Sắt Láp Tròn Trơn Đặc Giá Rẻ Tại Tp.Hcm Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đen, láp tròn mạ kẽm điện phân và láp tròn mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại Miền Nam. Cam kết hàng hóa mới 10% chính hãng từ nhà máy. Đầy đủ CO CQ – Đa dạng quy cách kích thước và trọng lượng thép tròn phi 14 phi 16 phi 18 phi 20 phi 22 phi 24 phi 25 phi 28 phi 28 phi 30 phi 32 phi 36 phi 42,….

Địa chỉ cung cấp sắt láp tròn trơn đặc đen giá rẻ phi 14 16 18 20 22 25 28 32 36 38 40
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn và báo giá về sắt láp tròn trơn đặc mọi chi tiết vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Thép tròn đặc phi 18-20-22-24-25-28-30-32-36-38-40-42-45-48 mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất tại kho Tp.Hcm
Công ty TNHH Asean Steel chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn được đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng lớn nhất tại miền nam. Hỗ trợ giao hàng tận nơi dự án công trình, hàng hóa đầy đủ chứng từ CO,CQ 100% chính hãn từ nhà máy nhằm cung cấp phục vụ tốt nhất cho các dự án công trình xây dựng và gia công sản xuất cơ khí máy móc linh kiện, phụ kiện
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẮT LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC
Sản phẩm thép tròn đặc được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trong các công trình xây dựng và sản xuất chế tạo, chủ yếu gia công bulong, làm bê tông cốt thép, linh kiện phụ kiện làm máy móc sản xuất…
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp những loại thép tròn đặc chủng phi 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480 490 500 510,..
Một số dự án công trình sẽ yêu cầu nhũng loại thép khác nhau để đảm bảo chất lượng cũng như chi phí đầu tư. Việc báo giá thép tròn đặc SS400, CT3, S45C, SCM440, C35, C40, C45, C50, SKD11, SKD61, 2082…
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo đơn giá thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng bao nhiêu tiền 1 kg mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy
0968.38.40.42 – 090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Sát thép tròn đặc là gì?
Thép tròn đặc là loại sắt thép được ứng dụng nhiều trong các dự án xây dựng
+ sắt thép tròn đặc là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc, loại thép này thường được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực gia công chế tạo hay sửa chữa sản xuất sản phẩm linh kiện, phụ kiện

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt láp tròn trơn đặc đen giá tốt nhất tại Tp,Hcm
Quy trình sản xuất ra loại thép này, các đơn vị phải tiến hành trong điều kiện kiểm soát chặt chữ các yêu cầu kĩ thuật cùng các hàm lượng hóa học theo tiêu chuẩn quy định qua các công đoạn đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt… để cho ra sản phẩm chất lượng nhất
+ Sắt thép tròn đặc có đặc điểm là độ dẻo dai cao, có khả năng chống ăn mòn, chịu tải trọng lớn
+ Loại thép tròn đặc này rất dẽ gia công cắt hàn, tạo hình và ứng dụng trong đời sống hằng ngày rất nhiều
Xem thêm:
– Bảng báo giá thép cuộn xây dựng (thép kéo dây) SAE 1008
– CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY
Phân loại sắt thép tròn đặc có những loại nào?
Hiện tại thép tròn đặc được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bạn có thể tìm hiểu thông tin từng loại để dễ dàng hơn trong việc quyết định sử dụng sản phẩm nào nhé!
1. THÉP TRÒN ĐẶC S45C
Thép tròn đặc s45C là loại thép có hàm lượng cacbon trung bình, không có hợp kim, cũng gọi là thép cacbon cơ khí chế tạo thông thường
Là sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0.42 đến 0.49% do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường… Mang lại độ bền cao cho người sử dụng
2. Thép tròn đặc CT3
Sản phẩm này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, và có độ bền cao do chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi cao. Do thế, loại thép này phù hợp với các ngành nghề gia công chế tạo, sản xuất bulong
3. THÉP TRÒN ĐẶC SCM 440
Sản phẩm thép có hàm lượng cacbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt và chống được những yếu tố gây hại từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Chủ yếu được dùng trong ngành công nghiệp chế tạo, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng
4. Thép tròn đặc C35
Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy…
5. THÉP TRÒN ĐẶC C40
Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon – crom cao, nên có được khả năng chống bào mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt nên sản phẩm rất thích hợp cho các môi trường lạnh
– Sản phẩm thép này có độ dẻo mềm cao, cường độ chịu nén cao có thể ứng dụng trong ngành như: chi tiết chịu lục, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu mài mòn
7. THÉP TRÒN ĐẶC SS400
Đây là sản phẩm đươc sư dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay chủ yếu trong việc sản xuất bulong chịu lực, ty ren…
Thương hiệu được sử dụng nhiều nhát đối với mác thép tròn đặc SS400 là thương hiệu thép Việt Nhật – VINA KYOEI
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS G 3101 : 2017)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy N/mm2 | Giới hạn đứt N/mm2 | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối % | Uốn cong | |||
D<16 | 15<D<40 | D>40 | Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn mm | |||||
JIS 3101 – 2017 | SS330 | 205 | 195 | 175 | 330~430 | NO2 | 25 | 180 | R=0.5XD |
NO14A | 25 | 180 | |||||||
SS400 | 245 | 235 | 215 | 400~510 | NO2 | 20 | 180 | R=1.5XD | |
NO14A | 22 | 180 |
Bảng quy cách trọng lượng của thép tròn đặc SS400 Việt Nhật – VINA KYOEI
LOẠI HÀNG | CHIỀU DÀI MÉT/CÂY | KHỐI LƯỢNG KG/M | KHỐI LƯỢNG KG/CÂY | SỐ CÂY/BÓ | KHỐI LƯỢNG TẤN/BÓ |
P14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 2.000 |
P16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 2.008 |
P18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 2.013 |
P20 | 12 | 2.466 | 29.592 | 68 | 2.012 |
P22 | 12 | 2.984 | 35.809 | 5 | 2005 |
P25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 2.34 |
P28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 2088 |
P30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 1.997 |
P32 | 12 | 6313 | 75.756 | 28 | 2.121 |
P36 | 12 | 7990 | 95.880 | 22 | 2.109 |
P38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 2.136 |
P40 | 12 | 9.865 | 118.380 | 18 | 2.130 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA | DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ OVAN | DUNG SAI CHIỀU DÀI |
<16MM | 0.4 | 0.5 | 40 |
16<P<28 | 0.5 | 0.6 | 40 |
>28 | 0.6 | 0.7 | 40 |
Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc
Quý khách có thể tính trọng lượng thép tròn đặc bằng các công thức dưới đây:
1. Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
2. Khối lượng (kg) = R2 x 0.0246
3. Khối lượng (kg) = D2/162 (kg/cm)
Trong đó
R là bán kính = D2 đơn vị là mm
D là đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị tính là mm
Ngoài các công thức tên, còn có rất nhiều các công thức khác để chúng ta có thể tính trọng lượng sắt thép tròn đặc khác.
Quy cách thép tròn đặc
STT | QUY CÁCH | KG/MÉT |
1 | THÉP TRÒN ĐẶC D6 | 0.22 |
2 | THÉP TRÒN ĐẶC D8 | 0.39 |
3 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI D10 | 0.62 |
4 | THÉP TRÒN ĐCẶ D12 | 0.89 |
5 | THÉP TRÒN ĐẶC D14 | 1.21 |
6 | THÉP TRÒN ĐẶC D16 | 1.58 |
7 | THÉP TRÒN ĐẶC D18 | 2.00 |
8 | THÉP TRÒN ĐẶC D20 | 2.47 |
9 | THÉP TRÒN ĐẶC D22 | 2.98 |
10 | THÉP TRÒN ĐẶC D24 | 3.55 |
11 | THÉP TRÒN ĐẶC D25 | 3.85 |
12 | THÉP TRÒN ĐẶC D26 | 4.17 |
13 | THÉP TRÒN ĐẶC D28 | 4.83 |
14 | THÉP TRÒN ĐẶC D30 | 5.55 |
15 | THÉP TRÒN ĐẶC D32 | 6.31 |
16 | THÉP TRÒN ĐẶC D34 | 7.13 |
17 | THÉP TRÒN ĐẶC D35 | 7.55 |
18 | THÉP TRÒN ĐẶC D36 | 7.99 |
19 | THÉP TRÒN ĐẶC D38 | 8.90 |
20 | THÉP TRÒN ĐẶC D40 | 9.86 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT
Để quý vị khách hàng có thể cập nhật báo giá và dự toán chính xác nhất cho dự án công trình hoàn thiện, khách hàng muốn tham khảo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua số hotline
0968.38.40.42 – 090.579.30.51
Phòng Kinh Doanh
THÉP TRÒN ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐƠN GIÁ KG |
D10 | 3.72 | 15.600 |
D12 | 5.35 | 15.600 |
D14 | 7.30 | 15.600 |
D16 | 9.52 | 15.600 |
D18 | 12.05 | 15.600 |
D20 | 14.88 | 15.600 |
D22 | 18.00 | 15.600 |
D24 | 21.43 | 15.600 |
D25 | 23.25 | 15.600 |
D28 | 29.16 | 15.600 |
D30 | 33.48 | 15.600 |
D32 | 38.09 | 15.600 |
D36 | 48.21 | 15.600 |
D40 | 60.01 | 15.600 |
D42 | 66.00 | 15.600 |
D45 | 75.5 | 15.600 |
D50 | 92.4 | 15.600 |
D55 | 113.0 | 15.600 |
D60 | 135.0 | 15.600 |
D61 | 158.9 | 15.600 |
D62 | 183.0 | 15.600 |
D63 | 211.01 | 15.600 |
D64 | 237.80 | 15.600 |
D65 | 273.00 | 15.600 |
D66 | 297.6 | 15.600 |
D67 | 334.10 | 15.600 |
D68 | 375.0 | 15.600 |
D69 | 450.01 | 15.600 |
D70 | 525.60 | 15.600 |
D72 | 637.0 | 15.600 |
D72 | 725.0 | 15.600 |
D73 | 832.32 | 15.600 |
D74 | 1198.56 | 15.600 |
D75 | 1480.80 | 15.600 |
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
Bảng giá thép tròn đặc trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Miễn phí vận chuyển tại nội thành Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận miền nam
Thời gian giao hàng đúng tiến độ dự án công trình
– Cam kết hàng nhà máy 100% & nói không với hàng kém chất lượng
– Đội ngủ hỗ trợ tư vấn bán hàng với nhiều năm trong ngành thép
Quy trình mua hàng thép tròn đặc tại STEEL VINA
1. Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc theo yêu càu của khách hàng qua điện thoại, zalo, facebook…
2. Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm đơn giá, quy cách, kích thước và số lượng…
3. Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
4. Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
5. Kiểm tra hàng hóa tại công trinh và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn đặc giá tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy:
0968.38.40.42 – 090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Steelvina hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn đặc tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ…

Công ty cung cấp thép tròn trơn đặc giá tốt nhất tại TP,Hcm
STEELVINA hỗ trợ chi phí vận chuyển giá tốt nhất đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên toàn quốc bao gồm:
– Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, Cần Thơ, Bến Tre…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắk Lak, Đắk Nông, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng,…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Nam, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai, Hưng Yên, Phú Thọ, Tuyên Quang…

Công ty cung cấp sắt láp tròn trơn đặc đen - gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng ở tphcm
Ngoài sản xuất và gia công thép tròn đặc STEELVINA còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm:
– Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép la, thép bản mã, thép mặt bích, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép hộp, thép ống, thép ray, thép lưới, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép Việt Nhật, thép Miền Nam, Thép Tung Ho…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ nhất tại thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh.
Nghệ thuật là con đường đẹp đẽ. Khoa học là con đường hiệu quả. Kinh doanh là con đường sinh lợi
Elbet Hubbard