HomeThép HìnhThép Chữ V100 Mạ Kẽm
Giảm giá!

Thép Chữ V100 Mạ Kẽm

18,500  17,500 

  • Tên sản phẩm : THép Chữ V100 Mạ Kẽm – Sắt Hình V 100 x 100 Nhúng Kẽm Nóng
  • Mác thép : SS400 A36
  • Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản
  • Thương hiệu : Nhà Bè, Á Châu, An Khánh
  • Chiều dài : 6m & 12m
  • Trọng lượng :  THép V 100 x 100  dày 10mm : 15 kg/m – 90 kg/6m
  • Trọng lượng : Thép V100x100x12m dày 12mm : 30 kg/m – 180 kg/12m
  • Màu sắc : Đỏ
  • Dung sai : 5%
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Đơn giá : CALL : 0941.900.713 – 0947.900.713

Mô tả

Thép Chữ V100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Công trình xây dựng dân dụng, cao ốc, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, đóng tàu, nhà thép tiền chế, sản xuất khung sườn ô tô, thùng xe contaimer,….

ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH V100 MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY

Bảng báo giá thép V. thép chữ V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chi tiết được Steel-vn.com cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo, Steel-vn.com tự hào là đơn vị cung cấp thép hình uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.

Sắt thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Asean Steel là đơn vị cung cấp ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.

  • Báo giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
  • Để đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay tỏng này để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
  • Tất cả sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
  • Cam kết chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét
  • Quý vị khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
  • Luôn chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn
  • Luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V 24/7:

0941.900.713 – 0947.900.713

Đơn giá thép chữ V100 đen

STT GIÁ THÉP V ĐEN ĐỘ DÀY (LY) BAREM (KG/CÂY) GIÁ CÂY (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00
2.50 5.40
3.50 7.20
2 V30x30 2.00 5.50
2.50 6.30
2.80 7.30
3.00 8.10
3.50 8.40
3 V40x40 2.00 7.50
2.50 8.50
2.80 9.50
0x903.00 11.0
3.30 11.50
3.50 12.50
4.00 14.00
4 V50x50 2.00 12.00
2.50 12.50
3.00 13.00
3.50 15.00
3.80 16.00
4.00 17.00
4.30 17.50
4.50 20.00
5.00 22.00
5 V63x63 5.00 27.50
6.00 32.50
6 V70x70 5.00 31.00
6.00 36.00
7.00 42.00
7.50 44.00
8.00 46.00
7 V75x75 5.00 33.00
6.00 39.00
7.00 45.50
8.00 52.00
8 V80x80 6.00 42.00
7.00 48.00
8.00 55.00
9 V90x90 7.00 55.50
8.00 61.00
9.00 67.00
10 V100x100 7.00 62.00
8.00 66.00
10.00 86.00
11 V120x120 10.00 105.00
12.00 126.00
12 V130x130 10.00 108.80
12.00 140.40
13.00 156.00
13 V150x150 10.00 138.00
12.00 163.80
14.00 177.00
15.00 202.00
Chiết khấu từ 300 – 600 đồng/kg
0941.900.713 – 0947.900.713

Đơn giá thép chữ V100 mạ kẽm

STT GIÁ THÉP V MẠ KẼM ĐỘ DÀY (LY) BAREM (KG/CÂY) GIÁ CÂY 6M (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00
2.50 5.40
3.50 7.20
2 V30x30 2.00 5.50
2.50 6.30
2.80 7.30
3.00 8.10
3.50 8.40
3 V40x40 2.00 7.50
2.50 8.50
2.80 9.50
3.00 11.00
3.30 11.50
3.50 12.50
4.00 14.00
4 V50x50 2.00 12.00
2.50 12.50
3.00 13.00
3.50 15.00
3.80 16.00
4.00 17.00
4.30 17.50
4.50 20.00
5.00 22.00
5 V63x63 5.00 27.50
6.00 32.50
6 V70x70 5.00 31.00
6.00 36.00
7.00 42.00
7.50 44.00
8.00 46.00
7 V75x75 5.00 33.00
6.00 39.00
7.00 45.50
8.00 52.00
8 V80x80 6.00 42.00
7.00 48.00
8.00 55.00
9 V90x90 7.00 55.50
8.00 61.00
9.00 67.00
10 V100x100 7.00 62.00
8.00 66.00
10.00 86.00
11 V120x120 10.00 105.00
12.00 126.00
12 V130x130 10.00 108.80
120.00 140.40
13.00 156.00
10.00 138.00
13 V140x140 12.00 163.80
14.00 177.00
15.00 202.00
Chiết khấu từ 300 – 600 đồng/kg
0941.900.713 – 0947.900.713

Chú ý, tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tưu vấn được muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với thép STEEL-VN.COM

=> Mời quý khách xem thêm bảng báo giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất 2023

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V24/7: 0941.900.713 – 0947.900.713

Sắt thép hình V100 là gì ? Cấu tạo như thế nào ?

Sắt thép hình V có tên gọi khác là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ cá tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập

Hơn nữa, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit, Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng

Hiện nay chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hà Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen…Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung QUốc, Anh, Nga, Pháp, Đức…

HIện nay có những thương hiệu thép hình V100 nào ?

Để quý vị có thể dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữu V dưới đây:

  • Thép hình V An Khánh
  • Thép hình V Quyền QUyên
  • Thép hình V Hòa Phát
  • Thép hình V Nhà Bè
  • Thép hình V Thái Nguyên
  • Thép hình V Miền Nam
  • Thép hình V Quan Thắng 
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản
  • Thép hình V Á Châu
  • Thép hình V Trung Quốc
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản

Thép hình V100 & ứng dụng trong thực tế

Sắt thép hình V100 có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.

Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế….Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, cầu thang cầu đường…

Ưu điểm thép hình V100

Có thể nói, thép hình chữ V “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như :

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phụ được bằng mắt thường
  • Chi phí bảo trì thấp
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng

Những loại thép hình V100 phổ biến

Sắt thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm:

Sắt thép hình V20x20

  • Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2.3kg/6m

Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại

  • Thép V25x25x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5.5kg/6m
  • Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6.7kg/6m

Sắt thép hình V30x30 bao gồm 2 loại

  • Thép V30x30x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
  • Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Sắt thép hình V40x40 gồm 3 loại

  • Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
  • Thép hình V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
  • Thép hình V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m

Sắt thép hình V50x50 bao gồm 3 loại

  • Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13.5kg/6m
  • Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
  • Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Sắt thép hình V60x60

  • Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg6m
  • Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn như V60x60 V70x70 V63x63 V65x65…Cúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V100

Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V, Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất

STT QUY CÁCH THÉP V CHIỀU DÀI TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG
(M) (KG/M) (KG/CÂY)
1 V25x25x2.5ly 6 0.92 5.50
2 V25x25x3ly 6 1.12 6.70
3 V30x30x2.0ly 6 0.83 5.00
4 V30x30x2.5ly 6 0.92 5.50
5 V30x30x3ly 6 1.25 7.50
6 V30x30x3.5ly 6 1.36 8.20
7 V40x40x2ly 6 1.25 7.50
8 V40x40x2.5ly 6 1.42 8.50
9 V40x40x3ly 6 1.67 10.00
10 V40x40x3.5ly 6 1.92 11.50
11 V40x40x4ly 6 2.08 12.50
12 V40x40x5ly 6 2.95 17.70
13 V45x45x4ly 6 2.74 16.40
14 V45x45x5ly 6 3.39 20.30
15 V50x50x3ly 6 2.17 13.00
16 V50x50x3.5ly 6 2.50 15.00
17 V50x50x4ly 6 2.83 17.00
18 V50x50x4.5ly 6 3.17 19.00
19 V50x50x5ly 6 3.67 22.00
20 V60x60x4ly 6 3.68 22.10
21 V60x60x5ly 6 4.55 27.30
22 V60x60x6ly 6 5.37 32.20
23 V63x63x4ly 6 3.58 21.50
24 V63x63x5ly 6 4.50 27.00
25 V65x65x5ly 6 4.75 28.50
26 V65x65x6ly 6 5.00 30.00
27 V65x65x6ly 6 5.91 35.50
28 V65x65x8ly 6 7.66 46.00
29 V70x70x5.0ly 6 5.17 31.00
30 V70x70x6.0ly 6 6.83 41.00
31 V70x70x7.0ly 6 7.38 44.30
32 V75x75x4.0ly 6 5.25 31.50
33 V75x75x4.0ly 6 5.67 34.00
34 V75x75x5.0ly 6 6.25 37.50
35 V75x75x7.0ly 6 6.83 41.00
36 V75x75x8.0ly 6 8.67 52.00
37 V75x75x9.0ly 6 9.96 59.80
38 V75x75x12ly 6 13.00 78.00
39 V80x80x6.0ly 6 6.83 41.00
40 V80x80x7.0ly 6 8.00 48.00
41 V80x80x8.0ly 6 9.50 57.00
42 V90x90x6.0ly 6 8.28 49.70
43 V90x90x7.0ly 6 9.50 57.00
44 V90x90x8.0ly 6 12.00 72.00
45 V90x90x9.0ly 6 12.10 72.60
46 V90x90x10ly 6 13.30 79.80
47 V90x90x13ly 6 17.00 102.00
48 V100x100x7ly 6 10.48 62.90
49 V100x100x8ly 6 12.00 72.00
50 V100x100x9ly 6 13.00 78.00
51 V100x100x10ly 6 15.00 90.00
52 V100x100x12ly 6 10.67 64.00
53 v100X100X13LY 6 19.10 114.60
54 v120X120X8LY 6 14.70 88.20
55 v120X120X10ly 6 18.17 109.00
56 V120x120x12ly 6 21.67 130.00
57 V120x120x15ly 6 21.60 129.60
58 V120x120x18ly 6 26.70 160.20
59 V130x130x9ly 6 17.90 107.40
60 V130x130x10ly 6 19.17 115.00
61 V130x130x12ly 6 23.50 141.00
62 V130x130x15ly 6 28.80 172.80
63 V150x150x10ly 6 22.92 137.50
64 V50x150x12ly 6 27.17 163.00
65 V150x150x15ly 6 33.58 201.50
66 V150x150x18ly 6 39.80 238.80
67 V150x150x19ly 6 41.90 251.40
68 V50x150x20ly 6 44.00 264.00
69 V175x175x12ly 6 31.80 190.80
70 V175x175x15ly 6 39.40 236.40
71 V200x200x15ly 6 45.30 271.80
72 V200x200x16ly 6 48.20 289.20
73 V200x200x18ly 6 54.00 324.00
74 V200x200x20ly 6 59.70 358.20
75 V200x200x24ly 6 70.80 424.80
76 V200x200x25ly 6 73.60 441.60
77 V200x200x26ly 6 76.30 457.80
78 V250x250x25ly 6 93.70 562.20
79 V250x250x35ly 6 128.00 768.00

Mác thép & tiêu chuẩn thép hình V100

Sản phẩm cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt, Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn sau

Thép hình V theo tiêu chuẩn A36

Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO. S275J2 và S275

Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235

Bảng thành phần hóa học và thông số của thép hình chữ V100

Sắt thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt, Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp

Bảng thành phần hóa học sắt thép hình chữ V100

Mác thép C Max Si Max Mn Max P Max S Max Ni Max Cr Max Cu Max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.0
SS400 0.050 0.050
Q235R 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng thông số cơ học của sắt thép hình chữ V100

Mác thép Temp YS TS EL
°C Mpa Mpa %
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235R ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Làm thế nào để tìm được địa chỉ cung cấp thép V100 chất lượng, giá rẻ

Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ uy tín là đều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.

Thương hiệu nhà máy thép V100 uy tín

Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như VIệt ĐỨc, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen…ĐƯợc người dùng tin tưởng và lựa chọn hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài

Cập nhật & so sánh giá sắt V thường xuyên

Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt biến động giá cả thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào, từ đó giảm thiểu việc bị chặt chém khi đi mua thép hình.

Lựa chọn địa chỉ cung cấp thép uy tín

Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nêm tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn.

Mua thép hình V100 tiêu chuẩn, uy tín ở đâu ?

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì liên hệ ngay với công ty STEEL-VN.COM. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và chọn mua sắt thép công trình. Steel-vn.com luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất, Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km

Asean steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch. Chúng tôi đều có chứng chỉ CO,cQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất.

Tại sao khách hàng nên lựa chọn STEEL-VN.COM

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân phúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng

Các cam kết của chúng tôi

  • Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
  • Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
  • Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
  • ĐƯợc đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
  • Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình
  • Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng