Mô tả
Thép ray P11 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến nhất trên thị trường cầu trục, ray tàu lửa, đường ray vận chuyển tạm thời, trong các công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, nhà thép tiền chế, trang trí nội thất,…
ĐỊNH NGHĨA THÉP RAY P11 / SẮT RAY TÀU P11 LÀ GÌ ?
Thép ray P11 là sản phẩm giúp dẫn hướng những bánh xe của đầu máy, có khả năng chịu áp lực lớn của bánh xe và giữ ổn định cho trọng lượng vận tải
THÉP RAY P11 LÀ GÌ ?
Thép ray P11 có những tên gọi khác là thép đường ray hay thép cẩu trục là thành phần chính của đường ray.
Thép đường ray được cung cấp trên những bề mặt lăn liên tục, nhẵn và bóng láng cho nhứng bánh xe di chuyển dễ dàng
Đối với những khu đường sắt điện hoặc phân khối tự động, đường sắt cũng được xem như một quỹ đạo được sử dụng. Những mác thép ray P11 là Q235B và Q235 được sản xuất và phân phối tại China.
Sắt thép ray P11 được ứng dụng trong những dự án cầu trục với sức chịu tải nhỏ dưới 5 tấn.
Sử dụng trong những nhà máy, nhà xưởng với nhu cầu tải trọng nhỏ hoặc trung bình.
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P11 MỚI NHẤT
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀI | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | M | KG | VNĐ/KG | |
1 | P11x80.5x66x32x7x6000 | 6 | 67.2 | 17500 |
2 | P15x91x76x37x7x8000 | 8 | 121 | 17500 |
3 | P18x90x80x40x10x8000 | 8 | 144 | 17500 |
4 | P24x107x92x51x10.7×8000 | 10 | 195 | 17500 |
5 | P30x108x108x60.3×12.3×10000 | 10 | 301 | 17500 |
6 | P38x140x114x70x14.5×12500 | 10 | 484 | 17500 |
7 | P43x140x114x70x14.5×12500 | 12 | 558 | 17500 |
8 | QU70x120x120x70x28x12000 | 12 | 633 | 17500 |
9 | QU80x130x130x80x32x12000 | 12 | 764 | 17500 |
Chú ý :
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
- Sản phẩm cam kết uy tín chất lượng mới 100%
- Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc sản xuất
- Nhận đổi trả miễn phí những đơn hàng không đúng quy cách kích thước đã ký kết
- Hỗ trợ giao nhận hàng hóa
- Dung sau do nhà máy sản xuất quy định +-5%
- Thanh toán linh hoạt nhanh chóng
- Do thị trường thép ray nhiều biến động và dẫn đến giá cả thị trường xuất nhập khẩu cũng vì thế mà thay đổi
Bảng thành phần hóa học của thép ray P11
Những sản phẩm thép ray được kiểm soát chất lượng rất chặt chẽ bằng cách kiểm soát hàm lượng tạp chất bao gồm :
Hàm lượng nguyên tố carbon, mangan theo quy định về độ cứng tiêu chuẩn
Dựa vào độ cứng của thép ray là chỉ số độ cứng HB ước tính của thép ray carbon cao 270Hb
Quy cách kích thước thép ray cập nhật mới nhất
Mác thép | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Độ dày | Chiều dài |
mm | mm | mm | mm | m | |
Ray P11 | 91 | 66 | 32 | 7 | 6 |
Ray P15 | 90 | 76 | 37 | 7 | 6 |
Ray P18 | 93.66 | 80 | 40 | 10 | 8 |
Ray P22 | 107 | 93 | 50 | 10.5 | 8 |
Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 8 |
Ray P30 | 134 | 107 | 60 | 12 | 8 |
Ray P38 | 140 | 114 | 68 | 13 | 12.5 |
Ray P43 | 152 | 114 | 70 | 14 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15 | 12.5 |
Ray QU50 | 176 | 132 | 70 | 15 | 12.5 |
Ray QU60 | 120 | 150 | 73 | 16 | 12.5 |
Ray QU70 | 130 | 120 | 70 | 32 | 12 |
Ray QU100 | 150 | 150 | 80 | 38 | 12 |
Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 12 |
Công ty Steel-vn.com chuyên cung cấp và phân phối tất cả những loại sắt thép ray P11 12 15 18 22 24 30 38 43 50 60…
Những sản phẩm đa dạng đầy đủ trên thị trường tiêu dùng bao gồm đơn giá thành tốt, hỗ trợ giao hàng tận nơi dự án công trình, quý vị khách hàng hãy yên tâm về chất lượng những sản phẩm cũng như dịch vụ kèm, tạo giá trị và đặt sự hài lòng của quý vị khách hàng quan trọng hàng đầu tạo doanh nghiệp của chúng tôi.
PHÂN LOẠI THÉP RAY P11 NHƯ THẾ NÀO ?
Sản phẩm thép ray được chia thành 3 loại bao gồm :
1. Thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ là sản phẩm thép ray có trọng lượng nhỏ hơn 30kg/m. Nguyên liệu dùng để làm sắt thép ray nhẹ là Q235B và !55 có chiều dài từ 6m-12m
Thép ray nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời hoặc đường chuyên dụng trong những khu vực nội bộ nhà máy sản xuất
Quy cách | Số đo | Trọng lượng | |||
A | B | C | t | kg/m | |
Thép ray GB 6kg | 25 | 50 | 50 | 4 | 5 |
Thép ray GB 9kg | 32 | 63 | 63 | 5 | 8 |
Thép ray GB 12kg | 38 | 69 | 69 | 7 | 12 |
Thép ray GB 15kg | 42 | 79 | 79 | 8 | 15 |
Thép ray GB 22kg | 50 | 93 | 93 | 10 | 22 |
Thép ray GB 30kg | 60 | 107 | 107 | 12 | 30 |
2. Thép ray nặng
Thép ray nặng là loại thép ray trên một mét chiều dài có trọng lượng lớn hơn 30kg/m. Loại thép ray nặng thường được lắp đặt đường sắt. Do tải trọng, ma sát, sức ép của toa máy đường sắt lớn vì vậy phải chọn thép răng nặng
Sắt thép ray nặng thường được dùng trong lắp đặt đường ray chính, đường cong, làm cẩu trục, cẩu tháp hoặc ray trong đường hầm.
Quy cách | Số đo | Trọng lượng | |||
A | B | C | t | kg/m | |
Thép ray GB 38kg | 68 | 134 | 114 | 13 | 38 |
Thép ray GB 43kg | 70 | 140 | 114 | 14 | 44 |
Thép ray GB 50kg | 70 | 152 | 132 | 15 | 51 |
3. Thép ray cẩu trục
Thép ray cẩu trục thường xuyên dùng nguyên liệu U71Mn làm ray mặt cắt cho những xe câu lớn nhỏ
Sản phẩm thép ray cẩu trục có những chiều dài tiêu chuẩn khác nhau : 6m 8m 12m 12.5m bao gồm những quy cách trọng lượng khác nhau : QU70 QU80 QU100 QU120
Quy cách | Số đo | Trọng lượng | |||
A | B | C | t | kg/m | |
Thép ray QU70 | 70 | 120 | 76 | 76 | 28 |
Thép ray QU80 | 80 | 130 | 87 | 87 | 32 |
Thép ray QU100 | 100 | 150 | 108 | 108 | 38 |
Thép ray QU120 | 120 | 170 | 129 | 129 | 44 |
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM THÉP RAY P11
Thép ray P11 nhập khẩu chuyền dùng cho làm cấu trúc nhà tiền chế, làm đường ray vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản, chúng tôi cung cấp thép ray cầu trục giá rẻ – vận chuyển giá rẻ – nhanh chóng.
Do chịu va đập, ma sát và sức ép lướn từ toa tàu nên yêu cầu độ bền, cứng cao hơn thép ray nhẹ
Dùng trong lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục
+ Đường ray co cầu trục
+ Thanh ray dùng làm ray cho cần cẩu trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng
+ Sắt thép ray cầu trục ứng dụng làm nhiều trong nhà xưởng, nhà thép, lò gạch, khai thác đá, than xi măng
Sắt thép ray P11 được úng dụng rất nhiều vào những ngành nghề công nghiệp lớn nhỏ hiện nay. Chúng bền bỉ chịu mài mòn, chịu tải trọng rất tốt giá thành cũng rất nên rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam
THÀNH PHẦN HÓA HỌC P11
Mác thép | Tiêu chuẩn | %C | %Si | %Mn | %P | %S |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.34 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.34 | 1.4 | 0.045 | 0.05 | |
Q235C | 0.17 | 0.34 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.5 | 0.03 | 0.03 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Mác thép | Độ bền năng suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài |
Q235 | 235 Mpa | 370-500 | 28 |