THÉP CHỮ U MẠ KẼM [ U50 U65 U80 U100 U120 U125 U140 U150 U160 U180 U200 U250 U300 U350 U400 ] GIÁ RẺ GIÁ TỐT NHẤT TẠI TP.HCM. ASEAN STEEL CHUYÊN CUNG CẤP RIÊNG THÉP HÌNH U ĐEN, THÉP HÌNH U MẠ KẼM ĐIÊN PHÂN VÀ THÉP HÌNH CHỮ U NHÚNG KẼM NÓNG VỚI PHƯƠNG CHÂM :
TẠO GIÁ TRỊ – XÂY NIỀM TIN
CHÚNG TÔI LUÔN MONG MUỐN TẠO THẬT NHIỀU GIÁ TRỊ CHO QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG VÀ DỰ ÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. HỔ TRỢ GIAO NHẬN HÀNG HÓA VÀ CHIẾT KHẤU THEO TỪNG ĐƠN HÀNG. CAM KẾT SẢN PHẨM MỚI 100% TỪ NHÀ MÁY ĐẦY ĐỦ CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG VÀ BẢO HÀNH.
NẾU QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU TÌM HIỂU ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH U BAO NHIÊU TIỀN 1 KG ? MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐẾN VĂN PHÒNG KINH DOANH QUA SỐ MÁY :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Thép hình U là gì ?
Thép hình u là sản phẩm thép có hình dáng kích thước giống hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái tiếng việt. Có chiều dài thông dụng 6m/12m.
Thép hình U nhúng kẽm nóng tại kho Tp.hcm
Sắt chữ u có đặc điểm là độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao. Ưu điểm của thép hình U là khả năng chịu lực trong cường độ cao, chịu được áp lực và độ rung chấn động mạnh nên đối với những công trình phải chịu áp lực lớn như công trình giao thông, và các công trình trọng điểm quan trọng khác thì đây là sự lựa chọn lý tưởng.
– Hiện nay sắt thép hình chữ u được sản xuất với nhiều quy cách kích thước khác nhau phù hợp với hầu hết các dự án công trình Việt. Ngoài ra có sản phẩm hiện nay rất được sử dụng và các dự án công trình quan tâm nữa là thép hình chữ u mạ kẽm điện phân và thép chữ u mạ kẽm nhúng nóng.
Thép chữ u mạ kẽm
Thép chữ U mạ kẽm là sản phẩm hiện nay rất được nhiều quý vị khách hàng là chủ đầu tư, nhà thầu hay những doanh nghiệp sản xuất gia công cơ khí sử dụng rất nhiều, là sản phẩm có độ chống hen gỉ và ăn mòn cao :
+ Thép chữ u mạ kẽm điện phân
+ Thép chữ u mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình chữ u mạ kẽm là gì ?
Thép hình chữ u mạ kẽm là sản phẩm thép hình u đen sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng cách phun xịt trực tiếp lên bề mặt tạo lớp bám dính có độ dày 25 micromet
Ưu điểm :
– Bề mặt thép chữ u mạ kẽm điện phân đép láng bóng sáng
– Chi phí giá thành thấp
– Không ảnh hưởng đến các tính chất của sản phẩm khi gia công mạ kẽm
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình thường 2 đến 3 năm
– Đối với các sản phẩm có dạng ống hoặc hình tròn rỗng chỉ mạ kẽm được bề mặt bên ngoài.
2. Thép chữ u mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Sắt thép hình chữ u mạ kẽm nhúng nóng là cách tạo lên bề mặt thép hình u đen một lớp kẽm bằng cách cho sản phẩm thép u vào bể kẽm nóng có nhiệt độ 520 độ C tạo lớp bám dính 1.1 mm kẽm nóng giúp tăng cường bảo vệ bề mặt sản phẩm tốt nhất
Ưu điểm :
– Là một trong các phương pháp uy tín chất lượng tốt nhất thị trường toàn cầu đang sử dụng hiện nay để bảo vệ bề mặt
– Tuổi thọ công trình lên đến 50 năm
Nhược điểm :
– Bề mặt thép hình chữ u mạ kẽm nhúng nóng không đẹp bằng các phương pháp mạ kẽm khác do lớp bám dính kẽm dày
– Có thể bị cong vệnh đối vói các sản phẩm có độ dày dưới 1mm do nhiệt độ trong bể lớn
Nhận gia công chấn thép hình chữ u mạ kẽm nhúng nóng giá cạnh tranh tại kho TP.HCM
tÓM LẠI NÊN CHỌN SẢN PHẨM THÉP CHỮ U MẠ KẼM HAY THÉP CHỮ U NHÚNG KẼM ???
Trả lời : Câu hỏi này rất nhiều quý vị khách hàng quan tâm
– Đối với sản phẩm phục vụ cho các công trình trọng điểm quan trọng mang tính bền lâu hoặc điều kiện môi trường như để ngoài trời, vùng nước biển muối mặn hoặc các môi trường ẩm ướt thì phương pháp mạ kẽm nhúng nóng là một cách hữu dụng giúp tiết kiệm tốt đa chi phí duy tu bảo dưỡng sau này
– Còn đối với các công trình dân sinh, dự án không cấp thiết hoặc công trình thi công tạm thời nên sử dụng dụng sản phẩm thép chữ u mạ kẽm điện phân để tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu hợp lý .
Phân loại thép hình U
Thép hình U được phân loại theo 2 loại chính :
– THép hình u đúc
– THép hình u chấn
Mỗi loại có trong mình những đặc điểm và tính năng khác nhau và có quy cách thông thường là :
– Chiều cao bụng từ 50 đến 400 (mm)
– CHiều dài cánh từ 25 đến 100 (mm)
– Chiều dài từ 6m đến 12m
Tiêu chuẩn nào cho thép hình chữ u mạ kẽm ?
Các loại thép và tiêu chuẩn : THép chữ u mạ kẽm U50 U65 U80 U100 U120 U140 U160 U180 U200 U250 U300 U350 U400 U450 U500,….
– Sắt thép chữ u mạ kẽm theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A36
– Sắt thép chũ u mạ kẽm mác thép Trung Quốc SS400 Q345B tiêu chuẩn JIS SB410, G3101
– Thương hiệu thép của Nhật Bản tiêu chuẩn SS400 : JIS 3101, 3102, SB352
– Tiêu chuẩn thép cẩu Nga GOST 184-66
Ứng dụng của thép chữ u mạ kẽm
Cùng với đặc điểm của thép chữ u mạ kẽm như độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn, bền bỉ chống biến dạng và hen gỉ bề mặt tốt nên thép hình chữ u được sử dụng chủ yếu trong các ngành nghề lĩnh vực sau :
– Vật liệu xây dựng dân dụng và cao ốc, công trình giao thông, công trình thủy lợi,..
– NGuyên liệu sản xuất máy móc, gia công cơ khí, linh kiện, phụ kiện,….
– Sản phẩm chế tạo ô tô, khung sườn xe máy, ô tô, xe tải, container
– Làm đồ gia dụng và đồ dùng trang trí nội thất,…
Bảng trọng lượng thép hình chữ u
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP HINH U | |||
Quy cách | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép U 50*32*4.4*7 | 6 | 4.90 | 29.4 |
Thép u 65*36*4.4*7.2 | 6 | 5.90 | 35.4 |
Thép U 75*40*5*7 | 6 | 6092 | 41.52 |
Thép u 80*40*4.5*7.4 | 6 | 7.05 | 42.30 |
Thép u 100*46*4.5*7.6 | 6 | 8.59 | 51.54 |
Thép u 100*50*5*7.5 | 6 | 9.36 | 56.16 |
Thép u 120*52*4.8* | 6 | 140.40 | 62.4 |
Thép U 125*65*6*8 | 6 | 13.4 | 80.40 |
Thép u 140*58*4.8*7.8 | 6 | 12.3 | 73.8 |
Thép u 150*75*6.5*10 | 6 | 18.6 | 111.6 |
Thép u 160*64*5*8.4 | 6 | 142 | 85.2 |
Thép u 180*70*5.1*8.7 | 6 | 16.3 | 97.8 |
Thép u 180*75*7*10.5 | 6 | 17.4 | 104.4 |
Thép u 200*76*5.2*9 | 6 | 18.4 | 110.4 |
Thép u 200*80*7.5*11 | 6 | 24.6 | 147.60 |
Thép u 200*90*8*13.5 | 6 | 30.3 | 181.8 |
Thép u 200*90*8*13.5 | 6 | 24.0 | 144.0 |
Thép u 200*90*5.5*10 | 6 | 34.0 | 207.6 |
Thép U 240*90*5.6*10 | 6 | 40.2 | 241.2 |
Thép U 250*90*11*14.5 | 6 | 27.7 | 166.2 |
Thép U 270*95*6*10.5 | 6 | 38.1 | 228.6 |
Thép U 300*90*9*13 | 6 | 43.8 | 262.8 |
Thép U 300*90*10*15.5 | 6 | 48.6 | 291.6 |
Thép u 300*90*12*16 | 6 | 31.8 | 190.8 |
Thép U 300*100*6.5*11 | 6 | 54.5 | 327.0 |
Thép U 300*100*10.5*16 | 6 | 67.3 | 403.8 |
Thép u 380*100*13*26 | 6 | – | – |
Bảng báo giá thép hình u
Bảng báo giá thép u mới nhất từ công ty ASEAN STEEL. Ngoài ra quý vị khách hàng muốn cập nhật giá cả tại thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kinh doanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U TẠI ASEAN STEEL | |||||
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Sắt u 50*6m | 14.5 | 15.700 | 227.650 | 272.600 | 310.300 |
Sắt U 50*25*5*6m Đài Loan | 21.9 | 15.700 | 343.830 | 411.720 | 468.660 |
Sắt u 65*32*6m | 18.0 | 15.700 | 282.600 | 338.400 | 385.200 |
Sắt u 80*38*3.2*6m | 23.5 | 15.700 | 368.950 | 441.800 | 502.900 |
Thép u 80*39*3.7*6m | 31.0 | 15.700 | 486.700 | 582.800 | 663.400 |
Thép u 100*45*3.4*6m | 34.0 | 15.700 | 533.800 | 639.200 | 717.600 |
Thép u 100*46*5.3*6m | 46.0 | 15.700 | 722.200 | 864.800 | 984.400 |
Thép u 120*50*3.9*6m | 43.0 | 15.700 | 675.100 | 808.400 | 920.200 |
Thép u 120*50*5.5*6m | 57.0 | 15.700 | 894.900 | 1.071.600 | 1.219.800 |
Thép u 140*52*4.2*6m | 54.0 | 15.700 | 847.800 | 1.015.200 | 1.155.600 |
Thép u 140*55*5.0*6m | 66.0 | 15.700 | 1.036.200 | 1.240.800 | 1.412.400 |
Thép u 160*60*5.0*6m | 74.0 | 15.700 | 1.161.800 | 1.391.200 | 1.583.600 |
Thép u 160*62*5.5*6m | 80.0 | 15.700 | 1.256.000 | 1.504.000 | 1.712.000 |
Thép u 100*45*4.0*6m | 40.0 | 15.700 | 628.000 | 752.000 | 856.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU | |||||
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Sắt u 100*50*5*7.5*12m TQ | 9.36 | 15.100 | 1.696.032 | 2.021.760 | 2.358.720 |
Sắt u 125*65*6*8*12m TQ | 13.4 | 15.100 | 2.428.080 | 2.894.400 | 3.376.800 |
Sắt u 150*75*6.5*6m TQ | 18.6 | 15.100 | 3.370.320 | 4.017.600 | 4.687.200 |
Sắt u 150*75*6.5*6m HQ | 18.6 | 15.100 | 3.370.320 | 4.017.600 | 4.687.200 |
Sắt u 180*64*5.3*12m | 15.0 | 15.100 | 2.718.000 | 3.240.000 | 4.687.200 |
Sắt u 200*69*5.4*12m | 17.0 | 15.100 | 3.080.400 | 3.672.000 | 3.780.000 |
Sắt u 200*75*8.5*12m | 23.5 | 15.100 | 4.258.200 | 5.076.000 | 4.284.000 |
Sắt u 200*75*9*12m | 24.6 | 15.100 | 4.457.520 | 5.313.600 | 5.922.000 |
Sắt u 200*78*6*12m | 24.6 | 15.100 | 4.457.520 | 5.313.600 | 6.199.200 |
Sắt u 250*78*6*12m | 24.7 | 15.100 | 4.475.640 | 5.335.200 | 6.199.200 |
Sắt u 250*78*7*12m | 27.6 | 15.100 | 5.001.120 | 5.961.600 | 6.224.400 |
Sắt u 250*90*9*12 | 34.6 | 15.100 | 6.269.520 | 7.473.600 | 6.955.200 |
Sắt u 250*76*6*12m | 22.8 | 15.100 | 4.131.360 | 4.924.800 | 8.719.200 |
Sắt u 300*85*7.5*12m | 34.46 | 15.100 | 6.244.152 | 7.443.360 | 5.745.600 |
Sắt u 300*90*9*12m | 38.1 | 15.100 | 6.903.720 | 8.229.600 | 8.683.920 |
Chú ý bảng báo giá thép tròn trơn
– Bảng báo giá chưa bao gồm vận chuyên và VAT 10%
– Cam kết hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà máy quy định +-5%
– Cam kết đúng tiến độ dự án công trình
– Hổ trợ tư vấn báo giá nhiệt tình chu đáo
– Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
Địa chỉ cung cấp sắt thép nào uy tín chất lượng trên thị trường ?
Bạn đang lo lắng không biết tìm nhà phân phối sản phẩm sắt thép nào đa dạng, phong phú, chất lượng, nhiều sự lựa chọn thương hiệu thép ?
Bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp sắt thép giá tốt nhất trên thị trường ?
Bạn đang cần số lượng thép lớn cung cấp cho xây dựng nhà máy, xí nghiệp,..? Hãy liên hệ với chúng tôi Asean Steel !
KHo thép hình U lớn nhất tại Sài Gòn
Với hơn 15 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực cung cấp, phân phối sắt thép chúng tôi luôn đem đến cho khách hàng sự an tâm khi lựa chọn Asean Steel. Đội ngủ nhân viên hoạt động năng nổ và chuyên nghiệp, phương tiện vận tải luôn sẳn sàng cho mọi chuyến hàng giao khắp cả nước. Gía cả luôn tốt nhất trên thị trường, thương hiệu phân phối đa dạng như Hòa Phát, Nguyễn Minh, Việt Thành, Pomina, Ánh Hòa, Hoa Sen, Posco, An Khánh, Vina One,… Đáp ứng đầy đủ tất cả các nhu cầu cho khách hàng và dự án
Quy trình mua hàng thép chữ u mạ kẽm tại ASEAN STEEL
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ u mạ kẽm qua điện thoại, zalo, email, viber,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp báo giá chi tiết quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa và thanh toán
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình chữ u mạ kẽm hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép chữ u mạ kẽm tại thời điểm xin vui lòng liện hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh tại các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, QUận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, HUyện Cần Giờ,….
Công ty cung cấp và phân phối thép hình chữ u u50 u65 u80 u100 u120 u140 u160 u200 u250 u300
Chúng tôi hổ trợ giao nhận hàng hóa trên cả nước bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố Hồ CHí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, BIên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh THuận, Tây Ninh,…
– Long An, TIền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu GIang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ, Phú Quốc,…..
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Kom Tum, Đắc Nông, Đắc Lak, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, QUảng Trị, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Kạn, Bắc GIang, Bắc Kạn, Hà Nam, Hà Giang, Yên Bái, Sơn La, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang,…..
Công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình lớn nhất toàn quốc
Ngoài cung cấp và phân phối gia công thép hình chữ u mạ kẽm ASEAN STEEL còn kinh doanh sắt thép các loại :
NIỀM TIN LÀ CON ĐƯỜNG !