HomeThép Tròn TrơnTHÉP TRÒN ĐẶC PHI 28
Giảm giá!

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28

16,900  15,100 

Tên sản phẩm : THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28 (D28)

  • Thương hiệu : THép Việt Nhật  Vina Kyoei
  • Mác thép : SS400
  • Tiêu chuẩn : JIS G3101
  • Chiều dài : 6m hoặc 12m
  • Tỷ trọng : 4.79 kg/m
  • Trọng lượng : 57.48 kg/12m
  • Số cây/bó : 36
  • Trọng lượng bó : 2114 kg
  • Dung sai : 0.5 mm
  • Xuất xứ : Nhật Bản
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm
  • Đơn giá : 0941.900.713 – 0947.900.713

Mô tả

Thép Tròn Đặc Phi 28 ( D28 ) Việt Nhật Vina Kyoei đen, mạ kẽm điện phân, Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng, cầu đường, thủy lợi, gia công cơ khí chế tạo, hàng rào, bulong, ốc vít, ty ren, pitton, trục láp, bánh răng, lan can, trang trí nội thất, bán ghế, dây tiếp địa chông sét,…Nói chung là sản phẩm rất quan trọng không thể thiếu trong nghành công nghiệp hiện đại ngày nay.

Cùng với nhu cầu các dự án công trình xây dựng ngày càng nhiều trong sự phát triền cơ sở hạ tầng hiện nay, chúng tôi đã và đang đồng hành cùng tất cả các công trình xây dựng hàng ngày. Để sử dụng một cây thép tròn trơn tốt để làm dự án không chỉ là sự lựa chọn kỹ càng mà còn nhiều yếu tố khác như : Chất lượng và nguồn gốc sản xuất, giá thành…

Tại công ty STEEL-VN.COM quý vị khách hàng sẽ biết được tất cả các thông tin như cân nặng, công thức tính barem cây thép, phương thức bán hàng và giao nhận hàng hóa trên thị trường như thế nào ? Ngoài ra Steel-vn.com còn hỗ trợ cắt uốn thép tròn trơn và nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng, Quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về sắt thép tròn trơn nhé !

Một số câu hỏi thường gặp đối với sản phẩm thép tròn đặc ?

Giải đáp một số câu hỏi quý vị khách hàng quan tâm !

  1. Khách hàng : Khối lượng mỗi cây thép tròn trơn là bao nhiêu kg ?

Trả lời : Tùy vào đường kính và chiều dài của thép tròn trơn sẽ có lớn nhỏ khác nhau mà khối lượng cũng khác nhau. Có thể xem bảng barem và công thức tính thép tròn trơn phần dưới của chúng tôi

Ví dụ : Thép tròn trơn D25 dài 12m nặng bao nhiêu kg ?

Trả lời : Theo như barem D25 nặng 3.85 kg/m ta sẽ tính được cây 12m : KL = 3.85 x 12 = 46.2 (kg/cây 12m)

2. Khách hàng : Giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ?

– Đơn giá mỗi cây phụ thuộc vào trọng lượng và giá thành kg/cây

Lấy ví dụ trên thép tròn trơn D25 cây 12m có trọng lượng là 46.2 (kg/.cây) sau đó, chúng ta nhân với đơn giá sẽ ra số tiền bao nhiêu 1 cây. Còn đối với đường kính khác làm tương tự

3. Khách hàng : Sắt thép tròn trơn có mạ kẽm được không ?

Trả lời : Tất cả những sản phẩm sắt thép tròn trơn của công ty đều gia công mạ kẽm được đặc biệt tốt nhất khi thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Steel-vn.com đã và đang cung cấp cho rất nhiều đơn vị sản xuất cơ khí và xây dựng công trình khắp cả nước.

4. Khách hàng : Tôi muốn mua hàng thép tròn trơn tại công ty STEEL-VN.COM phương thức thanh toán như thế nào ?

Trả lời : Khách hàng khi thống nahats đơn giá và thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa thép tròn trơn mạ kẽm hoặc hàng đen cần thanh toán cọc 30% giá trị đơn hàng và thanh toán 70% tại công trình khi bán giao đủ hàng hóa cho bên mua.

Sắt thép tròn đặc phi 28 là gì ?

Thép tròn trơn là loại thép dạng thanh có cấu tạo hình học là hình tròn,. Đường kính từ D6 đến D60 (mm) phù thuộc vào nhà sản xuất. CHiều dài mỗi cây thép tròn trơn giao động từ 6 đến 12m và có khối lượng mỗi bó khoảng 1.2 tấn

Sản phẩm sắt thép tròn trơn có các quy cách đường kính sử dụng thông dụng như : Thép tròn trơn phi 14 16 18 20 22 25 28 36 40 42…

Quy trình sản xuất thép tròn đặc D28 thep trình tự ra sao ?

Đầu vào nguyên liệu quặng -> Lò nấu thép -> Khuôn phôi thép -> Lò nhiệt điện nung nóng -> Dây chuyền cán kéo hiên jđại -> Thép tròn trơn thành phẩm

Có thể tóm tắt quá trình sản xuất thép tròn trơn như thế này : Nung nóng -> Thực hiện cán -> Tạo hình

Về bản chất thép được cán nóng và cán nguội là tên gọi của quá trình sản xuất một trong những giao đoạn cuối cùng để tạo thép. Nguyên liệu đầu vào bao gồm phôi, cuộn, tấm, dầm….Được đi qua một loạt các con lăn, phương pháp cán, uốn, dập, với các mục đích tạo áp lực để biến thép nguyên liệu tạo dáng cho đến khi đạt đến thành phảm các loại sắt thép hình phục vụ dự án công trình khác nhau.

Phân loại thép tròn đặc phi 28 (D28)

Quý vị khách hàng thường nghe nhắc đến thép cán nóng và thép cán nguội, đối với thép tròn trơn cũng không ngoại lệ được chia thành hai loại là cán nóng và cán nguôi. Dưới đây mình cùng nhau tìm hiểu những điểm khác biệt giữa thép tròn dặc cán nóng và cán nguội như thế nào nhé !

1. Thép tròn trơn cán nóng ?

Thép tròn trơn cán nóng được chế biến thông qua quá trình ở nhiệt độ 1000 độ C nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng thông qua các quy trình cán. Sản phẩm có thể là nguyên liệu của sản xuất thép cán nóng tiếp theo như phôi, dầm hoặc nguyên liệu để sản xuất thép cán nguội.

Thép tròn trơn cán nóng chủ yếu được phục vụ sản xuất xe hơi, chế tạo bulong ty ren, phụ kiện, linh kiện máy móc chuyên dụng

2. Thép tròn trơn cán nguội ?

Thép tròn trơn cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn và đôi khi gần với nhiệt độ phòng.

Quá trình sản xuất thép cán nguội làm cho kết cấu thép trở nên chắc chắn và khỏe hơn với nguyên lý không làm thay đổi cấu tạo thép mà chỉ làm biến dạng bên ngoài. Tuy nhiên, quá trình cán, dập cần được kiểm soát chặt chẽ để không tạo lực xung quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt gãy và khuyết tật bề mặt.

Ví dụ như phương pháp thép tấm thành hình có góc thường gây biến dạng nứt ở góc xanh khi thành phẩm và khu vực này thường không hàn nối được do cấu tạo vật lý và cơ lý bị thay đổi

– Bình thường trong quy trình vận hành thép cán nguội, người ta dùng các dung dịch để làm mát trong suốt quá trình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và không cho phép biến đổi cấu tạo của sắt thép

Riêng đối với sản phẩm thép tròn trơn chủ yếu được sản xuất trên quy trình cán nóng. Rất hiếm khi sư dụng phương pháp cán nguội và nếu sử dụng chỉ dành riêng cho một số dự án công trình nào đó. Bởi vì

Về thành phẩm : Cả hai quá trình này cho ra sản phẩm và màu sắc khác nhau. Màu thành phẩm cán nguội có bề mặt mịn màng và màu xám như tôn và thép la. Đối với sản phẩm thép cán nóng có bề mặt thô cạnh xám như phôi.

– Về sung sai : Quá trình cán nóng thành phẩm vật liệu sẽ có dung sai nhiều hơn bởi vì trong quá trình cán nóng rồi tự để nguội sẽ không kiểm soát được quá trình biến dạng, Mặt khác, thép cán nguội sau khi thành phẩm sẽ chính xác hơn rất nhiều bởi nó trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước sắt thép

Nhà phân phối thép tròn trơn lớn nhất tại thị trường Miền Nam Việt Nam

Tóm lại khi thép bị nung nóng đến mức nóng chảy có thể được cho vào khuôn chế tạo nhiều hình dạng, Điều này cho phép sản xuất ra thép hình I H U C V Z,. thép xây dựng, thép ray, thép ống, thép hộp…Và các cấu trúc khác trong quá trình cán nóng

Thép cán nguội giới hạn trong vài hình ảnh chủ yếu là các loại thép tấm cán mỏng bằng phảng (Bởi cán nóng không thể sản xuất thép tấm siêu mỏng). Các chi tiết hình tròn, hình vuông và tập trung lại đó là khả năng cho ra thép tấm phẳng, có bề mặt láng mịn và dung sai có thể kiểm soát chặt chẽ.

Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tròn trơn xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0941.900.713 – 0947.900.713

PHÒNG KINH DOANH

Các tính chất cơ lý của thép tròn đặc phi 28

Tiêu chuẩn thép thanh tròn trơn đặc TCVN 1651 – 2018

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà máy sản xuất quy định

Chú thích :

– “CB” được viết tắt của từ cốt bê tông, ba chữ số tiếp theo thể hiện gia trị đặc trưng cho thanh thép tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo thành phần từ thép tấm hoặc thép đường ray

2. Dung sai của thép tròn đặc

Dung sai kích thước và khối lượng 1m dài cho phép được nêu trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính trong bảng 01. Khi có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Dung sai chi phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay đổi băng dung sai đường kính ( Chiều dài của thép thanh thẳng tròn trơn là 11.7m)

Bảng 1. Dung sai kích thước khối lượng

DUNG SAI CHO PHÉP
ĐƯỜNG KÍNH (mm) YÊU CẦU (kg/m) SAI LỆCH (%)
Thép tròn trơn phi 6 0.222 6
Thép tròn trơn phi 8 0.395 6
Thép tròn trơn phi 10 0.617 6
Thép tròn trơn phi 12 0.888 5
Thép tròn trơn phi 14 1.21 5
Thép tròn trơn phi 16 1.58 5
Thép tròn trơn phi 18 2.00 5
Thép tròn trơn phi 20 2.47 5
Thép tròn trơn phi 22 2.98 4
Thép tròn trơn phi 25 3.85 4
Thép tròn trơn phi 28 4.83 4
Thép tròn trơn phi 30 6.31 4
Thép tròn trơn phi 32 7.99 4
Thép tròn trơn phi 36 9.86 4

3. Thành phần hóa học của thép tròn đặc

Thành phần hóa học của thép tròn trơn được xác định bằng phân tích mẽ nấu, phải phù hợp với bảng -1. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích  mẫu nên trong bảng 1 được quy định trong bảng 2

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
MÁC THÉP SC Si Mn P S
CB240-T 0.05 0.05
CB300-T 0.05 0.05
CB400-T 0.3 0.55 1.5 0.04 0.04

Bảng-2 Thành phần hóa học thep mẻ nấu

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THEO SẢN PHẨM
NGUYÊN TỐ QUY ĐỊNH GIÁ TRỊ (%) SAI SỐ CHO PHÉP (%)
C >0.25 0.03
Si <0.6 0.05
Mn <1.65 0.06
P <0.05 0.008
S <0.05 0.008

Bảng-3 Thành phần hóa học theo sản phẩm

4. Đặc trưng của thử kẽm nén uốn thép tròn đặc

Vật liệu thép tròn trơn thử phải phù hợp với các yêu cầu giới hạn theo quy định trong bảng 04. Trong bảng tiêu chuẩn này giá trị đặc trưng thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi dung sai thống kê xác suất là 90% mà 95% các giá trị là bằng hoặc nên giới hạn, hay bằng hoặc dưới giới hạn cao hôm nay tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động  sản xuất

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN TRƠN
LOẠI THÉP GIỚI HẠN CHẢY GIỚI HẠN BÊN ĐỘ GIÃN DÀI
CT240-T 240 380 20 2
CT300-T 300 440 16 2
CT400-T 400 500 16 8

Bảng-4 Tính chất cơ lý của thép tròn đặc

Khi thử kéo, thép thanh tròn trơn không được gãy đứt ngang và có thể nhìn thấy bằng mắt thường

+ Phương pháp t hử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 được xác định độ gaixn dài tổng ứng với lực lớn nhất. Phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm phù thuộc vào đường kính danh định của thép. Để xác định các tính chất kéo, phải sử dụng diện tích mặt cắt ngan danh nghĩa của thép tròn trơn.

+ Phương pháp thử uốn :

Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 Mẫu thử được uốn đến góc 160 độ đến 180 độ bằng gối uốn được quy định trong bảng 05

PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN
MÁC THÉP ĐƯỜNG KÍNH ĐƯỜNG KÍNH GỐI
CB240-T D<40 2D
CB300-T D<16 3D
CB400-T 16<D<40 5D

Bảng-5 Phương pháp thử uốn cho đường kính gối

Nếu được sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sử dụng đường kính gối uốn lớn hơn

Đối với đường kính lớn hơn 40mm đường kính gối uốn trong thử uốn phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua

Chú ý về nhãn mác : Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng năm sản xuất, số mẻ nấu hoặc số liệu liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất

Quy trình gia công thép tròn đặc phi 28 mạ kẽm nhúng nóng

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ bề mặt sản phẩm sắt thép băng cách phủ một lớp kẽm nóng bằng cách gia công nhúng sắt thép trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 454 độ C tạo thành lớp bám kẽm khoảng 75 đến 100 micromet

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 8 bước như sau

Bước 1 : Tẩy sơn và dầu bằng xút

– Làm sạch kim loại trước khi cho vào bể nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mỡ gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp tăng độ bám dính của kẽm mạ kẽm

Bước 2 : Rửa với nước sạch :

– Đem sản phẩm sau khi tẩy cho vào bể nước sạch cặn bả trên bề mặt

Bước 3 : Tẩy gri sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit

– Dùng dung dịch axit sulfuric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ và các oxi thép khỏi bè mặt sắt thép.

Nhúng sản phẩm thép tròn vào dung dịch có nồng độ 8-15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút

BƯớc 4 :Rửa sạch với nước :

Rửa sạch axit và các chất dư còn lại trên bề mặt thép

Bước 5 : Xử lý bằng bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính

– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình

Bước 6 : Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào bể kẽm nóng chảy

– Tiến hành nhúng cho sản phẩm nằm hoàn toàn trong bể nhúng kẽm nóng với thời gian được căn chỉnh. Quá trình gia công nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ kẽm là 464 độ C

Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ :

– Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dung dịch cromat có nồng độ từ 1.0 đến 1.5% với độ pH3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm

Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp kẽm

– Sau khi trả qua quá trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm đối với sản phẩm thép tròn trơn

Ứng dụng của thép tròn đặc phi 28

Thép tròn trơn sử dụng phổ biến và thông dụng trên tất cả các lĩnh vực ngành nghề hiện nay bao gồm các dự án công trình và sản xuất gia công chế tạo cơ khí linh kiện, phụ kiện như :

– Dùng làm chế tạo linh kiện chi tiết máy, chịu lực tải trọng như ốt vít, bulong, trục và bánh răng

– Chi tiết qua rèn dập, chuyển động bánh răng, linh kiện phụ kiện chịu mài mòn và lò xo, trục cán…

Ngoài ra còn ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và máy móc..

Bảng báo giá thép tròn đặc phi 28 – D28 cập nhật mới nhất

Để thuận lợi cho việc mua hàng tại công ty STEEL-VN.COM se gửi bảng báo giá tham khảo kèm theo các quy cách đường kính, barem khối lượng thép và giá gia công. Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu cập nhật giá tại thời điểm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0941.900.713 – 0947.900.713

Phòng Kinh doanh

1. Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật – Vina Kyoei

ĐƯợc thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1998, Thép Việt Nhật đã có nhiều năm đứng vững trên thị trường thép. Dấu ấn trong lịch sử của VJS Group đó là năm 2010 tập đoàn đã đầu tư xây dựng khu liên hợp cán thép với công suất 1 triệu tấn/ năm tại KCN Nam Cầu Kiên, Xã Kiên Bái huyện Thủy Nguyên, Thành Phố Hải Phòng.

Cùng với dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Daneli – Ý, VJS luôn cho ra đời những sản phẩm phối thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Không chỉ thế, tập đoàn thép công nghệ cao VJS áp dụng đồng bộ hệ thống quản lý chất lượng các sản phẩm thép công nghệ cao với chất lượng và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu khó tính nhất của thị trường xây dựng và sản xuất công nghiệp

– “Đúng là thép, thật là thép, chuẩn là thép”

Bảng giá thép tròn trơn Vina Kyoei

ĐƯỜNG KÍNH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 14 1.2 15300
Thép tròn trơn phi 16 1.565 15300
Thép tròn trơn phi 18 1.980 15300
Thép tròn trơn phi 20 2.445 15300
Thép tròn trơn phi 22 2.955 15300
Thép tròn trơn phi 25 3.820 15300
Thép tròn trơn phi 28 4.790 15300
Thép tròn trơn phi 30 5.490 15300
Thép tròn trơn phi 32 6.250 15300
Thép tròn trơn phi 35 7.48 15300
Thép tròn trơn phi 36 7.91 15300
Thép tròn trơn phi 38 8.81 15300
Thép tròn trơn phi 40 9.77 15300
Thép tròn trơn phi 42 10.77 15300

1.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Nhật

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VINA KYOEI

ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 14 3500 6500
Thép tròn trơn phi 16 3500 6500
Thép tròn trơn phi 18 3500 6500
Thép tròn trơn phi 20 3500 6500
Thép tròn trơn phi 22 3500 6500
Thép tròn trơn phi 25 3500 6500
Thép tròn trơn phi 28 3500 6500
Thép tròn trơn phi 30 3500 6500
Thép tròn trơn phi 32 3500 6500
Thép tròn trơn phi 35 3500 6500
Thép tròn trơn phi 36 3500 6500
Thép tròn trơn phi 38 3500 6500
Thép tròn trơn phi 40 3500 6500
Thép tròn trơn phi 42 3500 6500

3. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Ý

Trong những năm gần đây, thép Việt Ý là thương hiệu sắt thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng có khối lượng tiêu thụ lớn và là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía dưới đây là bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất từ thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của STEEL-VN.COM

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý
QUY CÁCH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn D6 0.22 15400
Thép tròn trơn D8 0.4 15400
Thép tròn trơn D10 0.53 15400
Thép tròn trơn D12 0.85 15400
Thép tròn trơn D14 1.16 15400
Thép tròn trơn D16 1.52 15400
Thép tròn trơn D18 1.92 15400
Thép tròn trơn D20 2.37 15400
Thép tròn trơn D22 2.96 15400
Thép tròn trơn D25 3.73 15400
Thép tròn trơn D28 4.7 15400
0941.900.713 – 0947.900.713

3.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Ý

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý
QUY CÁCH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn D6 3500 6700
Thép tròn trơn D8 3500 6700
Thép tròn trơn D10 3500 6700
Thép tròn trơn D12 3500 6700
Thép tròn trơn D14 3500 6700
Thép tròn trơn D16 3500 6700
Thép tròn trơn D18 3500 6700
Thép tròn trơn D20 3500 6700
Thép tròn trơn D22 3500 6700
Thép tròn trơn D25 3500 6700
Thép tròn trơn D28 3500 6700
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713

4. Bảng báo giá thép tròn trơn VIệt Đức

Thép Việt Đức là sản phẩm của công ty cổ phần thép Việt Đức là đơn vị chuyên sản xuất ống thép uy tín thép Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu cính với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Thép tròn trơn xây dựng Việt Nhật luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống  bán hàng và kinh doanh của công ty STEE-VN.COM