HomeThép HìnhThép Chữ V65 Mạ Kẽm
Giảm giá!

Thép Chữ V65 Mạ Kẽm

18,500  17,500 

  • Tên sản phẩm : Thép Chữ V65 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
  • Mác thép : SS400
  • Tiêu chuẩn : ASTM TCVN DIN EN
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nhật Bản, Hàn QUốc
  • Thương hiệu : Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp, Á Châu, Đại Việt,…
  • Chiều dài : 6m
  • Tỷ trọng : V65 x 65 dày 5mm : 4.63 kg/m
  • V 65 x 65 dày 6mm : 5.76 kg/m
  • Dung sai : 5%
  • Gia công cắt ngắn dài theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Đơn giá : CALL : 0941.900.713 *- 0947.900.713

Mô tả

Thép Chữ V65 Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng rất thông dụng trong những dự án công trình xây dựng, cầu đường, thủy lợi, hàng hải, nhà ở dân dụng, khung kết cấu chịu lực, nhà thép tiền chế, sản xuất gia công chế tạo máy móc, thùng xe, nội ngoại thất,….

TÌm hiểu về các loại thép và quy trình sản xuất thép hình hiện nay

Thép hình hiện tại được chia thành 4 loại chính là: Thép U, thép I, thép V. thép H, các loại thép đều có mác thép khác nhau, tính chất và được ứng dụng cũng rất khác nhau trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên về quy trình sản xuất ban đầu trước khi cán tạo hình thì đều giống nhau, dưới đây là quy trình sản xuất ra các loại thép hình hiện nay.

Là loại thép có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong mỗi công trình, bởi vì thế nên quy trình chế tạo cũng cần đảm bảo nhiều yếu tố cũng như phải được kiểm soát gắt gao từ những công đoạn đầu tiên cho đến công đoạn cuối cùng.

Quy trình sản xuất ra các loại thép hình V65

Công đoạn để chế tạo ra các loại thép hình bao gồm 6 công đoạn như sau

Xử lý quặng

Xử lý quặng là quy trình đầu tiên trong quá trình sản xuất thép, nguyên liệu quặng đầu vào phải được tuyển chọn và kiểm soát gắt gao mới cho ra lò những thành phẩm thép đẹp và chất lượng nhất. Quặng sắt đầu vào thường là: quặng viên, quặng sắt và quặng thiêu kết tiếp theo là một số những nguyên liệu phụ như than cốc, đá vôi…Hỗn hợp này sẽ được đổ vào lò nung, kết hợp với nhau để tạo nên độ bền vững nhất cho sản phẩm.

Tạo dòng thép nóng chảy

Sau khi các nguyên liệu đầu vào được xử lý ở công đoạn 1 sẽ được đổ vào lò nung để tạo nên dòng thép nóng chảy. Dòng kim loại nóng chảy này sẽ được dẫn tới lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện. Tại đây dòng kim loại nóng sẽ được tách và xử lý các tạp chất để tạo nên sự tương quan giữa các thành phần hóa học. Đây là quy trình quan trọng để quyết định xem sản phẩm được tạo ra thuộc loại mác thép nào. Bởi vậy việc thêm bớt của các thành phần hóa học ở trong dòng thép nóng chảy ở công đoạn này cũng cần phải đúng hàm lượng.

Đúc tiếp nhiên liệu

Dòng thép nóng chảy sẽ được đưa đến Steel Castings để đúc ra các sản phẩm khác nhau. Phôi được tạo thành từ quá trình đúc tiếp nhiên liệu này bao gồm 3 loại phôi chính là: Phôi thanh, phôi phiến và phôi Bloom.

– Phôi thanh: Thường được sử dụng để chế tạo nên các loại thép cuộn xây dựng, thép thanh vằn…Phôi này thường có tiết diện chính là 100×100, 125×125, 150×150..

– Phôi phiến: Phôi phiến thường được sử dụng để chế tạo nên sản phẩm thép cuộn cán nóng, thép tấm và các loại thép hình. Bởi vậy trong quy trình sản xuất thép hình loại phôi được sử dụng chính là phôi phiến

– Phôi Bloom: Phôi Bloom là loại phôi tổng hợp, có thể thay thế cho phôi nhanh và phôi phiến để sản xuất các loại thép xây dựng, thép tấm hoặc thép hình

Các loại phôi được đúc ra từ quá trình đúc tiếp nhiên liệu thường ở hai dạng chính là dạng nóng và dạng nguội.

– Phôi ở trạng thái nóng duy trì ở nhiệt độ cao, sau khi được lấy ra từ lò đúc phôi sẽ được đưa vào nhà máy để cán thành sản phẩm.

– Phôi ở trạng thái nguội thương được làm nóng lại để đưa vào các nhà máy cán tạo thành phẩm. phôi ở trạng thái nguội còn được dùng để nhập khẩu

Cấu tạo thành sản phẩm

Phôi tạo thành ở giai đoạn 3 sẽ được đưa vào các nhà máy để cán và tạo thành sản phẩm. Đem phôi đến các nhà máy cán để tạo thành sản phẩm: thép ray, thép hình các loại, thép cuộn, thép thanh xây dựng…

Đưa phôi vào các nhà máy thép cán nóng để tạo nên các sản phẩm thép cuộn cán nóng.

Trên đây là quy trình sản xuất các loại thép hình hiện nay, với quy trình sản xuất gặt gạo như vậy nên thép luôn có độ bền cao, tính chất cơ học và tính chất vật lý luôn được đảm bảo. Hiện tại trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty bán thép hình, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp đúng các sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng. Vì thế để đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng công trình mà bạn xây dựng.

TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HÌNH V65.

Thép hình V65 là thuộc dòng sản phẩm thép hình. Thép V65 còn biết đến với các tên gọi khác như thép góc, thép L. Các tên gọi này bắt nguồn từ thiết kế của nó. Nó có dạng vuông góc, với nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu từ các công trình.

Thép V65 được sản xuất với công nghệ tiên tiến, hiện đại. Tạo ra những thép hình đủ chuẩn về chất lượng.

Hiện nay ở thị trường trong nước, chủ yếu sử dụng thép góc nhập khẩu từ Trung Quốc và của Thái Nguyên. Nguồn gốc khác nhau nên quy cách sản xuất cũng riêng biệt.

Bởi vậy tùy vào yêu cầu đặc thù riêng biệt của từng công trình. Mà lựa chọn kích thước và loại thép phù hợp.

CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP V65

Thép hình là dòng thép không thể thiếu ở bất kỳ công trình nào. Dòng thép V65 trong thép hình cũng có những đặc tính vô cùng nổi trội, như là:

  • Có độ cứng, độ bền rất cao;
  • Khả năng chịu lực rất tốt
  • Khả năng chịu cường lực lớn, chịu rung động mạnh, ít biến dạng khi có sự va đập
  • Chịu được chịu tác động xấu bên ngoài, như khí hậu, độ ẩm, ánh sáng, hóa chất..

Để tăng độ bền đến mức hoàn hảo, bạn có thể lựa chọn dòng thép V65 mạ kẽm nhúng nóng. Với dòng sản phẩm này tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét. Lớp mạ kẽm sẽ bảo vệ lớp thép một cách hoàn hảo.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V65 TRONG ĐỜI SỐNG

  • Phục vụ cho ngành công nghiệp xây dựng
  • Phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu
  • Ứng dụng trong cơ khí, chế tạo máy
  • Sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp
  • Dùng trong nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí
  • Góp mặt trong các công trình có kết cấu chịu lực hoặc trong các công trình nhà xưởng tiền chế
  • Làm thùng xe tải, làm khung dỡ, giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế
  • Làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt

CHỌN MUA THÉP V65 NHƯ THẾ NÀO ?

Trước khi mua sản phẩm sắt thép nào để sử dụng. Bạn cũng phải cân nhắc và tìm hiểu thật kỹ lưỡng

Đầu tiên bạn phải tìm hiểu những đặc tính, đặc điểm của thép V. Sau đó cần xem xét yêu cầu của công trình để lựa chọn kích thước (chiều dài, độ dày) như thế nào. Không kém phần quan trọng, là lựa chọn nhà cung cấp uy tín. Nếu chọn nhà cung cấp là nước ngoài, hàng nhập khẩu phải tìm hiểu kỹ lưỡng thông tin và giấy tờ đầy đủ

1. Đặc điểm và cấu tạo thép hình V65

Thép hình V65 ngoài những ưu điểm trên còn được ứng dụng phổ biến trong đời sống và sản xuất. Thép V thường được sản xuất với độ dài từ 6 đến 12m thế nhưng khi mua sản phẩm này bạn có thể yêu cầu nhà cung cấp cắt theo khẩu độ hay kích thước phù hợp với công trình của bạn

Thép V65 mạ kẽm có thể chịu được sự bào mòn

Hiện nay thép V có hai loại là thép V mạ kẽm nhúng nóng và thép V thường. Với các sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng có thể chịu được sự bào mòn của nước, nươc biển hay các loại axit khác. Do đó có thể ngăn được hiện tượng hóa học xảy đến, hình thành lớp gỉ sét ở bề mặt của nguyên liệu

Ứng dụng của thép V65

Với những ưu điểm vượt trội như vậy thép V thường được dùng trong đóng tàu bởi các sản phẩm đóng tàu thường yêu cầu phải có khả năng chịu ăn mòn vì thường tiếp xúc với nước biển.

Ngoài ra thép V cũng được dùng trong các nhà thép tiền chế, công nghiệp chế tạo, nhà ở dân dụng…Một vài ứng dụng khác của thép V là làm mái che, sản xuất nội thất, hàng rào bảo vệ, thanh trượt làm lan can cầu thang..

c) Ưu và nược điểm của thép hình V/L

Đây là loại thép dạng góc, có thiết kế giống với các chữ cái. Loại thép này được sử dụng trong các tải điểm để chống cắt, căng và nén

Chúng là loại thep thích hợp để được sử dụng làm thanh kết nối, thành phần chính của thanh thép tích hợp…Các cách sử dụng phổ biến hiện nay là kết nối giữa hình chữ H/I và các hình dạng khác, giằng trong các thanh thép giàn, Battens hoặc Laces của vị trí đã xây dựng.

d) Ưu điểm của thép hình V/L

Chúng có khả năng cung cấp lực kết cấu cao trong các kết nối để chống lại sự cắt của bu lông, mối hàn

  • Phù hợp để sử dụng như một thanh thép giằng cho cá vì kèo, vì chúng cung cấp sự kết hợp tốt giữa khả năng uốn dọc trục (sức ép / nén)
  • Có thể được đặt trở lại để tạo ra một phần hình chữ T ảo.
  • Nhược điểm của thép hình V/L
  • Loại thép này không đối xứng theo cả hai hướng XX và YY
  • Vật liệu rất thấp: Tỷ lệ công suất cấu trúc được cung cấp so với các phần hình dạng khác.

2. Bảng báo giá thép hình V65 cập nhật mới nhất hôm nay

QUY CÁCH THÉP HÌNH V
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT CHỦNG LOẠI
Thép đen Mạ kẽm Nhúng kẽm
1 V25*25 1.5 4.5 Cây 6m 51.750 76.500 94.500
2 2.0 5.0 Cây 6m 57.500 85.000 15.000
3 2.5 5.4 Cây 6m 62.100 91.800 113.400
4 3.5 7.2 Cây 6m 82.800 122.400 151.200
5 V30*30 2.0 5.5 Cây 6m 60.500 93.500 115.500
6 2.5 6.3 Cây 6m 69.300 107.100 132.300
7 2.8 7.3 Cây 6m 80.300 124.100 153.300
8 3.5 8.4 Cây 6m 92.400 142.800 176.400
9 V40*40 2.0 7.5 Cây 6m 78.750 127.500 157.500
10 2.5 8.5 Cây 6m 89.250 144.500 178.500
11 2.8 9.5 Cây 6m 99.750 161.500 199.500
12 3.0 11.0 Cây 6m 115.500 187.000 231.000
13 3.3 11.5 Cây 6m 120.750 195.500 241.500
14 3.5 12.5 Cây 6m 131.250 212.500 262.500
15 4.0 14.0 Cây 6m 147.000 238.000 294.000
16 V50*50 2.0 12.0 Cây 6m 126.000 204.000 252.000
17 2.5 12.5 Cây 6m 131.250 212.500 262.500
18 3.0 13.0 Cây 6m 136.500 221.000 273.000
19 3.5 15.0 Cây 6m 157.500 255.000 315.000
20 3.8 16.0 Cây 6m 168.000 272.000 336.000
21 4.0 17.0 Cây 6m 178.500 289.000 357.000
22 4.3 17.5 Cây 6m 183.750 297.500 367.500
23 4.5 20.0 Cây 6m 210.000 340.000 420.000
24 5.0 22.0 Cây 6m 231.000 374.000 462.000
25 V63*63 4.0 22.0 Cây 6m 235.400 374.000 462.000
26 5.0 27.5 Cây 6m 294.250 467.500 577.500
27 6.0 32.5 Cây 6m 347.750 552.500 682.500
28 V70*70 5.0 30.0 Cây 6m 330.000 510.000 630.000
29 6.0 36.0 Cây 6m 396.000 612.000 756.000
30 7.0 41.0 Cây 6m 451.000 697.000 861.000
31 V75*75 5.0 33.0 Cây 6m 379.500 561.000 693.000
32 6.0 38.0 Cây 6m 437.000 646.000 798.000
33 7.0 45.0 Cây 6m 517.500 765.00 945.000
34 8.0 53.0 Cây 6m 609.500 901.000 1.113.000
35 V80*80 6.0 41.0 Cây 6m 487.900 697.000 861.000
36 7.0 48.0 Cây 6m 571.200 816.000 1.008.000
37 8.0 53.0 Cây 6m 609.500 901.000 1.113.000
38 V90*90 6.0 48.0 Cây 6m 547.200 816.000 1.008.000
39 7.0 55.5 Cây 6m 632.700 943.500 1.165.500
40 8.0 63.0 Cây 6m 718.200 1.071.000 1.323.000
41 V100*100 7.0 62.0 Cây 6m 706.800 1.054.000 1.302.000
42 8.0 67.0 Cây 6m 763.800 1.139.000 1.407.000
43 10.0 85.0 Cây 6m 969.000 1.445.000 1.785.000
44 V120*120 10.0 105.0 Cây 6m 1.197.000 1.785.000 2.205.000
45 12.0 126.0 Cây 6m 1.436.400 2.142.000 2.646.000