Mô tả
Thép Tròn Đặc Phi 42 ( D42 ) Đen đúc, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Sử dụng rộng rãi trong những dự án công trình xây dựng, gia công cơ khí chế tạo, máy móc, linh kiện phụ kiện khác, bu lông liên kết, thanh ty ren chịu lực, bánh răng liên kết, trục láp cầu xe tải, xe contaimer, thùng xe, khung kết cấu nhà thép, hàng rào, lan can, nắp hố ga, cột chịu lực, khung sườn máy móc sản xuất, xe cơ giới,… Thép tròn đặc phi 42 là sản phẩm quan trọng không thể thiếu trong những nghành công nghiệp hiện đại ngày hôm nay.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp những loại thép tròn đặc chủng phi 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480 490 500 510…
Một số dự án công trình sẽ yêu cầu những loại thép khác nhau để đảm bảo chất lượng cũng như chi phí đầu tư. Việc báo giá thép tròn đặc SS400, CT3, S45C, SCM440, C35, C40, C45, C50, SKD11, SKD61, 2082…
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo đơn giá thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng bao nhiêu tiền 1kg mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sắt thép tròn đặc phi 42 là gì ?
Thép tròn đặc là loại sắt thép được ứng dụng nhiều trong các dự án xây dựng
+ Sắt thép tròn đặc là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc, loại thép này thường được dùng phổ biến trong các lĩnh vực gia công chế tạo hay sửa chữa sản xuất sản phẩm linh kiện, phụ kiện
Điểm cung cấp thép tròn trơn giá rẻ nhất tại TPHCM
+ Quy trình sản xuất ra loại thép này các đơn vị phải tiến hành trong điều kiện kiểm soát chặt chẽ yêu cầu kỹ thuật cùng các hàm lượng hóa học theo tiêu chuẩn quy định qua các công đoạn đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt….Để cho ra sản phẩm chất lượng nhất
+ Sắt thép tròn đặc có đặc điểm là độ dẻo dai cao, có khả năng chống ăn mòn, chịu tải trọng lớn.
+ Loại thép tròn đặc này rất dễ gia công cắt hàn, tạo hình và ứng dụng trong đời sống hằng ngày rất nhiều
Xem thêm :
Bảng báo giá thép cuộn xây dựng (Thép kéo dây) SAE 1008
CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY
Phân loại sắt thép tròn đặc phi 42 có những loại nào ?
Hiện tại thép tròn đặc được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bạn có thể tìm hiểu thông tin từng loại để dễ dàng hơn trong việc quyết định sử dụng sản phẩm nào nhé !
1. THÉP TRÒN ĐẶC S45C
Thép tròn đặc S45C là loại thép có hàm lượng cacbon trung bình, không có hợp kim, cũng gọi là thép cacbon cơ khí chế tạo thông thường
Là sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0.42 đến 0.49% do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tin đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường…Mang lại độ bền cao cho người sử dụng
2. THÉP TRÒN ĐẶC CT3
Sản phẩm này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao và có độ bền cao do chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi cao. Do thế, loại thép này phù hợp với các ngành nghề gia công chế tạo, sản xuất bulong
3. THÉP TRÒN ĐẶC SCM 440
Sản phẩm thép có hàm lượng cacbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt và chống lại được những yếu tố gây hại đến từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Chủ yếu được dùng trong ngành công nghiệp chế tạo, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng.
4. THÉP TRÒN ĐẶC C35
Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuon mẫu, cơ khí chế tạo máy…
5. THÉP TRÒN ĐẶC C40
Sản phẩm này khả năng chống bào mòn, chống hen gỉ tốt, chịu được tải trọng lớn, độ bền cao. Bên cạnh đó, loại thép này có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi nên được rất nhiều người ưa chuộng
6. THÉP TRÒN ĐẶC SKD11
Sản phẩm thép hợp kim có hàm lượng cacbon – crom cao, nên có được khả năng chống bào mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt nên sản phẩm rất thích hợp cho các môi trường lạnh
– Sản phẩm thép này có độ dẻo mềm cao, cường độ chịu nén cao có thể ứng dụng trong các ngành như : Chi tiết chịu lực. các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu mài mòn
7. THÉP TRÒN ĐẶC SS400
Đây là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay chủ yếu trong việc sản xuất bulong chịu lực, ty ren…
Thương hiệu được sử dụng nhiều nhất đối với mác thép tròn đặc SS400 là thương hiệu thép Việt Nhật – VINA KYOEI
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS G3101 : 2017)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy N/mm2 | Giới hạn đứt N/mm2 | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối % | Uốn cong | |||
D<16 | 15<D<40 | D>40 | Góc uốn (độ) | Bán kính uốn mm | |||||
JIS 3101-2017 | SS330 | 205 | 195 | 175 | 330~430 | NO2 | 25 | 180 | R=0.5XD |
NO14A | 25 | 180 | |||||||
SS400 | 245 | 235 | 215 | 400~510 | NO2 | 20 | 180 | R=1.5XD | |
NO14A | 22 | 180 |
Bảng quy cách trọng lượng của thép tròn đặc SS400 Việt Nhật – VINA KYOEI
LOẠI HÀNG | CHIỀU DÀI
MÉT/CÂY |
KHỐI LƯỢNG
KG/M |
KHỐI LƯỢNG
KG/CÂY |
SÔ
CÂY/BÓ |
KHỐI LƯỢNG
TẤN/BÓ |
P14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 2.000 |
P16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 2.008 |
P18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 2.013 |
P20 | 12 | 2.466 | 29.592 | 68 | 2.012 |
P22 | 12 | 2.984 | 35.809 | 56 | 2005 |
P25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 2034 |
P28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 2088 |
P30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 1.997 |
P32 | 12 | 6.313 | 75.756 | 28 | 2.121 |
P36 | 12 | 7.990 | 95.880 | 22 | 1.109 |
P38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 2.136 |
P40 | 12 | 9.865 | 118.380 | 18 | 2.130 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA | DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ OVAN | DUNG SAI CHIỀU |
<16MM | 0.4 | 0.5 | 40 |
16<P<28 | 0.5 | 0.6 | 40 |
>28 | 0.6 | 0.7 | 40 |
Quy cách kích thước trọng lượng thép tròn đặc phi 42
Quý khách có thể tính trọng lượng thép tròn đặc bằng công thức dưới đây :
- Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
- Khối lượng (kg) = R2 x 0.0246
- Khối lượng (kg) = D2/162 (kg/cm)
Trong đó :
R là bán kính = D2 đơn vị là mm
D là đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị tính là mm
Ngoài các công thức trên, còn có rất nhiều các công thức khác để chúng ta có thể tính trọng lượng sắt thép tròn đặc khác
Quy cách thép tròn đặc
STT | QUY CÁCH | KG/MÉT |
1 | THÉP TRÒN ĐẶC D6 | 0.22 |
2 | THÉP TRÒN ĐẶC D8 | 0.39 |
3 | THÉP TRÒN ĐẶC D10 | 0.62 |
4 | THÉP TRÒN ĐẶC D12 | 0.89 |
5 | THÉP TRÒN ĐẶC D14 | 1.21 |
6 | THÉP TRÒN ĐẶC D16 | 1.58 |
7 | THÉP TRÒN DẶC D18 | 2.00 |
8 | THÉP TRÒN ĐẶC D20 | 2.47 |
9 | THÉP TRÒN ĐẶC D22 | 2.98 |
10 | THÉP TRÒN ĐẶC D24 | 3.55 |
11 | THÉP TRÒN ĐẶC D25 | 3.85 |
12 | THÉP TRÒN ĐẶC D26 | 4.17 |
13 | THÉP TRÒN ĐẶC D28 | 4.83 |
14 | THÉP TRÒN ĐẶC D30 | 5.55 |
15 | THÉP TRÒN ĐẶC D32 | 6.31 |
16 | THÉP TRÒN ĐẶC D34 | 7.13 |
17 | THÉP TRÒN ĐẶC D35 | 7.55 |
18 | THÉP TRÒN ĐẶC D36 | 7.99 |
19 | THÉP TRÒN ĐẶC D38 | 8.90 |
20 | THÉP TRÒN ĐẶC D40 | 9.86 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT
Để quý vị khách hàng có thể cập nhật báo giá và dự toán chính xác nhất cho dự án công trình hoàn thiện, khách hàng muốn tham khảo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua số hotline :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
THÉP TRÒN ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
D10 | 3.72 | 15.600 |
D12 | 5.35 | 15.600 |
D14 | 7.30 | 15.600 |
D16 | 9.52 | 15.600 |
D18 | 12.05 | 15.600 |
D20 | 14.88 | 15.600 |
D22 | 18.00 | 15.600 |
D24 | 21.43 | 15.600 |
D25 | 23.25 | 15.600 |
D28 | 29.13 | 15.600 |
D30 | 33.48 | 15.600 |
D32 | 38.09 | 15.600 |
D36 | 48.21 | 15.600 |
D40 | 60.01 | 15.600 |
D42 | 66.00 | 15.600 |
D45 | 75.5 | 15.600 |
D50 | 92.4 | 15.600 |
D55 | 113.0 | 15.600 |
D60 | 135.0 | 15.600 |
D61 | 158.9 | 15.600 |
D62 | 183.0 | 15.600 |
D63 | 211.01 | 15.600 |
D64 | 237.80 | 15.600 |
D65 | 273.00 | 15.600 |
D66 | 297.6 | 15.600 |
D67 | 334.10 | 15.600 |
D68 | 375.0 | 15.600 |
D69 | 450.01 | 15.600 |
D70 | 525.60 | 15.600 |
D71 | 637.0 | 15.600 |
D72 | 725.0 | 15.600 |
D73 | 832.32 | 15.600 |
D74 | 1198.56 | 15.600 |
D75 | 1480.80 | 15.600 |
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
Bảng báo giá tròn đặc trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Miễn phí vận chuyển tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận miền nam
Thời gian giao hàng đúng tiến độ dự án công trình
– Cam kết hàng nhà máy 100% nói không với hàng kém chất lượng
– Đội ngủ hỗ trợ tư vấn bán hàng với nhiều năm trong ngành thép
Quy trình mua hàng thép tròn đặc tại STEEL-VN.COM
1. Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc theo yêu cầu của khách hàng qua điện thoại, zalo, facebook…
2. Phòng Kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm đơn giá, quy cách, kích thước và số lượng…
3. Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
4. Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
5. Kiểm tra hàng hóa tại công trình và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn đặc phi 42 giá tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
STEEL-VN.COM hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn đặc tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè…
STEEL-VN.COM hỗ trợ chi phí vận chuyển giá tốt nhất đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên toàn quốc bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, VŨng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Bình DƯơng…
– Long An, Tiền Giang, Kiên GIang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Lắc, Đắc Nông, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Hà TĨnh…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Nam, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Sơn la, Điện Biên, Lào Cai, Tuyên Quang..
Ngoài sản xuất và gia công thép tròn đặc STEEL-VN.COM còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
– Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép la, thép bản mã, thép mặt bích, thép xà gồ C-Z,. sắt Miền Nam, thép Tung Ho..
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ nhất tại thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh