Nhà phân phối thép hình V chính thức Nhà Bè Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép V đen, THép V mạ kẽm, Thép V nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm. Sản phẩm da dạng chủng loại quy cách kích thước và trọng lượng : V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250 V300 V350 V400 V450 V500,……

Địa chỉ công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chũ V giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V Nhà Bè mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Tìm hiểu chung về thép hình chữ V Nhà Bè
Bảng báo giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V100 V120 V130 giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại tp.hcm
Công ty Asean steel chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép hình V (An Khánh, Nhà Bè, Tổ Hợp, Thái Nguyên…) Bảng báo giá thép V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V130. Thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình chữ V là gì?
Thép hình V là một trong những loại sắt thép được sử udngj phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép L
Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu.. Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé
Bảng thành phàn hóa học của thép hình V
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
SS400 | 0.155-0.25 | 0.25-01.35 | 0.41-0.64 | 0.5 | 0.55 |
CT38 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng giá thép hình V nha bè mới nhất
Bảng báo giá thép V Nhà Bè tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Đô dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 16000 | 963.200 |
8mm | 52.6 | 16000 | 841.600 | |
6mm | 39.4 | 16000 | 630.400 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 16000 | 672.000 |
6mm | 36.5 | 16000 | 584.000 | |
Thép hình V63x63x6 | 6mm | 32.83 | 16000 | 525.280 |
4.8mm | 27.89 | 16000 | 445.920 | |
4mm | 23.56 | 16000 | 376.960 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 16000 | 444.000 |
6mm | 34.45 | 16000 | 551.200 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 16000 | 489.440 |
4.8mm | 26.3 | 16000 | 420.800 | |
4mm | 21.64 | 16000 | 346.240 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 16000 | 429.280 |
5mm | 22 | 16000 | 352.000 | |
4.5mm | 20.86 | 16000 | 333.760 | |
3.8mm | 17.07 | 16000 | 273.120 | |
3mm | 13.15 | 16000 | 210.400 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16000 | 286.400 |
3.8mm | 13.05 | 16000 | 208.800 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 163.200 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 111.680 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 88.800 |
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Chú ý:
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO,CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Báo giá thép hình V mạ kẽm điện phân
Bảng báo giá thép v Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 19500 | 1.173.900 |
8mm | 52.6 | 19500 | 1.025.700 | |
6mm | 39.4 | 19500 | 768.300 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 19500 | 819.3000 |
6mm | 36.5 | 19500 | 711.750 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 19500 | 640.185 |
4.8mm | 27.87 | 19500 | 543.465 | |
4mm | 23.56 | 19500 | 459.420 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 19500 | 541.125 |
6mm | 34.45 | 19500 | 671.775 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 19500 | 596.505 |
4.8mm | 26.3 | 19500 | 512.850 | |
4mm | 21.64 | 19500 | 421.980 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16500 | 349.050 |
3.8mm | 13.05 | 16500 | 254.475 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 198.900 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 16500 | 136.110 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 16500 | 108.225 |
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nogns tại Công Ty Asean Steel | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V75x75x6m | 9mm | 60.2 | 22500 | 1.354.500 |
8mm | 52.6 | 22500 | 1.183.500 | |
6mm | 39.4 | 22500 | 886.500 | |
Thép hình V70x70x6m | 7mm | 42.0 | 22500 | 945.000 |
6mm | 36.5 | 22500 | 821.250 | |
Thép hình V63x63x6m | 6mm | 32.83 | 22500 | 738.675 |
4.8mm | 27.87 | 22500 | 627.075 | |
4mm | 23.56 | 22500 | 530.100 | |
Thép hình V65x65x6m | 5mm | 27.75 | 22500 | 624.375 |
6mm | 34.45 | 22500 | 775.125 | |
Thép hình V60x60x6m | 5.5mm | 30.59 | 22500 | 688.275 |
4.8mm | 26.3 | 22500 | 591.750 | |
4mm | 21.64 | 22500 | 483.900 | |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.675 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 | |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 22500 | 402.750 |
3.8mm | 13.05 | 22500 | 293.625 | |
2.8mm | 10.20 | 22500 | 229.500 | |
Thép hình V30x30x6m | 2.5mm | 6.98 | 22500 | 157.050 |
Thép hình V25x25x6m | 2.5mm | 5.55 | 22500 | 124.875 |
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng tại tphcm
Các đặc tính cơ lý của thép V
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP V | ||||
MÁC THÉP | OC | Ys | Ts | EL |
SS400 | – | >300 | 300-400 | 285 |
CT38 | – | >250 | 450-500 | 25 |
Thép V mạ kẽm là gì
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hinh đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Vinaone, Tổ Hợp,… sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :
– Thép V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

1. Thép hình V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại
Ưu điểm:
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm:
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng

2. Thép V mạ kẽm nhúng nóng là gì?
– hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
Ưu điểm:
– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm:
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Có thể bị con vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
THAM KHẢO: BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM
Nên mua thép hình V ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam?
Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.

Nhận gia công cắt chặt thép hình V theo yêu cầu tại Tp.Hcm
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá vả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng của thép hình v
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất
Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container…
Tiêu chuẩn thép hình V TCVN 7571-1:2019
THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC ĐỀU CẠNH ( Hot – roller steel section past 1: Equal – leg angles )
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu càu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dãn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả cá sửa đổi, bổ sung
– TCVN 197 – 1 ISO 6892 – 1. Vật liệu kim loại – Thử và đập kiểu con lắc Carpy – phần 1: Phương pháp thử
– TCVB 198 ISO 7438 vật liệu kim loại – thử uốn
– TCVN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép – vị trí lấy max, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
– TCVN 8998 ASTM E thép cacbon và thép hợp kim thấp – phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
Thép đều góc cạnh – thép chữ V ( Equal – leg angles )
Thép có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. ký hiệu sắt thép V
– AGS hoặc AWS hoặc ABS
– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại
Chú thích: AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường
– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
Ví dụng: Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau : AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V
Thép góc đều cạnh được phân tách thành các loại theo bảng 1
Bảng 1- phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AG490S | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
AWS 400A | 400 | |
AWS400C | 400 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 400 |
AWS 490B | 490 | |
AWS490C | 490 | |
AWS 520B | 490 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 520 | |
ABS 400A | 570 | |
ABS 400B | 400 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
ABS 490B | 400 | |
ABS 490C | 490 |
4. Thành phần hóa học của thép V
Thành phần hóa học của sản phẩm theo bảng 2
Bảng 2 – Thành phần hóa học
Loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS 400 | – | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
AGS 490 | – | – | – | – | 0.05 | 0.03 | – |
AGS 540 | 0.3 | – | – | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | – | – | 2.5 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.3 | – | 0.8 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 400C | 0.2 | 0.25 | – | 0.58 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 490A | 0.18 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490B | 0.32 | 0.5 | – | 1.3 | 0.03 | 0.05 | – |
AWS 490C | 0.24 | 0.5 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 520B | 0.25 | 0.3 | – | 1.3 | 0.025 | 0.05 | – |
AWS 520C | 0.2 | 0.34 | – | 1.3 | 0.03 | 0.03 | – |
AWS 570 | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 1.5 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400A | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.05 | 0.05 | – |
ABS 400B | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.8 | 0.02 | 0.03 | 0.04 |
ABS 400C | 0.22 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.05 | 0.0363 |
ABS 490B | 0.21 | 0.5 | 0.2 | 1.3 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
ABS 490C | 0.2 | 0.5 | 0.2 | 0.02 | 0.05 | 0.04 |
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B
5. Tính chất cơ học của thép chữ V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3 – Tính chất cơ học
Loại thép | Phương pháp thử | ||||||||
Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài % | Thử va đập | Góc uốn | Bán kính uốn | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | Thử uốn | |
AGS 400 | 248 | 235 | 400 | – | 27 | – | – | – | – |
AGS 490 | 285 | 275 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 390 | 540- | – | – | – | – | – | – |
AWS 400A | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | 400 | – | – | – | – | – | – |
AWS 400C | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | |
AWS 490A | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490B | 325 | 315 | 490 | – | – | – | – | – | – |
AWS | 365 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
520B | 355 | 355 | 520 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520C | 460 | 450 | 450 | – | – | – | – | – | – |
AWS 570 | 235 | 315 | 520 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 235 | 235 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 245 | 235 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400C | 365 | 315 | 460 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490B | 256 | 315 | 450 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490C | 365 | 355 | 450 | – | – | – | – | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5 – DUng sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh
Các thành phần kích thước | Dung sai | |
Chiều rộng A | A<50 | 1 |
50<A<100 | 1.5 | |
100<A<150 | 2 | |
150<A<200 | 3 | |
Chiều dày t | A>200 | 4 |
t<6.3 | 0.5 | |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
t>16 | 1.0 | |
Chiều dài L | L<7m | 40 |
L>7m | 40 |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6
Bảng 6 – Chiều dài cung cấp
KÍCH THƯỚC ĐƯỢC TÍNH BẰNG MÉT | |||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
Bảng 7 – Dung sai khối lượng
CHIỀU DÀY (t) | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | +-5% |
10mm hoặc hơn | +-4% |
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tả bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
7. Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau
1. Số ượng mẫu thử kéo uốn: lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mr luyện , cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn lấy hai mẫu thử kéo và hai mãu thử uốn
Số lượng mẫu thử va đập: Một mẫu được lấy từ vị trí có độ có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập
– Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép V
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
+ Tên địa chỉ nhà sản xuất
+ Ký hiệu thép
+ Số hiệu loại thép
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dày

Vận chuyển hàng hóa thép hình V Nhà Bè tận nơi trong ngày 24/7
Giáy tờ đi kèm:
– Nhà sản xuất phải cung cáp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc tương lượng cacbon nhảy cảm do hàn, hàm lượng các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo
Nếu các nguyên tốt hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nào uy tín chất lượng trên thị trường ?
Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cung cấp cho dự án công trình ?
Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí? Hãy đến với ASEAN STEEL chúng tôi:
+ Thép hình I U V H L Z C
+ Thép tấm, thép bản mã, thép la đen, thép la mạ kẽm, thép mặt bích
= Thép tròn trơn, cọc cừ larsen
+ Thép xây dựng – Wire Rod
+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình

Sắt thép hình V nhúng kẽm giá tốt nhất tại Tp.Hcm
Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất
+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
+ Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm: Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với slogan:
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm tại Asean steel được bán ra với mức giá chuẩn, có đày đủ CO,CQ và bảo thời gian mua bán hàng nhanh chóng tiện lợi
Quy trình các bước mua thép V tại Asean Steel
Bước 1: Tiếp nhận email hoạc cuộc gọi của khách hàng có nhu cầu mua hàng. ASEAN STEEL sẽ kiểm tra trong khi các mặt hàng quý khách có nhu cầu bao gồm (số lượng, quy cách, tình trạng hàng hóa)
Bước 2: Phòng kinh doanh tiến hành báo giá cho khách hàng và thống nhất địa hcir giao hàng và phương thức thanh toán sau đó đi đến ký kết hợp đồng mua bán và nhận cọc hai bên
Bước 3: Làm lệnh cho xe vào kho và sắp xếp đội ngủ công nhân viên cẩu hàng và vận chuyển đến dự án công trình bên mua
Bước 4: Vận chuyển đến công trình khách hàng căn cứ vào biên bản giao hàng và hợp đồng mua bán để kiểm tra hàng hóa và thanh toán đủ 100% giá trị đơn hàng
Liên hệ ngay để nhận bảng giá thép V mới nhất hôm nay nhiều ưu đãi
nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng kinh doanh
ASEAN STEEL hỗ trợ vận chuyển nội thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau
Quận 7, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, uận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Biinhf Tân, Quận Tân Phú, Quận Gò vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ….

Dịch vụ gia công thép hình V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Tp.Hcm
Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa ra chành xe đốivới các đơn hàng ở các tỉnh thành toàn quốc bao gồm:
– Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh,…
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăn, Bạc Liêu, Bến tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà mau…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắk Lak, Đắk Nông, Quảng Nam, Quảng ngãi, Quảng Bình, Quảng trị, Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Phòng, Yên Bái, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc, Hải Phòng…
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại khác:
– Thép hình I V H L X Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép lưới B40, cọc cự xà gồ C-Z…
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại tphcm.