HomeThép HìnhThép Chữ V50 Mạ Kẽm
Giảm giá!

Thép Chữ V50 Mạ Kẽm

18,500  17,500 

  • Tên sản phẩm : Thép Chữ V50 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
  • Mác thép : SS400
  • Tiêu chuẩn :  JIS G3010 EN DIN ASTM
  • Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản
  • Tỷ trọng  V40 dày 3mm : 1.70 kg/m – 13.21 kg/6m
  • Tỷ trọng V40 dày 4mm : 2.2 kg/m – 17.83 kg/6m
  • Tỷ trọng V40 dày 5mm  :2.98 kg/m – 13.15 kg/6m
  • Chiều dài : 6m
  • Màu sơn : Xanh lá, đỏ, đen
  • Quy cách : V50 x 50 (mm)
  • Dung sai : 5%
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Đơn giá ; CALL : 0941.900.713 – 0947.900.713

Mô tả

Thép V50 là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc v.v

Sắt V50 là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt.

Phân loại thép hình chữ V50

Thép góc V50 được phân loại theo bảng sau:

Công dụng Ký hiệu thép Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất (Mpa)
Thép kết cấu thông thường  AGS 400 400
Thép kết cấu thông thường AGS 490 490
Thép kết cấu thông thường  AGS 540 540
Thép kết cấu hàn AWS 400A 400
Thép kết cấu hàn AWS 400B 400
Thép kết cấu hàn AWS 400C 400
Thép kết cấu hàn AWS 490A 490
Thép kết cấu hàn AWS 490B 490
Thép kết cấu hàn AWS 490C 490
Thép kết cấu hàn AWS 520B 520
Thép kết cấu hàn AWS 520C 520
Thép kết cấu hàn AWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng ABS 400A 400
Thép kết cấu xây dựng ABS 400B 400
Thép kết cấu xây dựng ABS 400C 400
Thép kết cấu xây dựng ABS 490B 490
Thép kết cấu xây dựng ABS 490C 490

Theo hình thức chế tạo. Trên thị trường có 2 loaijh thép V là thép V dập và thép V đúc. V dập là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành hình chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét.

Cách loại thép V50 theo cách xử lý bề mặt:

Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị….

Thép V50 mạ kẽm điện phân

Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng

Thép V50 mạ kẽm nhúng nóng

Lớp mạ kẽm dầy từ 70 – 90μm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bọ ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa

Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành rẻ với số lượng hàng lớn. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi

Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Dimesion Khối lượng theo / TC Unit Mass (kg/m)
A t
V50x50 (V5) 4 3.06
5 3.77
6 4.43
V60x60 (V6) 5 4.57
6 5.41
V63x63 5 4.81
6 5.73
V65x65 5 4.97
6 5.91
7 6.76
8 7.73
V70x70 5 5.37
6 6.38
7 7.38
8 8.38
V75x75 5 5.80
6 6.85
7 7.90
8 8.99
V80x80 6 7.32
7 8.51
8 9.63
V90x90 6 8.28
7 9.61
8 10.90
9 12.20
10 13.30
V100x100 7 10.70
8 12.20
9 13.70
10 14.90
12 17.80
V120x120 8 14.70
10 18.20
12 21.60
V130x130 9 17.90
10 19.70
12 23.40
V150x150 10 23.00
12 27.30
15 33.80
V175x175 12 31.80
15 39.40
V200x200 15 45.30
20 59.70
25 73.60

Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline: 0941.900.713 – 0947.900.713 để biết giá thép V thấp nhất hôm nay ?

Quy cách thép V50

Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…

Chiều dài của cây thép V

Theo TCVN một cây thép V có thể có các chiều dài sau đây: 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:

  • V2 – V8: Thường có độ dài 6m
  • V8 trở lên: Thường dài 12m

Với các sản phẩm V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.

Trọng lượng, kích thước và các đặc trưng mặt cắt

Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt:

  • A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
  • t: Độ dày cạnh
  • r1: Bán kính lượn góc trong
  • r2: Bán kính lượn góc ngoài
  • Cx=Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
  • ix = iy: Bán kính quán tính

Bảng tra thép V50 (thép góc cạnh đều):

Kích thước Kích thước mặt cắt Trên mét dài Mặt cắt ngang Khoảng cách từ trọng tâm X.X = Y.Y U.U
A
mm
t
mm
r1
mm
kg/m cm2 Cx=Cy
cm
Cu
cm
Cv
cm
Ix=Iy
cm4
rx=ry
cm
Zx=Zy
cm3
Iu
cm4
ru
cm
V20x20 20 3 3.5 0.882 1.12 0.598 1.41 0.846 0.392 0.590 0.279 0.618 0.742
V25x25 25 3 3.5 1.12 1.42 0.723 1.77 1.02 0.803 0.751 0.452 1.27 0.945
25 4 3.5 1.45 1.85 0.762 177 1.08 1.02 0.741 0.586 1.61 0.931
V30x30 30 3 5 1.36 1.74 0.835 2.12 118 1.40 0.899 0.649 2.22 1.13
30 4 5 1.78 2.27 0.878 2.12 1.24 1.80 0.892 0.850 2.85 1.12
V35x35 35 4 5 2.09 2.67 1.00 2.47 1.42 2.95 1.05 1.18 4.68 1.32
35 5 5 2.57 3.28 1.04 2.47 1.48 3.56 1.04 1.45 5.64 1.31
V40x40 40 3 6 1.84 2.35 1.07 2.83 1.52 3.45 1.21 1.18 5.45 1.52
40 4 6 2.42 3.08 1.12 2.83 1.58 4.47 1.21 1.56 7.09 1.52
40 5 6 2.97 3.79 1.16 2.83 1.64 5.43 1.20 1.91 8.60 1.51
V45x45 45 4 7 2.74 3.49 1.23 3.18 1.75 6.43 1.36 1.97 10.2 1.71
45 5 7 3.38 4.30 1.28 3.18 1.81 7.84 1.35 2.43 12.4 1.70
V50x50 50 4 7 3.06 3.89 1.36 3.54 1.92 8.97 1.52 2.46 14.2 1.91
50 5 7 3.77 4.80 1.40 3.54 1.99 11.0 1.51 3.05 17.4 1.90
50 6 7 4.47 5.69 1.45 3.54 2.04 12.8 1.50 3.61 20.3 1.89
V60x60 60 4 6.5 3.68 4.69 1.61 4.24 2.28 16.0 1.85 3.66 25.4 2.33
60 5 8 4.57 5.82 1.64 4.24 2.32 19.4 1.82 4.45 30.7 2.30
60 6 8 5.42 6.91 1.69 4.24 2.39 22.8 1.82 5.29 36.1 2.29
60 8 8 7.09 9.03 1.77 4.24 2.50 29.2 1.80 6.89 46.1 2.26
V65x65 65 6 9 5.91 7.53 1.80 4.60 2.55 29.2 1.97 6.21 46.3 2.48
65 8 9 7.73 9.85 1.89 4.60 2.67 37.5 1.95 8.13 59.4 2.46
V70x70 70 6 9 6.38 8.13 1.93 4.95 2.73 36.9 2.13 7.27 58.5 2.68
70 7 9 7.38 9.40 1.97 4.95 2.79 42.3 2.12 8.41 497 2.67
V75x75 75 6 9 6.85 8.73 2.05 5.30 2.90 45.8 2.29 8.41 72.7 2.89
75 8 9 8.99 11.4 2.14 5.30 3.02 59.1 2.27 11.0 93.8 2.86
V80x80 80 6 10 7.34 9.35 2.17 5.66 3.07 55.8 2.44 9.57 88.5 3.08
80 8 10 9.63 12.3 2.26 5.66 3.19 72.2 2.43 12.6 115 3.06
80 10 10 11.9 15.1 2.34 5.66 3.30 87.5 2.41 15.4 139 3.03
V90x90 90 7 11 9.61 12.2 2.45 6.36 3.47 92.5 2.75 14.1 147 3.46
90 8 11 10.9 13.9 2.50 6.36 3.53 104 2.74 16.1 166 3.45
90 9 11 12.2 15.5 2.54 6.36 3.59 116 2.73 17.9 184 3.44
90 10 11 13.4 17.1 2.58 6.36 3.65 127 2.72 19.8 201 3.42
V100x100 100 8 12 12.2 15.5 2.74 7.07 3.87 145 3.06 19.9 230 3.85
100 10 12 15.0 19.2 2.82 7.07 3.99 177 3.04 24.6 280 3.83
100 12 12 17.8 22.7 2.90 7.07 4.11 207 3.02 29.1 328 3.80
V120x120 120 8 13 14.7 18.7 3.223 8.49 4.56 255 3.69 29.1 405 4.65
120 10 13 18.2 23.2 3.31 8.49 4.69 313 3.67 36.0 497 4.63
120 12 13 21.6 27.5 3.40 8.49 4.80 368 3.65 42.7 584 4.60
V125x125 125 8 13 15.3 19.5 3.35 8.84 4.74 290 3.85 31.7 461 4.85
125 10 13 19.0 24.2 3.44 8.84 4.86 356 3.84 39.3 565 4.83
125 12 13 22.6 28.7 3.52 8.84 4.98 418 3.81 46.6 664 4.81
V130x130 130 9 12 17.9 22.74 3.53 9.19 4.99 366 4.01 38.7 583 5.06
130 12 12 23.4 29.76 3.64 9.19 5.15 467 3.96 49.9 743 5.00
130 15 12 28.8 36.75 3.76 9.19 5.34 568 3.93 61.5 902 4.95
V150x150 150 10 16 23.0 29.3 4.03 10.6 5.71 624 4.62 56.9 990 5.82
150 12 16 27.3 34.8 4.12 10.6 5.83 737 4.60 67.7 1.170 5.80
150 15 16 33.8 43.0 4.25 10.6 6.01 898 4.57 83.5 1.430 5.76
V175x175 175 12 15 31.8 40.52 4.73 12.4 6.69 1170 5.38 91.8 1.860 6.78
175 15 15 39.4 50.21 4.85 12.4 6.86 1440 5.35 114 2290 6.75
V180x180 180 15 18 40.9 52.1 4.98 12.7 7.05 1.590 5.52 122 2.520 6.96
180 18 18 48.6 61.9 5.10 12.7 7.22 1.870 5.49 145 2.960 6.92
V200x200 200 16 18 48.5 61.8 5.52 14.1 7.81 2.340 6.16 162 3.720 7.76
200 20 18 59.9 76.3 5.68 14.1 8.04 2.850 6.11 199 4.530 7.70
200 24 18 71.1 90.6 5.84 14.1 8.26 3.330 6.06 235 5.280 7.64
V250x250 250 28 18 104 133 7.24 17.7 10.2 7.700 7.62 433 12.200 9.61
250 35 18 128 163 7.50 17.7 10.6 9.260 7.51 529 14.700 9.48

Chú thích:

Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Cách tính trọng lượng thép hình V50

Khối lượng trên 1m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:

-P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diên jtichs mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0.215 (r1² – 2r2²] / 100(cm³); với r2 = 1/2r1]

Ví dụ 1: Tính trượng lượng trên 1m dài của thép V50x50x4

– P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0.215(7² – 2×3.5²] / 100 = 0.785 x 3.8926785 = 3.055749875 (kg/m)

Phần 2 : Thép hình chữ L

Thép hình chữ L là thép góc có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này chủ yếu là về hình dạng, kích thước và đặc tính của mặt đất.

Quy cách thép hình chữ L50

Bảng tra kích thước, trọng lượng và các đặc tính mặt cắt thép hình L

Nhấn vào hình để xem rõ hơn!

Thép hình L kích thước lớn

Bảng tra thép góc L kích thước lớn

Kích thước chuẩn Diện tích MCN(cm2) Trọng lượng (kg/m) Đặc trưng hình học
AxB T1 T2 R1 R2 Tọa độ trọng tâm(cm) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Tan a Momen kháng uốn (cm3)
Cx Cy Ix Iy Max Iu Max Ix ix iy max ix min iy Wx Wy
L200x90 9 14 14 7 29.66 23.3 6.39 2.15 1210 200 1290 125 6.39 2.6 6.68 2.05 0.263 88.7 29.2
L250x90 10 15 17 8.5 37.47 29.4 8.61 1.92 2440 223 2520 147 8.08 2.44 8.2 1.98 0.182 149 31.5
L250x90 12 16 17 8.5 42.95 33.7 8.99 1.89 2790 238 2870 160 8.07 2.35 8.18 1.93 0.173 174 33.5
L300x90 11 16 19 9.5 46.22 36.3 11 1.76 4370 245 4440 168 9.72 2.3 9.8 1.9 0.136 229 33.8
L350x100 12 17 22 11 57.74 45.3 13 1.87 7440 362 7550 251 11.3 2.5 11.4 2.08 0.124 338 44.5
L400x100 13 18 24 12 68.59 53.8 15.4 1.77 11500 388 11600 277 12.9 238 13 2.01 0.996 468 47.1

Bảng tra thép L cỡ lớn

Thép hình L phổ thông

Kích thước chuẩn Diện tích MCN(cm2) Trọng lượng (kg/m) Đặc trưng hình học
AxB T R1 R2 Tọa độ trọng tâm(cm) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Tan a Momen kháng uốn (cm3)
Cx Cy Ix Iy Max Iu Min Ix ix iy max ix min iy Wx Wy
L90x75 9 8.5 6 14.04 11.00 2.75 2.00 109.0 68.1 143.0 34.10 2.78 2.20 3.190 1.56 0.68 17.40 12.40
L100x75 7 10 5 11.87 9.32 3.06 1.83 118.0 56.9 144.0 30.80 3.15 2.19 3.490 1.61 0.55 17.00 10.00
10 10 7 16.50 13.00 3.17 1.94 159.0 76.1 194.0 41.30 3.11 2.15 3.430 1.58 0.54 23.30 13.70
L125x75 7 10 5 13.62 10.70 4.10 1.64 219.0 60.4 243.0 36.40 4.01 2.11 4.230 1.64 0.36 26.10 10.30
10 10 7 19.00 14.90 4.22 1.75 299.0 80.8 330.0 49.00 3.96 2.06 4170 1.61 0.36 36.10 14.10
13 10 7 26.26 20.60 4.07 2.34 376.0 101.0 415.0 61.90 3.93 2.04 4130 1.60 0.35 46.10 17.90
L150x90 9 12 6 20.94 16.40 4.95 1.99 485.0 133.0 537.0 80.40 4.82 2.52 5050 1.96 0.36 48.20 19.00
12 12 8.5 27.36 21.50 5.07 2.10 619.0 167.0 685.0 102.00 4.76 2.47 5000 1.93 0.36 62.30 24.30
L150x100 9 12 6 21.84 17.10 4.76 2.30 502.0 181.0 579.0 104.00 4.79 2.85 5150 2.18 0.44 49.10 23.50
12 12 8.5 28.56 22.40 4.88 2.41 642.0 228.0 738.0 132.00 4.74 2.83 5.090 2.15 0.44 63.40 30.10
15 12 8.5 35.25 27.70 5.00 2.53 782.0 276.0 897.0 161.00 4.71 2.80 5.040 2.14 0.43 78.20 37.00

Nhấn vào hình để xem rõ hơn

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V50 & L50

Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu

Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam

  • TCVN 7571-1 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều
  • TCVN 7571-2 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều

Tiêu chuẩn Nhật Bản

  • JIS G3192:2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng
  • JIS G3101:2010 – Thép cuộn cho kết cấu

Tiêu chuẩn Mỹ:

  • A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International 07/01/2019.

Các tiêu chuẩn là dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tùy vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.