Nhà Phân Phối Thép Hình V Chính Thức Nhà Bè

by Nguyễn Minh Long

Nhà phân phối thép hình V chính thức Nhà Bè Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép V đen, THép V mạ kẽm, Thép V nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm. Sản phẩm da dạng chủng loại quy cách kích thước và trọng lượng : V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250 V300 V350 V400 V450 V500,……

thép hình v nhà bè

Địa chỉ công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chũ V giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V Nhà Bè mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 : 

0941.900.713 – 0947.900.713 

Phòng Kinh Doanh

Tìm hiểu chung về thép hình chữ V Nhà Bè

Bảng báo giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V100 V120 V130 giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại tp.hcm

Công ty Asean steel chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép hình V (An Khánh, Nhà Bè, Tổ Hợp, Thái Nguyên…) Bảng báo giá thép V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V130. Thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình chữ V là gì?

Thép hình V là một trong những loại sắt thép được sử udngj phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng và được khách hàng tin tưởng. Thép V hay còn gọi là thép góc hoặc thép L

Được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, những ngành công nghệ nhẹ và sử dụng làm nguyên liệu đóng tàu.. Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé

Bảng thành phàn hóa học của thép hình V

THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
MÁC THÉPCSiMnPS
SS4000.155-0.250.25-01.350.41-0.640.50.55
CT380.050.05

Bảng giá thép hình V nha bè mới nhất

Bảng báo giá thép V Nhà Bè tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm)Đô dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)Đơn giá (vnđ/kg)Đơn giá cây
Thép hình V75x75x6m9mm60.216000963.200
8mm52.616000841.600
6mm39.416000630.400
Thép hình V70x70x6m7mm42.016000672.000
6mm36.516000584.000
Thép hình V63x63x66mm32.8316000525.280
4.8mm27.8916000445.920
4mm23.5616000376.960
Thép hình V65x65x6m5mm27.7516000444.000
6mm34.4516000551.200

Thép hình V60x60x6m

5.5mm30.5916000489.440
4.8mm26.316000420.800
4mm21.6416000346.240
Thép hình V50x50x6m6mm26.8316000429.280
5mm2216000352.000
4.5mm20.8616000333.760
3.8mm17.0716000273.120
3mm13.1516000210.400
Thép hình V40x40x6m5mm17.9016000286.400
3.8mm13.0516000208.800
2.8mm10.2016500163.200
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9816500111.680
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.551650088.800
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713

Chú ý:

Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%

– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng

– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%

– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO,CQ

– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức

– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý

Báo giá thép hình V mạ kẽm điện phân

Bảng báo giá thép v Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)Đơn giá (vnđ/kg)Đơn giá cây
Thép hình V75x75x6m9mm60.2195001.173.900
8mm52.6195001.025.700
6mm39.419500768.300
Thép hình V70x70x6m7mm42.019500819.3000
6mm36.519500711.750
Thép hình V63x63x6m6mm32.8319500640.185
4.8mm27.8719500543.465
4mm23.5619500459.420

Thép hình V65x65x6m

5mm27.7519500541.125
6mm34.4519500671.775
Thép hình V60x60x6m5.5mm30.5919500596.505
4.8mm26.319500512.850
4mm21.6419500421.980
Thép hình V50x50x6m6mm26.8319500523.185
5mm2219500429.000
4.5mm20.8619500406.770
3.8mm17.0719500332.865
3mm13.1519500256.425
Thép hình V40x40x6m5mm17.9016500349.050
3.8mm13.0516500254.475
2.8mm10.2016500198.900
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9816500136.110
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.5516500108.225
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713

Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nogns tại Công Ty Asean Steel
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)Đơn giá (vnđ/kg)Đơn giá cây
Thép hình V75x75x6m9mm60.2225001.354.500
8mm52.6225001.183.500
6mm39.422500886.500
Thép hình V70x70x6m7mm42.022500945.000
6mm36.522500821.250
Thép hình V63x63x6m6mm32.8322500738.675
4.8mm27.8722500627.075
4mm23.5622500530.100
Thép hình V65x65x6m5mm27.7522500624.375
6mm34.4522500775.125
Thép hình V60x60x6m5.5mm30.5922500688.275
4.8mm26.322500591.750
4mm21.6422500483.900

Thép hình V50x50x6m

6mm26.8322500603.675
5mm2222500495.000
4.5mm20.8622500469.350
3.8mm17.0722500384.075
3mm13.1522500295.875
Thép hình V40x40x6m5mm17.9022500402.750
3.8mm13.0522500293.625
2.8mm10.2022500229.500
Thép hình V30x30x6m2.5mm6.9822500157.050
Thép hình V25x25x6m2.5mm5.5522500124.875
HOTLINE: 0941.900.713 – 0947.900.713

Xem thêm: Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng tại tphcm

Các đặc tính cơ lý của thép V

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP V
MÁC THÉPOCYsTsEL
SS400>300300-400285
CT38>250450-50025

Thép V mạ kẽm là gì

Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hinh đen từ các thương hiệu thép V Nhà Bè, An Khánh, Vinaone, Tổ Hợp,… sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo thêm một lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại

Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại là :

– Thép V mạ kẽm điện phân

– Thép V mạ kẽm nhúng nóng

nhà phân phối thép hình v nhà bè mạ kẽm

1. Thép hình V mạ kẽm điện phân

– Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp mỏng khoảng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại

Ưu điểm:

– Giá thành chi phí thấp

– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp

– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm

Nhược điểm:

– Tuổi thọ công trình ngắn

– Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối còn hạn chế với các kết cấu dạng ống hoặc hợp rỗng

bảng báo giá thép hình v mạ kẽm nhúng nóng

2. Thép V mạ kẽm nhúng nóng là gì?

– hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất

Ưu điểm:

– Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau

– Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 năm đến 50 năm

Nhược điểm:

– Chi phí giá thành cao

– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân

– Có thể bị con vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm

THAM KHẢO: BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ  U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM

Nên mua thép hình V ở đâu uy tín và chất lượng tại phía nam?

Quý vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.

Nhận gia công cắt chặt thép hình V theo yêu cầu tại Tp.Hcm

Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá vả và hỗ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.

Ứng dụng của thép hình v

Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất

Đặc biệt thép V được sử  dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container…

Tiêu chuẩn thép hình V TCVN 7571-1:2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC ĐỀU CẠNH ( Hot – roller steel section past 1: Equal – leg angles )

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu càu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng

Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dãn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả cá sửa đổi, bổ sung

– TCVN 197 – 1 ISO 6892 – 1. Vật liệu kim loại – Thử và đập kiểu con lắc Carpy – phần 1: Phương pháp thử

– TCVB 198 ISO 7438 vật liệu kim loại – thử uốn

– TCVN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép – vị trí lấy max, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

– TCVN 8998 ASTM E  thép cacbon và thép hợp kim thấp – phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

Thép đều góc cạnh – thép chữ V ( Equal – leg angles )

Thép có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây

2. ký hiệu sắt thép V

– AGS hoặc AWS hoặc ABS

– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa)

– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại

Chú thích: AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường

– AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn

– ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng

Ví dụng: Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau : AWS 400A

3. Phân loại thép góc đều cạnh V

 Thép góc đều cạnh được phân tách thành các loại theo bảng 1

Bảng 1- phân loại thép góc cạnh đều

Phân loạiLoại thépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa
Thép kết cấu thông thườngAGS 400400
 AG490S 490
 AGS 540540
 AWS 400A400
 AWS400C 400
Thép kết cấu hànAWS 490A400
 AWS 490B490
 AWS490C 490
 AWS 520B490
 AWS 520C520
 AWS 570520
 ABS 400A570
 ABS 400B400
Thép kết cấu xây dựngABS 400C400
 ABS 490B400
 ABS 490C490

4. Thành phần hóa học của thép V

Thành phần hóa học của sản phẩm theo bảng 2

Bảng 2 – Thành phần hóa học

Loại thépThành phần hóa học % khối lượng
CSiPMnPSC
AGS 4000.050.05
AGS 4900.050.03
AGS 5400.31.60.050.05
AWS 400A0.22.50.050.05
AWS 400B0.20.30.80.030.05
AWS 400C0.20.250.580.050.05
AWS 490A0.180.51.30.030.05
AWS 490B0.320.51.30.030.05
AWS 490C0.240.51.30.050.05
AWS 520B0.250.31.30.0250.05
AWS 520C0.20.341.30.030.03
AWS 5700.20.50.21.50.050.05
ABS 400A0.20.50.20.80.050.05
ABS 400B0.20.50.20.80.020.030.04
ABS 400C0.220.50.21.30.020.050.0363
ABS 490B0.210.50.21.30.020.030.03
ABS 490C0.20.50.2 0.020.050.04

Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14

Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn Pcm được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1

Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + B

5. Tính chất cơ học của thép chữ V

Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3

Bảng 3 – Tính chất cơ học

Loại thépPhương pháp thử
Giới hạn chảy (MPa)Giới hạn bền kéo (MPa)Độ giãn dài %Thử va đập Góc uốnBán kính uốnNăng lượng hấp thụ nhỏ nhấtNăng lượng hấp thụ lớn nhấtThử uốn
AGS 40024823540027
AGS 490285275490
AGS 540400390540-
AWS 400A245235400
AWS 400B245235400
AWS 400C325315490 
AWS 490A325315490
AWS 490B325315490
AWS365355520
520B355355520
AWS 520C460450450
AWS 570235315520
ABS 400A235235450
ABS 400B245235460
ABS 400C365315460
ABS 490B256315450
ABS 490C365355450 

6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V

Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất

Bảng 5 – DUng sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh

Các thành phần kích thướcDung sai
Chiều rộng AA<501
50<A<1001.5
100<A<1502
150<A<2003
Chiều dày tA>2004
t<6.30.5
6.3<t<100.7
10<t<160.8
t>161.0
Chiều dài LL<7m40
L>7m40

6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh

Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6

Bảng 6 – Chiều dài cung cấp

KÍCH THƯỚC ĐƯỢC TÍNH BẰNG MÉT
6789101112131415

6.3 Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7

Bảng 7 – Dung sai khối lượng

CHIỀU DÀY (t)DUNG SAI KHỐI LƯỢNG
Dưới 10mm+-5%
10mm hoặc hơn+-4%

Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tả bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng

Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415

Chú thích: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng

7. Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V

Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau

1. Số ượng mẫu thử kéo uốn: lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mr luyện , cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn lấy hai mẫu thử kéo và hai mãu thử uốn

Số lượng mẫu thử va đập: Một mẫu được lấy từ vị trí có độ có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập

– Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép V

8. Nhãn mác trên thanh thép

Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:

+ Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép

+ Tên địa chỉ nhà sản xuất

+ Ký hiệu thép

+ Số hiệu loại thép 

+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm

+ Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dày

giao hàng thép hình v nhà bè nhúng kẽm

Vận chuyển hàng hóa thép hình V Nhà Bè tận nơi trong ngày 24/7

Giáy tờ đi kèm:

– Nhà sản xuất phải cung cáp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc tương lượng cacbon nhảy cảm do hàn, hàm lượng các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo 

Nếu các nguyên tốt hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo

Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nào uy tín chất lượng trên thị trường ?

Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cung cấp cho dự án công trình ?

Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí? Hãy đến với ASEAN STEEL chúng tôi:

+ Thép hình I U V H L Z C 

+ Thép tấm, thép bản mã, thép la đen, thép la mạ kẽm, thép mặt bích

= Thép tròn trơn, cọc cừ larsen

+ Thép xây dựng – Wire Rod

+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ dự án công trình

Sắt thép hình V nhúng kẽm giá tốt nhất tại Tp.Hcm

Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất

+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước

+ Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm: Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với slogan:

XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN

Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm tại Asean steel được bán ra với mức giá chuẩn, có đày đủ CO,CQ và bảo thời gian mua bán hàng nhanh chóng tiện lợi

Quy trình các bước mua thép V tại Asean Steel

Bước 1: Tiếp nhận email hoạc cuộc gọi của khách hàng có nhu cầu mua hàng. ASEAN STEEL sẽ kiểm tra trong khi các mặt hàng quý khách có nhu cầu bao gồm (số lượng, quy cách, tình trạng hàng hóa)

Bước 2: Phòng kinh doanh tiến hành báo giá cho khách hàng và thống nhất địa hcir giao hàng và phương thức thanh toán sau đó đi đến ký kết hợp đồng mua bán và nhận cọc hai bên

Bước 3: Làm lệnh cho xe vào kho và sắp xếp đội ngủ công nhân viên cẩu hàng và vận chuyển đến dự án công trình bên mua

Bước 4: Vận chuyển đến công trình khách hàng căn cứ vào biên bản giao hàng và hợp đồng mua bán để kiểm tra hàng hóa và thanh toán đủ 100% giá trị đơn hàng

Liên hệ ngay để nhận bảng giá thép V mới nhất hôm nay nhiều ưu đãi

nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng kinh doanh

ASEAN STEEL hỗ trợ vận chuyển nội thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau

Quận 7, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, uận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Biinhf Tân, Quận Tân Phú, Quận Gò vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ….

Dịch vụ gia công thép hình V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Tp.Hcm

Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa ra chành xe đốivới các đơn hàng ở các tỉnh thành toàn quốc bao gồm:

– Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh,…

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăn, Bạc Liêu, Bến tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà mau…

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắk Lak, Đắk Nông, Quảng Nam, Quảng ngãi, Quảng Bình, Quảng trị, Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An…

– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Phòng, Yên Bái, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc, Hải Phòng…

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại khác:

– Thép hình I V H L X Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép lưới B40, cọc cự xà gồ C-Z…

Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại tphcm.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0941.900.713 – 0947.900.713                    
Email : info@aseansteel.vn
Website : Steelvina.vn – Aseansteel.vn

You may also like