phẩm. Hiện nay có 3 chất liệu thép v phổ biến là thép v đen, thép v kẽm và thép v nhúng kẽm. Trong đó thép V nhúng kẽm có mức giá cao bởi chất lượng tốt nhất.
– Gíá nguyên liệu đầu vào : Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các thương hiệu nhà máy cán thép hình V khác nhau, Vì thế nên giá tại các nhà máy cũng có thể khác nhau.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ CTY ASEAN STEEL | ||||||
LOGO V | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
V75*75*6m | 9.0 | 60.2 | 17.500 | 1.053.500 | 1.234.100 | 1.414.700 |
8.0 | 52.6 | – | 921.500 | 1.078.300 | 1.236.100 | |
6.0 | 39.4 | – | 689.500 | 807.700 | 925.900 | |
V70*70*6m | 7.0 | 42.0 | – | 735.000 | 861.000 | 987.000 |
6.0 | 36.5 | – | 638.750 | 748.250 | 857.750 | |
V63.*63*6m | 6.0 | 32.83 | – | 574.525 | 673.015 | 771.505 |
4.8 | 27.87 | – | 487.725 | 571.335 | 654.945 | |
4.0 | 23.56 | – | 412.300 | 482.980 | 553.660 | |
V65*65*6m | 5.0 | 27.75 | – | 485.625 | 568.875 | 652.125 |
6.0 | 34.45 | – | 602.875 | 706.225 | 809.575 | |
V60*60*6m | 5.5 | 30.59 | – | 535.325 | 627.095 | 718.865 |
4.8 | 26.3 | – | 460.250 | 539.150 | 618.050 | |
4.0 | 21.64 | – | 378.700 | 443.620 | 508.540 | |
V50*50*6m | 6.0 | 26.83 | – | 469.525 | 550.015 | 630.505 |
5.0 | 22.0 | – | 385.000 | 451.000 | 517.000 | |
4.5 | 20.86 | – | 365.050 | 427.630 | 490.210 | |
3.8 | 17.07 | – | 298.725 | 349.935 | 401.145 | |
3.0 | 13.15 | – | 230.125 | 269.575 | 309.025 | |
V40*40*6m | 5.0 | 17.90 | – | 313.250 | 366.950 | 420.650 |
3.8 | 13.05 | – | 228.375 | 267.525 | 306.675 | |
2.8 | 10.20 | – | 178.500 | 209.100 | 239.700 | |
V30*30*6m | 2.5 | 6.98 | – | 122.150 | 143.090 | 164.030 |
V25*25*6m | 2.5 | 5.55 | – | 97.125 | 113.775 | 130.425 |
LH : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Chú ý :
– Bảng báo giá trên chưa bao gồm chi phí Vat 10% và vận chuyển
– Cam kết hàng 100% từ nhà máy đầy đủ CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
– Đúng tiến độ dự án công trình
– Hổ trợ tư vấn nhiệt tình tận tâm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V AN KHÁNH Ở ASEAN STEEL | ||||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
V63*63*6m | 5.0 | 28.0 | 17.000 | 476.000 | 560.000 | 644.000 |
6.0 | 33.0 | – | 561.000 | 660.000 | 759*.000 | |
V70*70*6m | 5.0 | 31.0 | – | 527.000 | 620.000 | 713.000 |
6.0 | 38.0 | – | 646.000 | 760.000 | 874.000 | |
7.0 | 44.0 | – | 748.000 | 880.000 | 1.012.000 | |
V75.75*6m | 5.0 | 33.0 | – | 561.000 | 660.000 | 759.000 |
6.0 | 39.0 | – | 663.000 | 780.000 | 897.000 | |
7.0 | 47.5 | – | 807.500 | 950.000 | 1.092.500 | |
8.0 | 52.5 | – | 892.500 | 1.050.000 | 1.207.500 | |
V80*80*6m | 6.0 | 44.0 | – | 748.000 | 880.000 | 1.012.000 |
7.0 | 48.0 | – | 816.000 | 960.000 | 1.104.000 | |
8.0 | 57.0 | – | 969.000 | 1.140.000 | 1.311.000 | |
V90*90*6m | 6.0 | 47.0 | – | 799.000 | 940.000 | 1.081.000 |
7.0 | 55.0 | – | 935.000 | 1.100.000 | 1.265.000 | |
8.0 | 64.0 | – | 1.088.000 | 1.280.000 | 1.472.000 | |
9.0 | 70.0 | – | 1.190.000 | 1.400.000 | 1.610.000 | |
V100*100*6m | 7.0 | 63.0 | – | 1.071.000 | 1.260.000 | 1.449.000 |
8.0 | 70.5 | – | 1.198.500 | 1.410.000 | 1.621.500 | |
9.0 | 80.0 | – | 1.360.000 | 1.600.000 | 1.840.000 | |
10.0 | 85.2 | – | 1.448.400 | 1.704.000 | 1.959.600 | |
V120*120*12m | 8.0 | 172.0 | – | 2.924.000 | 3.440.000 | 3.956.000 |
10.0 | 21.0 | – | 357.000 | 420.000 | 3.956.000 | |
12.0 | 250.0 | – | 4.250.000 | 5.000.000 | 483.000 | |
V130*130*12m | 10.0 | 230.0 | – | 3.910.000 | 4.600.000 | 5.750.000 |
12.0 | 270.0 | – | 4.590.000 | 5.400.000 | 5.290.000 | |
LH : 0941.900.713 – 0947.900.713 |

1. Cỡ V25*25 :
Bề dày :
1.5 mm : 104.000
2.0 mm : 116.000
2.5 mm : 121.000
3.0 mm : 164.000
2. Cỡ V30*30
Độ dày :
2.0 mm : 124.000
2.5 mm : 142.500
3.0 mm : 166.500
3.5 mm : 189.600
3. Cỡ V40*40 :
Độ dày : Đơn giá cây
2.0 mm : 166.500
2.5 mm : 194.600
3.0 mm : 250.000
3.5 mm : 284.500
4.0 mm : 316.200
4. Cỡ V50*50
Độ dày : Đơn giá cây
2.0 mm : 274.000
2.5 mm : 285.500
3.0 mm : 295.500
3.5 mm : 338.500
4.0 mm : 384.200
4.5 mm : 453.000
5.0 mm : 498.500
5. Cỡ V63*63
Độ dày : Đơn giá cây
4.0 mm : 497.000
4.5 mm : 619.000
5.0 mm : 732.000
Xêm thêm : Bảng báo giá thép V Nhà Bè mới nhất hôm nay
Các lưu ý rất quan trọng khi lựa chọn thép hình V :
Trong thị trường Việt Nam, các sản phẩm thép hình V đang rất được quan tâm sử dụng với nhiều mục đích, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ưng ý, phù hợp với nhu cầu và hầu bao thì quý vị khách hàng không nên bỏ qua những lưu ý sau :
+ Số lượng cần mua
Cần xác định loại sắt thép V phù hợp với các mục đích sử dụng của mình. Sau đo, dự toán số lượng cần mua cùng với chi phí cần thanh toán để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng cho dự án
+ Khảo sát trước khi chốt đơn hàng
– Tham khảo thị trường để biết loại thép V nào tốt, đang được nhiều người tin dùng nhất, khả sát để biết được thương hiệu nào uy tín có thể tin tưởng khi mua hàng, về quy cách chất lượng giá cả và chế độ bảo hành theo dự án
Trên đây là bảng báo giá thép V do ASEAN STEEL cung cấp. Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong thời gian sắp tới. Qúy vị khách hàng hãy thường xuiyeen cập nhập giá mới để có kế hoạch chuẩn bị tốt nhất nhé ~!
Tham khảo : Thép hình U An Khánh Nhúng Kẽm mới nhất hôm nay
Liên hệ với công ty Asean như thế nào để mua hàng thép V ?
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V mạ kẽm mọi chi tiết thắc mắc vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi tại dự án công trình tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8,. Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh,….

Sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng tại kho Tp.HCM
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án đối với các đơn hàng nằm ở khắp mọi miền cả nước bao gồm
– Thành Phố Hồ CHí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,….
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên GIang, Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Cần Thơ, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu,…..
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, QUẢNG Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, tHỪA tHiên Huế, Hà Tinh, Nghệ An,…..
– Hà Nội, Thanh Hóa, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Ninh Bình, Nam Đinh, Sơn La,. Điện BIên, Hà Nam, Hà Giang, Yên Bái, Tuyên Quang, Hải Dương, Hải Phòng, Vĩnh Phúc,….

Sắt V50*50 nhúng kẽm hàng VinaOne tại kho Asean Steel CN TP.HCM
Ngoài sản xuất và cung cấp thép hình V mạ kẽm nhúng kẽm Asaen còn phân phối sắt thép các loại bao gồm :
– Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân giá rẻ tốt nhất tại miền nam Việt Nam

Nơi chuyên cung cấp và bán thép V mạ kẽm giá cạnh tranh nhất trên thị trường toàn quốc
‘‘ Đừng bao giờ sợ thất bại, bạn chỉ cần đúng một lần duy nhất trong đời ”
Drew Houston