HomeThép Vuông ĐặcTHÉP VUÔNG ĐẶC 35 X 35
Giảm giá!

THÉP VUÔNG ĐẶC 35 X 35

18,500  17,400 

  • Tên sản phẩm : Thép Vuông Đặc 35 x 35
  • Tình trạng sản phẩm : Mới 100%
  • NGuyên liệu : Đúc hoặc gia công từ thép tấm
  • Mục đích : Làm ray cầu trục, khung kết cấu
  • Dung sai : 5%
  • Chiều dài : 6m
  • Tỷ trọng : 9.62 kg/m
  • Trọng lượng : 57.72 kg/cây 6m
  • Mác thép : SS400 A36 Q235 A572 AKA
  • Tiêu chuẩn : ASTM EN GOST JIS G3010
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…/
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Giá thành : 0941.900.713 – 0947.900.713

Mô tả

Thép Vuông Đặc 35 x 35 là sản phẩm đóng vai trò rất quan trọng trong nghành công nghiệp hiện đại hóa ngày nay. Sản phẩm sử dụng trong đa dạng nghành nghề công nghiệp, xây dựng, sản xuất chế tạo, cơ khí, sắt đường ray cầu trục, sắt mỹ nghệ, chịu lực thanh chống, nhà thép tiền chế, sản xuất thùng xe tải, đóng tàu, nhà ở, cao ốc, cầu đường, thủy lợi,….

LỊCH SỬ CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35

Sắt và than đá

Lò cao đầu tiên trong giống như một chiếc đồng hồ cát

Dọc theo thung lũng sông Rhine ở Đức ngày nay, những người thợ kim loại đã phát triển một cỗ máy cao khoảng hơn 3 mét, với hai bể được đặt ở phía dưới, để chứa một lượng lớn quặng sắt và than củi. Lò cao nóng rực, sắt hấp thụ nhiều carbon hơn bao giờ hết và hỗn hợp biến thành gang có thể dễ dàng đổ vào khuôn

Đó là quy trình luyện sắt mà người Trung Quốc đã thực hành trong 1.700 năm – nhưng với một chiếc nồi lớn hơn. Các công nhân đã đào rãnh trên sàn đúc phân nhánh từ một kên dài ở trung tâm, tạo khoảng trống cho gang lỏng chảy vào. Các rãnh giống như một ổ lợn con đang bú, và do đó, một biệt danh đã ra đời : gang (pig iron) (*)

(*) Trong tiếng Anh “pig” nghĩa là lợn, do hình thái các rãnh ra gang khi được kết nối với kênh dài ở trung tâm giống như hình tượng một ổ lợn con đang bú

Sự đổi mới về xuất hiện đúng lúc thế giới phương Tây đang có chiến tranh. Việc phát minh ra đại bác vào thế kỷ 13 và súng cầm tay vào thế kỷ 14 đã tạo ra cơn đói kim loại. Gang có thể được đổ trực tiếp vào khuôn đại bác và nòng súng, và Châu Âu bắt đầu sản xuất vũ khí nhiều hơn bao giờ hết.

TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35

Sắt thép vuông đặc 35×35 có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác.

Khách hàng tìm mua sắt thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay STEEL-VN.COM chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay. Với 15+ năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường

CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35

1/ Bảng giá thép vuông đặc đen mới nhất

Đơn giá sắt vuông đặc đen hiện nay giao động từ 93.000 đ/cây đến khoảng 36 triệu đ/cây (từ 17.000 đ/kg đến 20.000 đ/kg) tùy thuộc vào kích thước, thương hiệu, số lượng mưa

Tên sản phẩm Kg/cây 6m Đen
Sắt thép vuông đặc 10×10 4.74 Liên hệ : 0941.900.713
Sắt thép vuông đặc 12×12 6.78
Sắt thép vuông đặc 14×14 7.98
Sắt thép vuông đặc 15×15 10.62
Sắt thép vuông đặc 16×16 12.06
Sắt thép vuông đặc 17×17 13.62
Sắt thép vuông đặc 18×18 15.24
Sắt thép vuông đặc 19×19 16.98
Sắt thép vuông đặc 20×20 18.84
Sắt thép vuông đặc 22×22 22.8
Sắt thép vuông đặc 24×24 27.12
Sắt thép vuông đặc 22×22 29.46
Sắt thép vuông đặc 25×25 31.86
Sắt thép vuông đặc 28×28 36.9
Sắt thép vuông đặc 30×30 42.42
Sắt thép vuông đặc 32×32 48.24
Sắt thép vuông đặc 34×34 54.42
Sắt thép vuông đặc 35×35 57.72
Sắt thép vuông đặc 36×36 61.02
Sắt thép vuông đặc 38×38  68.04
Sắt thép vuông đặc 40×40 75.36
Sắt thép vuông đặc 42×42 83.1
Sắt thép vuông đặc 45×45 95.4
Sắt thép vuông đặc 48×48 108.54
Sắt thép vuông đặc 50×50 117.78
Sắt thép vuông đặc 55×55 142.5
Sắt thép vuông đặc 60×60 169.56
Sắt thép vuông đặc 65×65 199.02
Sắt thép vuông đặc 70×70 230.82
Sắt thép vuông đặc 75×75 264.96
Sắt thép vuông đặc 80×80 301.44
Sắt thép vuông đặc 85×85 340.32
Sắt thép vuông đặc 90×90 381.54
Sắt thép vuông đặc 95×95 425.1
Sắt thép vuông đặc 100×100 471
Sắt thép vuông đặc 110×110 569.94
Sắt thép vuông đặc 120×120 678.24
Sắt thép vuông đặc 130×130 796.02
Sắt thép vuông đặc 140×140 923.16
Sắt thép vuông đặc 150×150 1059.78
Sắt thép vuông đặc 160×160 1205.76
Sắt thép vuông đặc 170×170 1361.22
Sắt thép vuông đặc 180×180 1526.04
Sắt thép vuông đặc 190×190 1700.34
Sắt thép vuông đặc 200×200 1884

2/ Bảng giá thép vuông đặc mạ kẽm điện phân

Đơn giá thép vuông đặc mạ kẽm hiện nay giao động từ 117.000 đ/cây đến khoảng 46 triệu đ/cây (từ 20.000 đ/kg đến 23.000 đ/kg) tùy thuộc vào kích thước thương hiệu, số lượng mua

Tên sản phẩm Kg/cây 6m Mạ kẽm
Sắt thép vuông đặc 10×10 4.74 Liên hệ:

0941.900.713

0947.900.713

Sắt thép vuông đặc 12×12 6.78
Sắt thép vuông đặc 13×13 7.98
Sắt thép vuông đặc 14×14 9.24
Sắt thép vuông đặc 15×15 10.62
Sắt thép vuông đặc 16×16 12.06
Sắt thép vuông đặc 17×17 13.62
Sắt thép vuông đặc 18×18 15.24
Sắt thép vuông đặc 19×19 16.98
Sắt thép vuông đặc 20×20 18.84
Sắt thép vuông đặc 22×22 22.8
Sắt thép vuông đặc 24×24 27.12
Sắt thép vuông đặc 10×22 29.46
Sắt thép vuông đặc 25×25 31.86
Sắt thép vuông đặc 28×28 36.9
Sắt thép vuông đặc 30×30 42.42
Sắt thép vuông đặc 32×32 48..24
Sắt thép vuông đặc 34×34 54.42
Sắt thép vuông đặc 35×35 57.72
Sắt thép vuông đặc 36×36 61.02
Sắt thép vuông đặc 38×38 68.04
Sắt thép vuông đặc 40×40 75.36
Sắt thép vuông đặc 42×42 83.1
Sắt thép vuông đặc 45×45 95.4
Sắt thép vuông đặc 48×48 108.54
Sắt thép vuông đặc 50×50 117.78
Sắt thép vuông đặc 55×55 142.5
Sắt thép vuông đặc 60×60 169.56
Sắt thép vuông đặc 65×65 199.02
Sắt thép vuông đặc 70×70 230.82
Sắt thép vuông đặc 75×75 264.96
Sắt thép vuông đặc 80×80 301.44
Sắt thép vuông đặc 85×85 340.32
Sắt thép vuông đặc 90×90 381.54
Sắt thép vuông đặc 95×95 425.1
Sắt thép vuông đặc 100×100 471
Sắt thép vuông đặc 110×110 569.94
Sắt thép vuông đặc 120×120 678.24
Sắt thép vuông đặc 130×130 796.02
Sắt thép vuông đặc 140×140 923.16
Sắt thép vuông đặc 150×150 1059.78
Sắt thép vuông đặc 160×160 1205.76
Sắt thép vuông đặc 170×170 1361.22
Sắt thép vuông đặc 180×180 1526.04
Sắt thép vuông đặc 190×190 1700.34
Sắt thép vuông đặc 200×200 1884

ĐỊNH NGHĨA THÉP VUÔNG ĐẶC

Sắt thép vuông đặc 35×35 là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đá, cốt, nền móng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.

Sắt thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau

THÉP VÔNG ĐẶC 35X35 ỨNG DỤNG ?

Thép vuông đặc 35×35 được sử dụng trong nhiều úng dụng khác nhau, bao gồm :

  • Xây dựng: Làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng
  • Chế tạo máy : Thép vuông đặc được sử dụng chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp
  • Trang trí nội thất : Làm giá để treo ti vi, bàn ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tường, v.v
  • Sản xuất nông nghiệp : Làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác.
  • Xây dựng tàu : Sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phận liên kết
  • Sản xuất đồ gia dụng : Thép vuông đặc cũng được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn ghế làm việc và nhiều ứng dụng khác
  • Các ứng dụng khác: Thép vuông đặc còn được sử dụng trong các ưng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận ô tô, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng kháC

THÔNG SỐ THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35

Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc 35×35 thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm :

  • Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm
  • Chiều dài : từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
  • Độ dày : 6mm đến 100mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất : Thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là tiêu chuẩn JIS ASTM AISI GB EN DIN
  • Chất liệu : Thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim

PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35 1/SẮT

Thép vuông đặc đen

  • Thép vuông đặc 35×35 đen là loại thép có dạng hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng
  • Thép vuông đặc đen thường có bề mặt màu đen do quá trình gia công
  • Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
  • Thép vuông đặc 35×35 đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào, tủ điện, tủ bảng điện.

2/ Thép vuông đặc mạ kẽm 35×35

  • Thép vuông đặc 35×35 mạ kẽm loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng
  • Quy trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng mịn và rất đẹp mắt.

3/ Thép vuông đặc 35×35 nhúng nóng

  • Thép vuông đặc 35×35 nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn
  • Quá trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, chảy nhão, giãn nỡ và co rút
  • Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao

Sắt vuông đặc inox

Thép vuông đặc inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bền cao

  • Thép vuông đặc inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệ và chống ăn mòn tốt
  • Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng không vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao

Sắt vuông đặc hợp kim

  • Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi….để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép
  • Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn,

Thép ray vuông 35 là gì ?

Thép ray vuông gồm có thép cán nguội, đúc hoặc cắt từ thep tấm kích thước 30×30 40×40 50×50 …thép ray vuông có ưu điểm không bị cong vênh biến dạng, không phải nắn lại so với ray vuông đặc cắt từ thép tấm

Thép ray vuông dùng mác thép như S30C/S45C/SS400/A36/Q235A/Q235B/Q345B

Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/m) Chiều dài (m) Vật liệu
30×30 7.065 7 Q235B
30×40 9.42 7 Q235B
40×40 12.56 7 Q235B
30×50 11.77 7 Q235B

QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35 ?

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp như sau :

Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001

Ví dụ thép vuông đặc 14x14x6m = 14mm x 14mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây 6m

BAREM TRỌNG LƯỢNG 35X35

Quy cách Barem (kg/m) Quy cách Barem (kg/m)
Thép vuông đặc 10×10 0.79 Thép vuông đặc 45×45 15.9
Thép vuông đặc 12×12 1.13 Thép vuông đặc 48×48 18.09
Thép vuông đặc 13×13 1.33 Thép vuông đặc 50×50 19.63
Thép vuông đặc 14×14 1.54 Thép vuông đặc 55×55 23.75
Thép vuông đặc 15×15 1.77 Thép vuông đặc 60×60 28.26
Thép vuông đặc 16×16 2.01 Thép vuông đặc 65×65 33.17
Thép vuông đặc 17×17 2.27 Thép vuông đặc 70×70 38.47
Thép vuông đặc 18×18 2.54 Thép vuông đặc 75×75 44.16
Thép vuông đặc 19×19 2.83 Thép vuông đặc 80×80 50.24
Thép vuông đặc 20×20 3.14 Thép vuông đặc 85×85 56.72
Thép vuông đặc 22×22 3.8 Thép vuông đặc 90×90 63.59
Thép vuông đặc 24×24 4.52 Thép vuông đặc 95×95 70.85
Thép vuông đặc 10×22 4.91 Thép vuông đặc 100×100 78.5
Thép vuông đặc 25×25 5.31 Thép vuông đặc 110×110 94.99
Thép vuông đặc 28×28 6.15 Thép vuông đặc 120×120 113.04
Thép vuông đặc 30×30 7.07 Thép vuông đặc 130×130 132.67
Thép vuông đặc 32×32 8.04 Thép vuông đặc 140×140 153.86
Thép vuông đặc 34×34 9.07 Thép vuông đặc 150×150 176.63
Thép vuông đặc 35×35 9.62 Thép vuông đặc 160×160 200.96
Thép vuông đặc 36×36 10.2 Thép vuông đặc 170×170 226.87
Thép vuông đặc 38×38 11.3 Thép vuông đặc 180×180 254.34
Thép vuông đặc 40×40 12.6 Thép vuông đặc 190×190 283.39
Thép vuông đặc 42×42 13.9 Thép vuông đặc 200×200 314