Mô tả
Thép Chữ V75 Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm được sử dủng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng đa dạng nghành nghề : Xây dựng dân dụng, gia công cơ khí chế tạo, máy móc linh kiện phụ kiện, nắp hố ga, hàng rào, khung đường điện cao thế, đóng tàu, nhà thép tiền chế, nội thất, thùng xe, sản xuất ô tô, xe tải,….
ĐƠN GIÁ THÉP V75 MỚI NHẤT HÔM NAY
Bảng giá thép V, thép chữ V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chi tiết được STEEL-VN.COM cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Steel-vn tự hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoành cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường
Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm chọn STEEL-VN.COM là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.
- Bảng giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
- Đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu
CALL: 0941.900.713 – 0947.900.713
CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP V75 – SẮT HÌNH V75X75
Giá thép chữ V75 đen
STT | GIÁ THÉP V ĐEN | ĐỘ DÀY (LY) | BAREM (KG/CÂY) | GIÁ CÂY 6M (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 15100 |
2.50 | 5.40 | 15100 | ||
3.50 | 7.20 | 15100 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 15100 |
2.50 | 6.30 | 15100 | ||
2.80 | 7.30 | 15100 | ||
3.00 | 8.10 | 15100 | ||
3.50 | 8.40 | 15100 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 15100 |
2.50 | 8.50 | 15100 | ||
2.80 | 9.50 | 15100 | ||
3.00 | 11.00 | 15100 | ||
0x90x13.30 | 11.50 | 15100 | ||
3.50 | 12.50 | 15100 | ||
4.00 | 14.00 | 15100 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 15100 |
2.50 | 12.50 | 15100 | ||
3.00 | 13.00 | 15100 | ||
3.50 | 15.00 | 15100 | ||
3.80 | 16.00 | 15100 | ||
4.00 | 17.00 | 15100 | ||
4.30 | 17.50 | 15100 | ||
4.50 | 20.00 | 15100 | ||
5.00 | 22.00 | 15100 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 15100 |
6.00 | 32.50 | 15100 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 15100 |
6.00 | 36.00 | 15100 | ||
7.00 | 42.00 | 15100 | ||
7.50 | 44.00 | 15100 | ||
8.00 | 46.00 | 15100 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 15100 |
6.00 | 39.00 | 15100 | ||
7.00 | 45.50 | 15100 | ||
8.00 | 52.00 | 15100 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 15100 |
7.00 | 48.00 | 15100 | ||
8.00 | 55.00 | 15100 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 15100 |
8.00 | 61.00 | 15100 | ||
9.00 | 67.00 | 15100 | ||
10 | V00x100 | 7.00 | 62.00 | 15100 |
8.00 | 66.00 | 15100 | ||
10.00 | 86.00 | 15100 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 15100 |
12.00 | 126.00 | 15100 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 15100 |
12.00 | 140.40 | 15100 | ||
13.00 | 156.00 | 15100 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 15100 |
12.00 | 163.80 | 15100 | ||
14.00 | 177.00 | 15100 | ||
15.00 | 202.00 | 15100 | ||
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | ||||
0941.900.713 – 0947.900.713 |
Giá thép chữ V75 mạ kẽm
STT | GIÁ THÉP V MẠ KẼM | ĐỘ DÀY (LY) | BAREM (KG/CÂY) | GIÁ CÂY 6M (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 18500 |
2.50 | 5.40 | 18500 | ||
3.50 | 7.20 | 18500 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 18500 |
2.50 | 6.30 | 18500 | ||
2.80 | 7.30 | 18500 | ||
3.00 | 8.10 | 18500 | ||
3.50 | 8.40 | 18500 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 18500 |
2.50 | 8.50 | 18500 | ||
2.80 | 9.50 | 18500 | ||
3.00 | 11.00 | 18500 | ||
3.30 | 11.50 | 18500 | ||
3.50 | 12.50 | 18500 | ||
4.00 | 14.00 | 18500 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 18500 |
2.50 | 12.50 | 18500 | ||
3.00 | 13.00 | 18500 | ||
3.50 | 15.00 | 18500 | ||
3.80 | 16.00 | 18500 | ||
4.00 | 17.00 | 18500 | ||
4.30 | 17.50 | 18500 | ||
4.50 | 20.00 | 18500 | ||
5.00 | 22.00 | 18500 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 18500 |
6.00 | 32.50 | 18500 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 18500 |
6.00 | 36.00 | 18500 | ||
7.00 | 42.00 | 18500 | ||
7.50 | 44.00 | 18500 | ||
8.00 | 46.00 | 18500 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 18500 |
6.00 | 39.00 | 18500 | ||
7.00 | 45.50 | 18500 | ||
8.00 | 52.00 | 18500 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 18500 |
7.00 | 48.00 | 18500 | ||
8.00 | 55.00 | 18500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 18500 |
8.00 | 61.00 | 18500 | ||
9.00 | 67.00 | 18500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 18500 |
8.00 | 66.00 | 18500 | ||
10.00 | 86.00 | 18500 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 18500 |
12.00 | 126.00 | 18500 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 18500 |
12.00 | 140.40 | 18500 | ||
13.00 | 156.00 | 18500 | ||
13 | V50x150 | 10.00 | 138.00 | 18500 |
12.00 | 163.80 | 18500 | ||
14.00 | 177.00 | 18500 | ||
15.00 | 202.00 | 18500 | ||
MỌI THẮC MẮC HỖ TRỢ TƯ VẤN VUI LÒNG LIÊN HỆ | ||||
0941.900.713 – 0947.900.713 |
Chú ý tại thời điểm bnaj tham khảo thì giá thép V (V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. ĐỘi ngũ tư vấn siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với thép Asean Steel
Luôn có sẵn sắt V, thép V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 để phục vụ cho quý khách
Thép hình V75 là gì ? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình V75 có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện dại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.
Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng
Chỉ có một vài thương hiệu trong nước đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen…Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức…. đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, ANh, Nga, Pháp, Đức…
Có những thương hiệu thép hình V75 nào ?
Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây
- Thép hình V An Khánh
- Thép hình V QUyền Quyên
- Thép hình V Hòa Phát
- Thép hình V Nhà Bè
- Thép hình V Thái Nguyên
- Thép hình V Miền Nam
- Thép hình V Quang Thắng
- Thép hình V Hàn QUốc
- Thép hình V Nhật Bản
- Thép hình V Á Châu
- Thép hình V Trung Quốc
- Thép hình V Hàn QUốc
- Thép hình V Nhật Bản
Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phú nhập khẩu
Ứng dụng của thép hình V75 trong thực tế
Thép hình V75 có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu được khả năng bào mòn của nước biển.
Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che. Hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế….Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường…
Ưu điểm của thép hình V75
Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” Vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
Các loại thép hình V75 phổ biến
Thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng,. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm
Thép hình V20x20
- Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2.3kg/6m
Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại
- Thép hình V25x25x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5.5kg/6m
- Thép hình V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6.7kg/6m
Thép hình V30x30 bao gồm 2 loại
- Thép hình V30x30x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
- Thép hình V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
Thép hình V40x40 gồm 3 loại
- Thép hình V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
- Thép hình V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
- Thép hình V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m
Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:
- Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13.5kg/6m
- Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
- Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m
Thép hình V60x60
- Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn như V60x60 V70x70 V63x63 V65x65….Chúng được tạo ra với nhiều muchj đích sử dụng khác nhau
Bảng trọng lượng thép V75
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất
STT | QUY CÁCH THÉP V | Chiều dài | Trọng lượng |
(m) | (kg/m) | ||
1 | V25x25x2.5ly | 6 | 0.92 |
2 | V25x25x3ly | 6 | 1.12 |
3 | V30x30x2.0ly | 6 | 0.83 |
4 | V30x30x2.5ly | 6 | 0.92 |
5 | V30x30x3ly | 6 | 1.25 |
6 | V30x30x3.5ly | 6 | 1.36 |
7 | V40x40x2ly | 6 | 1.25 |
8 | V40x40x2.5ly | 6 | 1.42 |
9 | V40x40x3ly | 6 | 1.67 |
10 | V40x40x3.5ly | 6 | 1.92 |
11 | V40x40x4ly | 6 | 2.08 |
12 | V40x40x5ly | 6 | 2.95 |
13 | V45x45x4ly | 6 | 2.74 |
14 | V45x45x5ly | 6 | 3.38 |
15 | V50x50x3ly | 6 | 2.17 |
16 | V50x50x3.5ly | 6 | 2.50 |
17 | V50x50x4ly | 6 | 2.83 |
18 | V50x50x4.5ly | 6 | 3.17 |
19 | V50x50x5ly | 6 | 3.67 |
20 | V60x60x4ly | 6 | 3.68 |
21 | V60x60x5ly | 6 | 4.55 |
22 | V60x60x6ly | 6 | 5.37 |
23 | V63x63x4ly | 6 | 3.58 |
24 | V63x63x4ly | 6 | 4.50 |
25 | V63x63x6ly | 6 | 4.75 |
26 | V65x65x5ly | 6 | 5.00 |
27 | V65x65x6ly | 6 | 5.91 |
28 | V65x65x8ly | 6 | 7.66 |
29 | V70x70x5.0ly | 6 | 5.17 |
30 | V70x70x6.0ly | 6 | 6.83 |
31 | V70x70x7.0ly | 6 | 7.38 |
32 | V75x75x4.0ly | 6 | 5.25 |
33 | V75x75x5.0ly | 6 | 5.67 |
34 | V75x75x6.0ly | 6 | 6.25 |
35 | V75X75X7.0ly | 6 | 6.83 |
36 | V75x75x8.0ly | 6 | 8.67 |
37 | V75x75x9.0ly | 6 | 9.96 |
38 | V75x75x12ly | 6 | 13.00 |
39 | V80x80x6.0ly | 6 | 6.83 |
40 | V80x80x7.0ly | 6 | 8.00 |
41 | V80x80x8.0ly | 6 | 9.50 |
42 | V90x90x6.0ly | 6 | 8.28 |
43 | V90x90x7.0ly | 6 | 9.50 |
44 | V90x90x8.0ly | 6 | 12.00 |
45 | V90x90x9ly | 6 | 12.10 |
46 | V90x90x10ly | 6 | 13.30 |
47 | V90x90x13ly | 6 | 17.00 |
48 | V100x100x7ly | 6 | 10.48 |
49 | V100x100x8.0ly | 6 | 12.00 |
50 | V100x100x9.0ly | 6 | 13.00 |
51 | V100x100x10.0ly | 6 | 15.00 |
52 | V100x100x12ly | 6 | 10.67 |
53 | V100x100x13ly | 6 | 19.10 |
54 | V120x120x8ly | 6 | 14.70 |
55 | V120x120x10ly | 6 | 18.17 |
56 | V120x120x12ly | 6 | 21.67 |
57 | V120x120x15ly | 6 | 21.60 |
58 | V120x120x18ly | 6 | 26.70 |
59 | V130x130x9ly | 6 | 17.90 |
60 | V130x130x10ly | 6 | 19.17 |
61 | V130x130x12ly | 6 | 23.50 |
62 | V130x130x15ly | 6 | 28.80 |
63 | V50x150x10ly | 6 | 22.92 |
64 | V150x150x12ly | 6 | 27.17 |
65 | V150x150x15ly | 6 | 33.58 |
66 | V150x150x18ly | 6 | 39.80 |
67 | V150x150x19ly | 6 | 41.90 |
68 | V150x150x20ly | 6 | 44.00 |
69 | V175x175x12ly | 6 | 31.80 |
70 | V175x175x15ly | 6 | 39.40 |
71 | V200x200x15ly | 6 | 45.30 |
72 | V200x200x16ly | 6 | 48.20 |
73 | V200x200x18ly | 6 | 54.00 |
74 | V200x200x20ly | 6 | 59.70 |
75 | V200x200x24ly | 6 | 70.80 |
76 | V200x200x25ly | 6 | 73.60 |
77 | V200x200x26ly | 6 | 76.30 |
78 | V250x250x25ly | 6 | 93.70 |
79 | V250x250x35ly | 6 | 128.00 |
Tiêu chuẩn mác thép hình V75
Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:
Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, và S235
Bảng thành phần hóa học và thông số cơ học của thép hình V75
Thép hình V75 rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp
Bảng thành phần hóa học của thép hình chữ V75
Mác thép | C Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | Ni Max | Cr Max | Cu Max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
Bảng thông số cơ học của thép hình chữ V75
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235R | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Làm thế nào để lựa chọn được thép V75 chất lượng, giá rẻ
Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín và điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý
Lựa chọn thương hiệu thép V75 uy tín
Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen….Được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài.
Cập nhật và so sánh giá sắt V75 thường xuyên
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình.
Tham khảo từ những người có kinh nghiệm
Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn
Lựa chọn địa chỉ cung cấp thép uy tín
Ngoài việc tham khảo thông tin từ những người thân, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt odongj sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn, Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn
Mua thép hình V75 tiêu chuẩn, uy tín ở đâu ?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Thép Mạnh Hà. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình. Thép Asean Steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
STEEL-VN.COM sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với STEEL-VN.COM ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất !