Mô tả
Thép V50 là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc v.v
Sắt V50 là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt.
Phân loại thép hình chữ V50
Thép góc V50 được phân loại theo bảng sau:
Công dụng | Ký hiệu thép | Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất (Mpa) |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 490 | 490 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 540 | 540 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400B | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400C | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490B | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490C | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520B | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520C | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 570 | 570 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400B | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490B | 490 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490C | 490 |
Theo hình thức chế tạo. Trên thị trường có 2 loaijh thép V là thép V dập và thép V đúc. V dập là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành hình chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét.
Cách loại thép V50 theo cách xử lý bề mặt:
Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị….
Thép V50 mạ kẽm điện phân
Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng
Thép V50 mạ kẽm nhúng nóng
Lớp mạ kẽm dầy từ 70 – 90μm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bọ ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa
Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành rẻ với số lượng hàng lớn. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Dimesion | Khối lượng theo / TC Unit Mass (kg/m) | |
A | t | |
V50x50 (V5) | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
V60x60 (V6) | 5 | 4.57 |
6 | 5.41 | |
V63x63 | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
V65x65 | 5 | 4.97 |
6 | 5.91 | |
7 | 6.76 | |
8 | 7.73 | |
V70x70 | 5 | 5.37 |
6 | 6.38 | |
7 | 7.38 | |
8 | 8.38 | |
V75x75 | 5 | 5.80 |
6 | 6.85 | |
7 | 7.90 | |
8 | 8.99 | |
V80x80 | 6 | 7.32 |
7 | 8.51 | |
8 | 9.63 | |
V90x90 | 6 | 8.28 |
7 | 9.61 | |
8 | 10.90 | |
9 | 12.20 | |
10 | 13.30 | |
V100x100 | 7 | 10.70 |
8 | 12.20 | |
9 | 13.70 | |
10 | 14.90 | |
12 | 17.80 | |
V120x120 | 8 | 14.70 |
10 | 18.20 | |
12 | 21.60 | |
V130x130 | 9 | 17.90 |
10 | 19.70 | |
12 | 23.40 | |
V150x150 | 10 | 23.00 |
12 | 27.30 | |
15 | 33.80 | |
V175x175 | 12 | 31.80 |
15 | 39.40 | |
V200x200 | 15 | 45.30 |
20 | 59.70 | |
25 | 73.60 |
Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline: 0941.900.713 – 0947.900.713 để biết giá thép V thấp nhất hôm nay ?
Quy cách thép V50
Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…
Chiều dài của cây thép V
Theo TCVN một cây thép V có thể có các chiều dài sau đây: 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:
- V2 – V8: Thường có độ dài 6m
- V8 trở lên: Thường dài 12m
Với các sản phẩm V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
Trọng lượng, kích thước và các đặc trưng mặt cắt
Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt:
- A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
- t: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx=Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- ix = iy: Bán kính quán tính
Bảng tra thép V50 (thép góc cạnh đều):
Kích thước | Kích thước mặt cắt | Trên mét dài | Mặt cắt ngang | Khoảng cách từ trọng tâm | X.X = Y.Y | U.U | |||||||
A mm |
t mm |
r1 mm |
kg/m | cm2 | Cx=Cy cm |
Cu cm |
Cv cm |
Ix=Iy cm4 |
rx=ry cm |
Zx=Zy cm3 |
Iu cm4 |
ru cm |
|
V20x20 | 20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 | 0.598 | 1.41 | 0.846 | 0.392 | 0.590 | 0.279 | 0.618 | 0.742 |
V25x25 | 25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 | 0.723 | 1.77 | 1.02 | 0.803 | 0.751 | 0.452 | 1.27 | 0.945 |
25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 | 0.762 | 177 | 1.08 | 1.02 | 0.741 | 0.586 | 1.61 | 0.931 | |
V30x30 | 30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 | 0.835 | 2.12 | 118 | 1.40 | 0.899 | 0.649 | 2.22 | 1.13 |
30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.27 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | 1.80 | 0.892 | 0.850 | 2.85 | 1.12 | |
V35x35 | 35 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 | 1.00 | 2.47 | 1.42 | 2.95 | 1.05 | 1.18 | 4.68 | 1.32 |
35 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 | 1.04 | 2.47 | 1.48 | 3.56 | 1.04 | 1.45 | 5.64 | 1.31 | |
V40x40 | 40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | 3.45 | 1.21 | 1.18 | 5.45 | 1.52 |
40 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 | 1.12 | 2.83 | 1.58 | 4.47 | 1.21 | 1.56 | 7.09 | 1.52 | |
40 | 5 | 6 | 2.97 | 3.79 | 1.16 | 2.83 | 1.64 | 5.43 | 1.20 | 1.91 | 8.60 | 1.51 | |
V45x45 | 45 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 | 1.23 | 3.18 | 1.75 | 6.43 | 1.36 | 1.97 | 10.2 | 1.71 |
45 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 | 1.28 | 3.18 | 1.81 | 7.84 | 1.35 | 2.43 | 12.4 | 1.70 | |
V50x50 | 50 | 4 | 7 | 3.06 | 3.89 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | 8.97 | 1.52 | 2.46 | 14.2 | 1.91 |
50 | 5 | 7 | 3.77 | 4.80 | 1.40 | 3.54 | 1.99 | 11.0 | 1.51 | 3.05 | 17.4 | 1.90 | |
50 | 6 | 7 | 4.47 | 5.69 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | 12.8 | 1.50 | 3.61 | 20.3 | 1.89 | |
V60x60 | 60 | 4 | 6.5 | 3.68 | 4.69 | 1.61 | 4.24 | 2.28 | 16.0 | 1.85 | 3.66 | 25.4 | 2.33 |
60 | 5 | 8 | 4.57 | 5.82 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | 19.4 | 1.82 | 4.45 | 30.7 | 2.30 | |
60 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 | 1.69 | 4.24 | 2.39 | 22.8 | 1.82 | 5.29 | 36.1 | 2.29 | |
60 | 8 | 8 | 7.09 | 9.03 | 1.77 | 4.24 | 2.50 | 29.2 | 1.80 | 6.89 | 46.1 | 2.26 | |
V65x65 | 65 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 | 1.80 | 4.60 | 2.55 | 29.2 | 1.97 | 6.21 | 46.3 | 2.48 |
65 | 8 | 9 | 7.73 | 9.85 | 1.89 | 4.60 | 2.67 | 37.5 | 1.95 | 8.13 | 59.4 | 2.46 | |
V70x70 | 70 | 6 | 9 | 6.38 | 8.13 | 1.93 | 4.95 | 2.73 | 36.9 | 2.13 | 7.27 | 58.5 | 2.68 |
70 | 7 | 9 | 7.38 | 9.40 | 1.97 | 4.95 | 2.79 | 42.3 | 2.12 | 8.41 | 497 | 2.67 | |
V75x75 | 75 | 6 | 9 | 6.85 | 8.73 | 2.05 | 5.30 | 2.90 | 45.8 | 2.29 | 8.41 | 72.7 | 2.89 |
75 | 8 | 9 | 8.99 | 11.4 | 2.14 | 5.30 | 3.02 | 59.1 | 2.27 | 11.0 | 93.8 | 2.86 | |
V80x80 | 80 | 6 | 10 | 7.34 | 9.35 | 2.17 | 5.66 | 3.07 | 55.8 | 2.44 | 9.57 | 88.5 | 3.08 |
80 | 8 | 10 | 9.63 | 12.3 | 2.26 | 5.66 | 3.19 | 72.2 | 2.43 | 12.6 | 115 | 3.06 | |
80 | 10 | 10 | 11.9 | 15.1 | 2.34 | 5.66 | 3.30 | 87.5 | 2.41 | 15.4 | 139 | 3.03 | |
V90x90 | 90 | 7 | 11 | 9.61 | 12.2 | 2.45 | 6.36 | 3.47 | 92.5 | 2.75 | 14.1 | 147 | 3.46 |
90 | 8 | 11 | 10.9 | 13.9 | 2.50 | 6.36 | 3.53 | 104 | 2.74 | 16.1 | 166 | 3.45 | |
90 | 9 | 11 | 12.2 | 15.5 | 2.54 | 6.36 | 3.59 | 116 | 2.73 | 17.9 | 184 | 3.44 | |
90 | 10 | 11 | 13.4 | 17.1 | 2.58 | 6.36 | 3.65 | 127 | 2.72 | 19.8 | 201 | 3.42 | |
V100x100 | 100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.74 | 7.07 | 3.87 | 145 | 3.06 | 19.9 | 230 | 3.85 |
100 | 10 | 12 | 15.0 | 19.2 | 2.82 | 7.07 | 3.99 | 177 | 3.04 | 24.6 | 280 | 3.83 | |
100 | 12 | 12 | 17.8 | 22.7 | 2.90 | 7.07 | 4.11 | 207 | 3.02 | 29.1 | 328 | 3.80 | |
V120x120 | 120 | 8 | 13 | 14.7 | 18.7 | 3.223 | 8.49 | 4.56 | 255 | 3.69 | 29.1 | 405 | 4.65 |
120 | 10 | 13 | 18.2 | 23.2 | 3.31 | 8.49 | 4.69 | 313 | 3.67 | 36.0 | 497 | 4.63 | |
120 | 12 | 13 | 21.6 | 27.5 | 3.40 | 8.49 | 4.80 | 368 | 3.65 | 42.7 | 584 | 4.60 | |
V125x125 | 125 | 8 | 13 | 15.3 | 19.5 | 3.35 | 8.84 | 4.74 | 290 | 3.85 | 31.7 | 461 | 4.85 |
125 | 10 | 13 | 19.0 | 24.2 | 3.44 | 8.84 | 4.86 | 356 | 3.84 | 39.3 | 565 | 4.83 | |
125 | 12 | 13 | 22.6 | 28.7 | 3.52 | 8.84 | 4.98 | 418 | 3.81 | 46.6 | 664 | 4.81 | |
V130x130 | 130 | 9 | 12 | 17.9 | 22.74 | 3.53 | 9.19 | 4.99 | 366 | 4.01 | 38.7 | 583 | 5.06 |
130 | 12 | 12 | 23.4 | 29.76 | 3.64 | 9.19 | 5.15 | 467 | 3.96 | 49.9 | 743 | 5.00 | |
130 | 15 | 12 | 28.8 | 36.75 | 3.76 | 9.19 | 5.34 | 568 | 3.93 | 61.5 | 902 | 4.95 | |
V150x150 | 150 | 10 | 16 | 23.0 | 29.3 | 4.03 | 10.6 | 5.71 | 624 | 4.62 | 56.9 | 990 | 5.82 |
150 | 12 | 16 | 27.3 | 34.8 | 4.12 | 10.6 | 5.83 | 737 | 4.60 | 67.7 | 1.170 | 5.80 | |
150 | 15 | 16 | 33.8 | 43.0 | 4.25 | 10.6 | 6.01 | 898 | 4.57 | 83.5 | 1.430 | 5.76 | |
V175x175 | 175 | 12 | 15 | 31.8 | 40.52 | 4.73 | 12.4 | 6.69 | 1170 | 5.38 | 91.8 | 1.860 | 6.78 |
175 | 15 | 15 | 39.4 | 50.21 | 4.85 | 12.4 | 6.86 | 1440 | 5.35 | 114 | 2290 | 6.75 | |
V180x180 | 180 | 15 | 18 | 40.9 | 52.1 | 4.98 | 12.7 | 7.05 | 1.590 | 5.52 | 122 | 2.520 | 6.96 |
180 | 18 | 18 | 48.6 | 61.9 | 5.10 | 12.7 | 7.22 | 1.870 | 5.49 | 145 | 2.960 | 6.92 | |
V200x200 | 200 | 16 | 18 | 48.5 | 61.8 | 5.52 | 14.1 | 7.81 | 2.340 | 6.16 | 162 | 3.720 | 7.76 |
200 | 20 | 18 | 59.9 | 76.3 | 5.68 | 14.1 | 8.04 | 2.850 | 6.11 | 199 | 4.530 | 7.70 | |
200 | 24 | 18 | 71.1 | 90.6 | 5.84 | 14.1 | 8.26 | 3.330 | 6.06 | 235 | 5.280 | 7.64 | |
V250x250 | 250 | 28 | 18 | 104 | 133 | 7.24 | 17.7 | 10.2 | 7.700 | 7.62 | 433 | 12.200 | 9.61 |
250 | 35 | 18 | 128 | 163 | 7.50 | 17.7 | 10.6 | 9.260 | 7.51 | 529 | 14.700 | 9.48 |
Chú thích:
Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Cách tính trọng lượng thép hình V50
Khối lượng trên 1m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:
-P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diên jtichs mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0.215 (r1² – 2r2²] / 100(cm³); với r2 = 1/2r1]
Ví dụ 1: Tính trượng lượng trên 1m dài của thép V50x50x4
– P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0.215(7² – 2×3.5²] / 100 = 0.785 x 3.8926785 = 3.055749875 (kg/m)
Phần 2 : Thép hình chữ L
Thép hình chữ L là thép góc có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này chủ yếu là về hình dạng, kích thước và đặc tính của mặt đất.
Quy cách thép hình chữ L50
Bảng tra kích thước, trọng lượng và các đặc tính mặt cắt thép hình L
Nhấn vào hình để xem rõ hơn!
Thép hình L kích thước lớn
Bảng tra thép góc L kích thước lớn
Kích thước chuẩn | Diện tích MCN(cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Đặc trưng hình học | ||||||||||||||||
AxB | T1 | T2 | R1 | R2 | Tọa độ trọng tâm(cm) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Tan a | Momen kháng uốn (cm3) | ||||||||||
Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Max Ix | ix | iy | max ix | min iy | – | Wx | Wy | |||||||
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29.66 | 23.3 | 6.39 | 2.15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6.39 | 2.6 | 6.68 | 2.05 | 0.263 | 88.7 | 29.2 |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 | 29.4 | 8.61 | 1.92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8.08 | 2.44 | 8.2 | 1.98 | 0.182 | 149 | 31.5 |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 | 33.7 | 8.99 | 1.89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8.07 | 2.35 | 8.18 | 1.93 | 0.173 | 174 | 33.5 |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 | 36.3 | 11 | 1.76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9.72 | 2.3 | 9.8 | 1.9 | 0.136 | 229 | 33.8 |
L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 | 45.3 | 13 | 1.87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11.3 | 2.5 | 11.4 | 2.08 | 0.124 | 338 | 44.5 |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 | 53.8 | 15.4 | 1.77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12.9 | 238 | 13 | 2.01 | 0.996 | 468 | 47.1 |
Bảng tra thép L cỡ lớn
Thép hình L phổ thông
Kích thước chuẩn | Diện tích MCN(cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Đặc trưng hình học | |||||||||||||||
AxB | T | R1 | R2 | Tọa độ trọng tâm(cm) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Tan a | Momen kháng uốn (cm3) | ||||||||||
Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | max ix | min iy | – | Wx | Wy | ||||||
L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11.00 | 2.75 | 2.00 | 109.0 | 68.1 | 143.0 | 34.10 | 2.78 | 2.20 | 3.190 | 1.56 | 0.68 | 17.40 | 12.40 |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 | 3.06 | 1.83 | 118.0 | 56.9 | 144.0 | 30.80 | 3.15 | 2.19 | 3.490 | 1.61 | 0.55 | 17.00 | 10.00 |
10 | 10 | 7 | 16.50 | 13.00 | 3.17 | 1.94 | 159.0 | 76.1 | 194.0 | 41.30 | 3.11 | 2.15 | 3.430 | 1.58 | 0.54 | 23.30 | 13.70 | |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.70 | 4.10 | 1.64 | 219.0 | 60.4 | 243.0 | 36.40 | 4.01 | 2.11 | 4.230 | 1.64 | 0.36 | 26.10 | 10.30 |
10 | 10 | 7 | 19.00 | 14.90 | 4.22 | 1.75 | 299.0 | 80.8 | 330.0 | 49.00 | 3.96 | 2.06 | 4170 | 1.61 | 0.36 | 36.10 | 14.10 | |
13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.60 | 4.07 | 2.34 | 376.0 | 101.0 | 415.0 | 61.90 | 3.93 | 2.04 | 4130 | 1.60 | 0.35 | 46.10 | 17.90 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.40 | 4.95 | 1.99 | 485.0 | 133.0 | 537.0 | 80.40 | 4.82 | 2.52 | 5050 | 1.96 | 0.36 | 48.20 | 19.00 |
12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.50 | 5.07 | 2.10 | 619.0 | 167.0 | 685.0 | 102.00 | 4.76 | 2.47 | 5000 | 1.93 | 0.36 | 62.30 | 24.30 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.10 | 4.76 | 2.30 | 502.0 | 181.0 | 579.0 | 104.00 | 4.79 | 2.85 | 5150 | 2.18 | 0.44 | 49.10 | 23.50 |
12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.40 | 4.88 | 2.41 | 642.0 | 228.0 | 738.0 | 132.00 | 4.74 | 2.83 | 5.090 | 2.15 | 0.44 | 63.40 | 30.10 | |
15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.70 | 5.00 | 2.53 | 782.0 | 276.0 | 897.0 | 161.00 | 4.71 | 2.80 | 5.040 | 2.14 | 0.43 | 78.20 | 37.00 |
Nhấn vào hình để xem rõ hơn
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V50 & L50
Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu
Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam
- TCVN 7571-1 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều
- TCVN 7571-2 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều
Tiêu chuẩn Nhật Bản
- JIS G3192:2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng
- JIS G3101:2010 – Thép cuộn cho kết cấu
Tiêu chuẩn Mỹ:
- A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International 07/01/2019.
Các tiêu chuẩn là dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tùy vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.