Mô tả
Thép Vuông Đặc 16 x 16 là sản phẩm đóng vai trò rất quan trọng trong nghành công nghiệp hiện nay. Sử dụng trong những dự án sắt mỹ nghệ, gia công cơ khí chế tạo, linh kiện phụ kiện máy móc, lan can, hàng rào, chuồng trại chăn nuôi, công trình giao thông, cầu đường, thủy lợi, nắp hố ga,…
LỊCH SỬ CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16
Câu chuyện về thép bắt đầu từ rất lâu trước khi có những cây cầu, dầm chữ I và những tòa nhà chọc trời. Nó bắt đầu từ các vì sao
Hảng tỷ năm trước khi con người bước đi trên Trái đất – trước cả khi Trái đất tồn tại – các ngôi sao rực cháy đã hợp nhất các nguyên từ thành sắt và carbon. Trải qua vô số vụ nổ vũ trụ và tái sinh, những vật chất này đã tìm được đường vào các tiểu hành tinh và các thiên thể hành tinh khác, chúng va vào nhau khi “chiếc bình vũ trụ” khuấy đảo liên tục. Cuối cùng. một số đá và kim loại đó là hình thành nên Trái đất, nơi đó sẽ định hình vận mện của một giống loại đặc biệt – con người
Vào một ngày bị lãng quên trong dòng lịch sử, một số người tình cờ tìm thấy một thiên thạch lắp lạnh, chủ yếu là sắt và niken, đã bay xuyên qua bầu khí quyển và đâm xuống đất. Và từ đó bắt đầu một nỗi ám ảnh bao trùm loài người. Qua hàng thiên niên kỷ, tổ tiên của chúng ta đã làm việc với vật liệu này, khám phá ra những cách tốt hơn để lấy sắt từ chính Trái đất và cuối cùng nấu chảy nó thành thép. Chúng ta sẽ chiến đấu vì nó, tạo ra và hủy diệt các quốc gia bằng nó, phát triển nền kinh tế toàn cầu nhờ nó và sử dụng nó để xây dựng một số phát minh và cấu trúc vĩ đại nhất mà thế giới từng biết
SẮT THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 16X16 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sản xuất – sửa chữa chế tạo
Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sắt thép vuông đặc, được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7. Việt Nam, Hàn Quốc…
Sản phẩm với mác thép : A36 SS400 Q345 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 3168A
Tiêu chuẩn : JIS – ASTM – EN – GOST
THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16 ỨNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO ?
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng :
– Xây dựng công trình kỹ thuật
– Xây dựng dân dụng
– Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
– Khai thác khoáng sản
– Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đến vuông 50mm
Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó 6m là chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16 NHƯ THẾ NÀO ?
Sản phẩm thép vuông đặc rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc mạ kẽm
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông dặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp bảo đảm tiến độ dự án công trường, vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc ?
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thép tấm theo barem trọng lượng như sau :
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (mm) x CHIỀU CAO (mm) x CHIỀU DÀI (m) x 0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 16×16 với chiều dài là 6m được tính như sau
= 16 x 16 x 6 x 0.00785 = 120.58 kg/cây
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là Carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm
– Giới hạn chảy
– Độ cứng
– Độ giãn dài
Tuy vậy, thép uvoong đặc chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon (C) tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8-1% vượt quá giới hạn độ bền lại giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông đặc rất tốt và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc
Mác thép | Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken | Crom |
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.049 | 0.059 | 0.019 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 | – | – |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 | – | – |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 | – | – |
0941.900.713 – 0947.900.713 (Mr. Hiếu) |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 16X16
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
Ys Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
SS400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | 450 | <22 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16
– Khả năng chống mài mòn vượt trội
– Khả năng chịu được tải trọng lớn
– Khả năng chịu được va đập mạnh
– Có tính đàn hồi cao
– Sức bền kéo trung bình tốt
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC
HÀNG | BAREM | HÀNG | BAREM |
KG/M | KG/M | ||
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 | Thép vuông đặc 72×72 | 40.6944 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.1304 | Thép vuông đặc 74×74 | 42.9866 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 | Thép vuông đặc 76×76 | 45.3416 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 | Thép vuông đặc 78×78 | 47.7594 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 82×82 | 52.7834 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 | Thép vuông đặc 84×84 | 55.3896 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 | Thép vuông đặc 86×86 | 58.0586 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 | Thép vuông đặc 88×88 | 60.7904 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.585 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 | Thép vuông đặc 92×92 | 66.4424 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 | Thép vuông đặc 94×94 | 69.3626 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 | Thép vuông đặc 96×96 | 72.3456 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 | Thép vuông đặc 98×98 | 75.3914 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 | Thép vuông đặc 102×102 | |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 | Thép vuông đặc 105×105 | |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 | Thép vuông đặc 110×110 | |
Thép vuông đặc 44×44 | 16.6106 | Thép vuông đặc 115×115 | |
Thép vuông đặc 46×46 | 18.0864 | Thép vuông đặc 120×120 | |
Thép vuông đặc 48×48 | 19.625 | ||
Thép vuông đặc 50×50 | 21.2264 | ||
Thép vuông đặc 52×52 | 22.8906 | ||
Thép vuông đặc 54×54 | 24.6176 | ||
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 | ||
Thép vuông đặc 58×58 | 28.26 | ||
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 | ||
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 | ||
Thép vuông đặc 64×64 | 34.1946 | ||
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 | ||
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 | ||
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 |
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Xét về đơn giá, STEEL-VN.COM là nhà cung cấp thép vuông đặc cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường sản phẩm chất lượng, đội ngũ giao nhận hàng hóa tận nơi, hàng hóa đa dạng quy cách chủng loại
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị dự toán khối lượng thép và chi phí dự án công trình
Steel-vn.com hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt Nam. Hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đơn giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuông đặc hôm nay tại thời điểm xem bài có thể đã không còn phù hợp với dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để đặt mua ngay :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vị khác hàng tham khảo :
Hàng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Cây 6m | Đen VNĐ/cây | Mạ kẽm VNĐ/cây | |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.70 | LIÊN HỆ | 0941.900.713 |
Thép vương đặc 12×12 | 6.79 | ||
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | ||
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | ||
Thép vuông đặc 18×18 | 15.26 | ||
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | ||
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | ||
Thép vuông đặc 24×24 | 27.13 | ||
Thép vuông đặc 26×26 | 31.84 | ||
Thép vuông đặc 28×28 | 36.93 | ||
Thép vuông đặc 30×30 | 42.40 | ||
Thép vuông đặc 32×32 | 48.230 | ||
Thép vuông đặc 34×34 | 54.45 | ||
Thép vuông đặc 38×38 | 68.01 | ||
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | ||
Thép vuông đặc 42×42 | 83.08 | ||
Thép vuông đặc 44×44 | 91.19 | ||
Thép vuông đặc 46×46 | 99.67 | ||
Thép vuông đặc 48×48 | 108.52 | ||
Thép vuông đặc 50×50 | 117.75 | ||
Thép vuông đặc 52×52 | 127.36 | ||
Thép vuông đặc 54×54 | 137.35 | ||
Thép vuông đặc 56×56 | 147.71 | ||
Thép vuông đặc 58×58 | 157.45 | ||
Thép vuông đặc 60×60 | 169.57 | ||
Thép vuông đặc 62×62 | 181.06 | ||
Thép vuông đặc 64×64 | 192.93 | ||
Thép vuông đặc 66×66 | 205.17 | ||
Thép vuông đặc 68×68 | 207.80 | ||
Thép vuông đặc 70×70 | 230.80 | ||
Thép vuông đặc 72×72 | 244.17 | ||
Thép vuông đặc 74×74 | 257.92 | ||
Thép vuông đặc 76×76 | 272.05 | ||
Thép vuông đặc 78×78 | 286.56 | ||
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | ||
Thép vuông đặc 82×82 | 316.70 | ||
Thép vuông đặc 84×84 | 332.34 | ||
Thép vuông đặc 86×86 | 348.35 | ||
Thép vuông đặc 88×88 | 364.74 | ||
Thép vuông đặc 90×90 | 381.51 | ||
Thép vuông đặc 92×92 | 398.66 | ||
Thép vuông đặc 94×94 | 416.17 | ||
Thép vuông đặc 96×96 | 434.08 | ||
Thép vuông đặc 98×98 | 452.34 | ||
Thép vuông đặc 100×100 | 471 | ||
Thép vuông đặc 105×105 | 519.27 | ||
Thép vuông đặc 110×110 | 569.92 | ||
Thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | ||
Thép vuông đặc 130×130 | 795.99 | ||
Thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | ||
Thép vuông đặc 150×150 | 1059.75 | ||
Thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | ||
Thép vuông đặc 170×170 | 1361.19 | ||
Thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | ||
Thép vuông đặc 190×190 | 1700.31 | ||
Thép vuông đặc 200×200 | 1884 | ||
Thép vuông đặc 210×210 | 2077.11 | ||
Thép vuông đặc 220×220 | 2279.64 |
Bảng giá trên có thể tăng hoặc giảm theo từng thời điểm xem bài viết hoặc theo khối lượng đặt hàng :
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển tới dự án công trình
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% từ nhà máy sản xuất và cung cấp
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp thép ống, tôn, xà gồ 5% thép hình 10 đến 13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá, hàng trả lợi phải đúng như lúc nhận (Không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Phương thức thanh toán cọc : Thõa thuận
– Kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ hàng mới thanh toán, mới bắt đầu bàn giao, xuống hàng
– Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
– Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng
Nên mua thép vuông đặc 16×16 đen SS400 ở đâu giá tốt nhất ?
STEEL-VN.COM tự hào là hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn đặt uy tín chân thành tôn trọng và sẳn sàng hợp tác cùng phát triển. Là một tập đoàn kết với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho dự án công trình. Sản phẩm thép vuông đặc tại công ty STEEL-VN.COM
– Đơn giá bình ổn, hàng hóa lưu kho có sẳn
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản xuất
– Với phương châm : XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Đơn giá thép vuông đặc 16×16 bao nhiêu tiền 1kg ?
Trả lời : Giá thép vuông đặc có giá dao động từ 15500 đ/kg đối với sản phẩm thép đen và có giá khoảng 21300 đ/kg đối với sản phẩm thép vuông đặc mạ kẽm
QUY TRÌNH MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI STEEL-VN.COM
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc qua zalo, điện thoại, meseger, mail…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm : ĐƠn giá, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và cách vận chuyển hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành làm hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa đầy đủ và thanh toán số tiền còn lại