Mô tả
Tìm hiểu thép V25 – Địa chỉ bản thép hình V25
Thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I….Mội loại thép hình có các đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép hình chữ V, thép V….
Thép hình V25 là gì?
Thép V25 hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V….có hình dạng giống với chữ V in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là; thép V đen, thép V mạ kẽm.
Đơn giá bán thép V25 phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối…Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là sự chênh lệch giá từ 5-15%
Để mua được giá thép V25 chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại Lý sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Phân loại thép hình V25
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm. đặc điểm cấu tạo…Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình V25 đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém
+ Thép hình V25 mạ kẽm thông thường
+ Thép hình V25 mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại)
Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng, Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với STEEL-VN. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Đặc điểm cấu tạo thép V25
Thép hình V25 là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác nhau như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu….Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như độ bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm
Tiêu chuẩn thép hình V25
Thép hình V25 thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ. Trung Quốc…Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380-88 (mác thép CT3 của Nga)
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật)
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 (mác thép SS400, Q235B, Trung Quốc)
Ưu điểm của thép hình V25
Sở dĩ thép hình V25 ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xay dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội với các loại thép khác, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở ác khu vực thời tiết khắc nghiệt những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn…
Ứng dụng của thép hình V25
Thép hình V25 thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế…
Giá thép hình V25 dựa trên những yếu tố nào.
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá trị của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng ,kích thước và loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | QUY CÁCH | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 15200 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 15200 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 15200 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 15200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 15200 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 15200 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 15200 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 15200 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 15200 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 15200 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 15200 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 15200 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 15200 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 15200 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 15200 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 15200 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 15200 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 15200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 15200 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 15200 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 15200 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 15200 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 15200 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 15200 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 15200 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 15200 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 15200 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 15200 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 15200 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 15200 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 15200 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 15200 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 15200 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 15200 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 15200 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 15200 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 15200 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 15200 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 15200 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 15200 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 15200 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 15200 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 15200 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 15200 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 15200 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 15200 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 15200 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 15200 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 15200 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 15200 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 15200 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 15200 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 15200 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐVT | GIÁ THÉP V MẠ KẼM |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 18500 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 18500 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 18500 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 18500 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 18500 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 18500 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 18500 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 18500 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 18500 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 18500 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 18500 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 18500 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 18500 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 18500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 18500 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 18500 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 18500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 18500 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 18500 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 18500 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 18500 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 18500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 18500 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 18500 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 18500 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 18500 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 18500 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 18500 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 18500 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 18500 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 18500 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 18500 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 18500 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 18500 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 18500 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 18500 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 18500 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 18500 | ||
9 | V90x90 | 8.00 | 61.00 | Cây 6m | 18500 |
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 18500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 18500 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 18500 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 18500 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 18500 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 18500 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 18500 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 18500 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 18500 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 18500 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 18500 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 18500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 18500 |