Mô tả
Thép Vuông Đặc 40 x 40 – Sắt Ray Vuông 40 x 40 là sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong nghành công nghiệp hiện đại hóa ngày nay. Ứng dụng đa nghành nghề xây dựng công nghiệp & sản xuất gia công cơ khí, sắt mỹ nghệ, khung kết cấu chịu lực, nhà thép tiền chế, hàng rào, lan can, sắt đường ray cầu trục, đường ray dẫn hướng trong các dự án công trình tạm,…
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40
Thép vuông đặc 40×40 là một thanh thép có mặt cắt là hình vuông được làm từ nhiều loại mác thép khác nhau và được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau có xuất xứ từ các nước như Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc…
Kích thước : 40 x 40mm
Chiều dài : 3 đến 6m
Mác thép : A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C S50C SS400 SS490 SS540 SM490 S235JR S355JR S275JR SKD11 SKD61…
Tiêu chuẩn : JIS/ ASTM/ EN/ GOST…
Ứng dụng của thép vuông đặc 40×40 gia công các công trình trang trí, nghệ thuật, bàn ghế, hàng rào lan can cầu thang…
Ngoài ra công ty có nhận cắt quy cách thép vuông đặc 40×40 theo yêu cầu của khách hàng
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu chữ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa,
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như viết tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị.
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép : A36 Q235 Q345 SS400 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR S275JR 409 304 3161…
Tiêu chuẩn : JIS/ ASTM/ EN/ GOST
1. Thông tin chi tiết thép vuông đặc
MÁC THÉP | Đang cập nhật |
TIÊU CHUẨN | JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7725 – GB/T 3077 |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn, dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 6mm – 12mm |
Rộng : 950 – 2000mm | |
Dài : 2000 – 6000mm |
2. Đặc tính kỹ thuật của thép vuông đặc 40×40
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
Cr max |
Mo max |
Cu Ni max | V max |
|
SK11 | 1.40-1.60 | 0.40 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | 11.0-13.0 | 0.80-1.20 | 0.25-0.50 | 0.20-0.50 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.20 | 0.25-0.50 | 0.030 | 0.02 | 4.8-5.50 | 1.0-1.50 | – | 0.80-1.15 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.60 | 0.030 | 0.030 | 4.75-5.50 | 1.1-1.75 | – | 0.8-1.20 |
P20 | 0.40 | 0.30 | 1.45 | – | – | 1.95 | 0.20 | – | – |
CK55 | 0.52-0.60 | 0.40 | 0.6-0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.40 | 0.10 | N/A-0.40 | – |
3. Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Ví dụ : Thép vuông đặc có kích thước dài 40x40x6m, khối luognwj = 40mm x 40mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 75.36 kg/cây 6m
Điểm mạnh của thép vuông đặc 40×40
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được tải trọng cao
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hổi tốt
- Sức bền kéo trung bình tốt
Những mác thép và thành phần hóa của thép vuông đặc 40×40
Mác thép | Nguyên tố hóa học | |||||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
Ngoài thép vuông đặc 40×40 ra thì công ty Steel-vn.com còn cung cấp những thanh vuông đặc với quy cách lớn, quý khách hàng có thể tham khảo bản quy cách dưới đây để chọn quy cách sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng
Bảng quy cách trọng lượng thép vuông đặc mới nhất hôm nay
THÉP VUÔNG ĐẶC | |||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
Nên mua thép vuông đặc 40×40 ở đâu tốt nhất tại Miền Nam
Công ty Steel-vn.com được biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép nói chung và thép không gỉ nói riêng, các sản phẩm tại Steel-vn.com luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Steel-vn.com luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng có nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo thông tin cho khách hàng với Steel-vn.com
Chúng tôi cam kết như sau :
+ Thép vuông đặc 40×40 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100% không bị lỗi, cũ hay rỉ sét
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO,CQ của nhà sản xuất
+ Báo giá đã bao gồm VAT
Quý khách mua hàng tại Steel-vn.com sẽ được hưởng những ưu đãi sau :
+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố
+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết
+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng
+ Đặc biệt, chúng tôi nhận cắt thép vuông đặc 40×40 theo yêu cầu khách hàng, thep nhiều quy cách và tiêu chuẩn kahcs nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn
Ngoài sản phẩm thép vuông đặc 40×40 công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau :
– Thép hộp chữ nhật 60×120
– Thép tròn đặc phi 10
– Thép tròn đặc Hàn Quốc
– Thép tròn đặc SS400 cắt theo quy cách
– Thép ống đúc mạ kẽm
Quy trình mua hàng tại Steel-vn.com
1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
Hãy gọi 0941.900.713 – 0947.900.713
2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách
3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( Tiền mặt hoặc chuyển khoản )
4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại
PHONG CÁCH KINH DOANH
– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển
– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm
– Giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình
– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng
Công ty Steel-vn.com chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.