HomeThép RayTHÉP RAY P12
Giảm giá!

THÉP RAY P12

18,500  18,000 

  • Tên sản phẩm : THÉP RAY P12
  • Trọng lượng : 12 kg/m
  • Chiều dài :  6m
  • Chiều cao : 69 mm
  • Rộng đáy : 69.85 mm
  • Rộng mặt : 38.1 mm
  • Độ dày : 7.54 mm
  • Mác thép : Q235
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc
  • Gia công cắt ngắn dài theo yêu cầu
  • Đơn giá : 0941.900.713 – 09.47.900.713

Mô tả

Thép Ray P12 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và rộng rãi trên thị trường hiện nay. Được ứng dụng chính trong những dự án công trình nhà thép tiền chế, cẩu trục, ray đường tàu, đường ray vận chuyển tạm thời, vận chuyển trong đường hầm, vận chuyển hàng hóa trong rừng,…

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP RAY P12

Sắt thép ray P12x6m là sản phẩm sử dụng thông dụng nhất trên thị trường Steel-vn.com là doanh nghiệp chuyên cung cấp và nhập khẩu thép ray uy tín chất lượng đa dạng quy cách kích thước chủng loại sản phẩm. Cam kết đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO, CQ hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép ray tận nơi dự án công trình với chi phí thấp nhất.

Thép ray tàu P12 là loại thép ray có trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 12 kg/m

Mác thép ray tàu P12 là loại thép ray có trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 12 kg/m

Mác thép Q235 hoặc 55Q được sản xuất theo tiêu chuẩn GB 11265-99 của Trung Quốc có độ căng 587-864 MPa

Thép ray P12 là sản phẩm thép thuộc ray nhẹ, có đặc tính cứng, cường độ chịu lực cao, bền bỉ nên chịu được những rung động mạnh, chịu được điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ, nên phù hợp những ngành công nghiệp và xây dựng.

Sắt thép ray P12 còn được gọi là thép ray cầu trục P12 hay đường ray P12, thép ray P12 phải có độ bền cứng và tính năng hàn tốt, để có thể chịu sức ép và tải trọng va đập từ xe cộ.

Thép ray P12 được ứng dụng làm ray cầu trục cỡ nhỏ dưới 5 tấn, cho nhà xưởng nhỏ nhu cầu tải trọng trung bình. Ngoài ra còn dùng làm đường ray vận chuyển xe kéo hàng trong kho đá, bãi đá, khai thác mỏ quặng sắt.

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ray các loại mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy :

0941.900.713 – 0947.900.713

Phòng Kinh Doanh

Một số quy cách thép ray đang được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường

  • Thép ray P11
  • Thép ray P12
  • Thép ray P15
  • Thép ray P18
  • Thép ray P22
  • Thép ray P24
  • Thép ray P30
  • Thép ray P38
  • Thép ray P43
  • Thép ray P50
  • Thép ray P60
  • Thép ray QU70
  • Thép ray QU80
  • Thép ray QU100
  • Thép ray QU120

Phân loại thép ray P12

Hiện nay sắt thép ray tàu được chia thành 3 loại dựa vào độ căng khác nhau :

  • Thép ray thường hay được sử dụng được gọi là thép ray nhẹ là thép có trọng lượng trên mỗi mét dài nhỏ hơn hoặc bằng 30kg trở xuống, thường mác thép Q235 được sản xuất theo tiêu chuẩn dài GB 11357-99 của Trung Quốc, có độ căng lớn
  • Thép ray tàu chịu mài mòn hay thép ray tàu nặng là thép có trọng lượng một mét hơn 30kg trở lên thường mang mác thép 40-45 Mn được sản xuất theo tiêu chuẩn GB182-184-64 của Trung Quốc, có độ căng 884-1040Mpa. Chủ yếu dùng để lắp đặt đường sắt có sức chịu lực lớn, chịu va đập, chịu sức ép, chịu nên từ những xe lửa, nên thép ray tủa chịu mài mòn, có độ bền, độ cứng nhiều hơn so với thép ray thường.
  • Thép ray tàu đặc biệt hay thép ray cần trục là thép ray chuyên dùng cho những cần cẩu lớn nhỏ trong những dự án công trình xây dựng cầu đường, xây dựng thủy lợi, xây dựng dân dụng, thường mang những mác thép 71Mn được sản xuất theo tiêu chuẩn GB 3528-84 hoặc theo tiêu chuẩn YB-T5055-94 của Trung Quốc

BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP RAY P12

Thép ray Chiều cao Rộng đáy Rộng mặt Dày thân Trọng lượng Chiều dài cây
mm mm mm mm mm kg/m mm
P12 69.85 69.85 38.10 7.5 12 6000

Quy cách kích thước trọng lượng thép ray P12 theo những tiêu chuẩn mác thép Q235. Xuất xứ : Trung Quốc

Bảng quy cách thép ray P12 đo thực tế

Thép ray Chiều cao Rộng đáy Rộng mặt Dày thân Trọng lượng Chiều dài cây
mm mm mm mm mm kg/m mm
P12 69.5 67 37 7 12 6000

BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P12

Thép ray Chiều dài cây Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
mm mm kg/cây đã vat kg/cây
P12 6000 72 18.000 1.490.000

Lưu ý bảng báo giá thép ray P12

  • Tiêu chuẩn hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng
  • Phương thức giao nhận : Theo barem lý thuyết tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra
  • Phướng thức vận chuyển : Phụ thuộc vào khối lượng hàng hóa và chi phí cạnh tranh nhất
  • Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ giá trị đơn hàng theo thõa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng hóa
  • Hình thức thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt

QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP RAY P12

Đây là vật liệu thường dùng để lắp đặt đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển chuyên dụng trong rừng, trong khu khai thác khoáng sản, nhà máy, công trường thi công

Sau khi thép ray được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao, thi nguyên liệu đúc thành phôi. Sau đó tiếp tục nung chảy tạo thành sản phẩm thép ray.

PHÂN LOẠI SẮT THÉP RAY NHƯ THẾ NÀO ?

1. Thép ray nhẹ

Là loại thép với trọng lượng một mét < hơn 30kg/,. Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong nhà máy, công trường thi công, khi khoáng sản

2. Thép ray nặng

Thép có trọng lượng lớn hơn 30kg/m, chủ yếu để lắp đặt đường sắt, do chịu được lựa va đạp, ma sát và sức ép lớn từ xe lửa có yêu cầu độ bền, cung cấp cao hơn thép ray nhẹ. Vật liệu này chủ yếu dùng để lắp đặt đường ray chính, đường cong, đường hầm cầu đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cần trục.

Bảng quy cách thép ray như thế nào ?

Tên hàng Chiều dài Chiều cao Rộng đáy Rộng mặt Dày thân Trọng lượng
mm m mm mm mm mm kg/m
MÁC THÉP Q235
P12 6 68 63 35 6 12
P15 8 78 75 38 7.5 15
P18 8 90 74 37 10 18
P18 ĐỦ 8 90 80 40 10.5 18
P24 8 107 85 47 9 24
P24 ĐỦ 8 107 92 50 11 24
P30 8 109 105 56 8.5 30
P30 ĐỦ 8 109 109 60 125 30
MÁC THÉP 45Mn
P38 12.5 134 109 64 10 38
P38 ĐỦ 12.5 134 113 68 13 38
P43 12.5 140 110 65 11 43
P43 ĐỦ 12.5 140 113 70 15 43
P50  12.5 152 129 70 14 50
MÁC THÉP 71Mn
P38 ĐỦ 12.5 134 113 68 13 38
P43 ĐỦ 12.5 140 113 70 15 43
P50 ĐỦ 12.5 152 129 70 14 50
QU70 12.5 120 120 70 28 52.8
QU80 12 130 130 80 32 63.69
QU100 12 150 150 100 38 88.96
QU120 12 170 170 120 44 118.10