Địa điểm cung cấp thép U mạ kẽm, thép U nhúng kẽm tại HCM
Hiện nay tuy khá phổ biến trong đời sống hằng ngày, nhưng không phải ai cũng nắm bắt hết được đặc điểm cũng như tầm quan trọng của sắt u mạ kẽm đối với ngành công nghiệp xây dựng. Để biết rõ hơn về loại sắt đặc biệt này chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Thép u mạ kẽm ?
Thép u mạ kẽm là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được họi là cánh ở trên và dưới.

Sản phẩm thép hình U 120 mạ kẽm nbhungs nóng giá rẻ tại Kho Tp.HCM
1/ Những đặc tính nổi bật của sắt thép chữ u mạ kẽm
– Sắt thép chữ u mạ kẽm với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao. Là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sữa chữa.
– Sắt thép chữ u mạ kẽm hiện đại nên các ống thép chữ u được mạ kẽm luôn có tính thẩm mỹ rất cao, độ bóng sáng và đẹp.
– Các chất liệu sản phẩm chủ yếu là thép nên có độ bền bỉ cao. Lại được phủ lớp bảo vệ kẽm bên ngoài nên có khả năng chống chọi với môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng, sự ăn mòn, nơi có độ ẩm cũng như tính axit cao.

Công ty cung cấp sắt thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Sài Gòn
Những loại thép u được sử dụng phổ biến : U50 U65 U75 U80 U100 U120 U125 U150 U160 U180 U200…. Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
2/ Các tiêu chuẩn sắt thép chữ u mạ kẽm hiện hành
Bây giờ có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm sắt chữ u mạ kẽm. Là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS 4449….và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.
Thép chữ u mạ kẽm được xuất xứ từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc…
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400…đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– MÁc thép của Nga: CT3…đạt tiêu chuẩn GOST 380-88

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp thép hình U An Khánh Vina One, Trung Quốc nhúng kẽm nóng
3/ Sắt thép u mạ kẽm ứng dụng để làm gì trong cuộc sống ?
– Trong xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường…
– Áp dụng trong ngành cơ khí chế tạo.
– Làm khung sườn xe tải, làm bàn ghé nội thất, ang ten, cột điện…
– Những công trình và hạng mục quan trọng lớn khác.
– Trong các lĩnh vực khác nhau. Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định

Nơi gia công thép hình U mạ kẽm các loại U50 U65 U80 U100 U120 U140 U150 U180 U200 U250 U300
Quy cách và trọng lượng thép U mạ kẽm
Mời quý vị tham khảo qua bảng quy cách kích thước thép hình U mạ kẽm :
Tên | Quy cách | Trọng lượng kg/Mét | Trọng lượng Kg/cây |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 13.50 | |
Thép U63 | U63x6m | 17.00 | |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 22.00 | ||
U65x34x3.3×3.3x6m | 21.00 | ||
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 23.00 | |
U80x38x2.7×3.5x6m | 24.00 | ||
U80x38x5.7×5.5x6m | 38.00 | ||
U80x38.x537x6m | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 43.00 | ||
U100x43x3x4.5x6m | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 46.00 | ||
U100x46x5.5x6m | 47.00 | ||
U100x50x5.8×6.8x6m | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 33.00 | ||
U100x42x4.5x6m | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 43.00 | |
U120x50x5.2×5.7x6m | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 13.40 | 16.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 54.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 18.60 | 223.20 | |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 75.00 | |
U160x64x5.5×7.5x6m | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6x12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x85x12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15.5x12m | 76.10 | 913.20 |
ĐƠN GIÁ SẮT THÉP HÌNH U MẠ KẼM TẠI TPHCM
Mỗi mội sản phẩm của các nhà máy sản xuất đều có đặc điểm và quy cách chất lượng sản phẩm riêng biệt. Nhưng đa số các sản phẩm sắt U mạ kẽm trong nước đều đảm bảo chất lượng khi thi công xây dựng kết cấu thép
Bảng giá sắt u mạ kẽm bao gồm tất cả các khu vực TPHCM mới nhất
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 1 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Tân |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 2 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Thạnh |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 3 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Gò Vấp |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 4 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Phú Nhuận |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 5 | Giá sắt U mạ kẽm tại quận Tân Bình |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 6 | Giá sắt U mạ kẽm tại quận Tân Phú |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 7 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Thủ Đức |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 8 | Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Chánh |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 9 | Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Cần giờ |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 10 | Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Củ Chi |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 11 | Giá sắt u mạ kẽm tại huyện hoc môn |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 12 | Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Nhà Bè |
Bảng báo giá sắt thép u mạ kẽm tại TPHCM chi tiết
TÊN SẢN PHẨM | CÂY 6M (KG) | ĐƠN GIÁ ( NGHÌN ĐỒNG/KG) |
U65 | 17-30 | 16.000 |
U80 | 33-40 | 16.000 |
U100 | 45-50 | 16.000 |
U100A | 54 | 16.000 |
U120 | 55-60 | 16.000 |
U140 | 65-72 | 16.000 |
U150 | 100 | 16.000 |
U160 | 80 | 16.000 |
U180 | 86-95 | 16.000 |
U180A | 100 | 16.000 |
U200 | 110 | 16.000 |
U220 | 120 | 16.000 |
U250 | 130 | 16.000 |
U300 | 220 | 16.000 |

Sắt thép hình chữ U đen kẽm giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm
Lưu ý là bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo và tương đối. Tùy vào thời điểm mua mà có thể giá sẽ khác đi. Để biết chi tiết hơn về các sản phẩm thép hình U hãy liên hệ trực tiếp theo
Hotline : 0941.900.713 để nhận được báo giá và giải đạp mọi thắc mắc liên quan.
Địa chỉ mua sắt chữ U mạ kẽm ở đâu chất lượng ?
ASEAN STEEL tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng chính hãng tại Việt Nam. Mạnh Tiến Phát hiện nay là một trong những nhà phân phối uy tín số 1 sắt thép trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Để đảm bảo là nhà cung cấp có giá tốt nhất trên thị trường. Chất lượng hàng đầu nói không với hàng giả, hảng kém chất lượng. ASEAN STEEL luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu

Sắt thép hình U 65 80 100 120 140 160 180 125 200 250 300 350 400
Cam kết lên đơn hàng nhanh chóng. Cung cấp, báo giá cho khách hàng một cách liên tục, mới nhất và nhanh nhất, không mất thời gian đợi chờ lâu
Hổ trợ gửi hàng, vận chuyển tôn thép 24/7 đi trên khắp các tỉnh thành đất nước Việt Nam. Đến với chúng tôi, đảm bảo bạn nhận về sự hài lòng tuyệt đối.
Hiện tại ASENA STEEL có nhiều văn phòng đại diện. Cung cấp và phân phối các loại sắt thép dựng. Ngoài ra các cơ sở, đại lý được đặt tại tất cả các quận huyện thuộc khu vực TPHCM và các khu vực lân cận.