Địa chỉ phân phối thép U125 nhập khẩu giá rẻ nhất tại miền nam

Tên sản phẩm: Thép hình U125

Xuất xứ Việt Nam

Quy cách : 

U125*65*5.2ly

U125*65*6ly

– Tiêu chuẩn : 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990

– Mác thép Của Nga : CT3 tiêu chuẩn 380_88

– Mác thép của Nhật : SS400,… Theo tiêu chuẩn Jit G3101, SB410, 3013,….

– Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235, Thiêu tiêu chuẩn Jit G3001, SB410,…

– Mác thép của Mỹ : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36,…

– Ứng dụng : Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo,…

Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn :

0941.900.713 – 0947.900.713

Thép hình U125 có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng

Ngoài thép hình chữ U125 nói trên. Công ty Asean Steel còn phân phối đầy đủ các mã thép U khác nhau. Nguồn gố từ nhiều nhà sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình cho toàn bộ khu vực TP.HCM và các tỉnh như :

Quảng NamQuảng NgãiKontum
Bình ĐịnhGia LaiĐăk Lăk
Phú YênKhánh HòaNinh Thuận
Lâm ĐồngBình Thuận Long An
Tiền GiangAn GiangBến Tre
vĩnh Long Trà VinhHậu Giang
Kiên GiangSóc TrăngBạc Liêu
Cà MauCần Thơ 

Giới thiệu sản phẩm sắt thép hình U125

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
ỨNG DỤNGSắt thép hình U được sử dụng trong két cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, thép truyền hình, khung container, xây dựng nhà máy tiền chế, trong ngành cơ khí chế tạo… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
QUY CÁCHChiều dài của phần thân ngang : 50mm – 380mm
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m

Bảng đặc tính hóa học bên trong

NameCHEMICAL COMPOSITION
C maxSi maxMn maxP maxS maxNi maxCr max Cu max
%%%%%%%%
A360.270.15-0.401.204050  0.20
SS400   5050   
Q235B0.220.351.4045450.300.300.30
S235JR0.220.551.605050   
GR.A0.210.502.5XC3535   
GR.B0.210.350.803535   
SM490A0.20-0.220.551.653535   
SM490B0.18-0.200.551.653535   

Bảng thông số của thép hình chữ U

Bảng biểu thông số chung cho thép hình U mọi kích cỡ như sau :

H (mm)B (mm)t1 (mm)t2 (mm)L (m)W (kg/m)
60364,4 65,90
80405,5 67,05
100464,5 68,59
100505,07,5129,36
120524,8 1210,48
12565681213,4
140584,9 1212,30
150756,5101218,60
160645,0 1214,20
180686,0 1218,16
180686,5 1218,40
180757,010,51221,40
200736,0 1221,30
200737,0 1223,70
200765,2 1218,40
200807,5111224,60
240905,6 1224,00
250909,0131234,60
250786,8 1225,50
280859,9 1234,81
300909,0131238,10
300827,0 1231,00
300879,5 1239,20
300887,0 1234,60
3009012,0 1248,60
38010010,5161254,50

2 thành chữ U dày mà lại có độ rộng nhỏ (chiều cao của thành thấp ). Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn nên rất tiện cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái – kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.

Mua thép hình U125 ở đâu uy tín giá rẻ ?

ASEAN STEEL  là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình H, I U, V thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp cỡ lớn, xà gồ C, xà gồ Z, sắt thép xây dựng, tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống đúc, thép tấm cac loại,… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và nhập khẩu.

Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu” và cam kết “ASEAN STEEL luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường”. ASEAN STEEL xin trân trọng gửi tới quý khách bảng giá thép U mới nhất.

STTQuy cáchXuất xứBaremĐơn vị tính
kg/6mKGCây 6mGhi chú
1U40*2.5lyVN9 Liên hệNhận gia công cắt chặt chấn thép hình chữ U từ thép tấm theo mọi yêu cầu kích thước bản vẽ giá tốt cạnh tranh tại Tp.Hcm
2U50*25*3lyVN13.5 298.000
3U50*4.5lyVN20 LH
4U60-65*35*3lyVN17 421.000
5U60-65*35*4.5lyVN30 LH
6U80*40*3lyVN23 475.000
7U80*40*4lyVN30.5 596.000
8U100*45*3.5lyVN32.5 640.000
9U100*45*4lyVN40 788.000
10U100*45*5lyVN45 897.000
11U100*50*5.5lyVN52-53 1.045.000
12U120*50*4lyVN42 827.000
13U120*52*5.2lyVN55 1.095.000
14U125*65*5.2lyVN70.222.0001.554.400
15U125*65*6lyVN80.422.0001.778.800
16U140*60*3.5lyVN52 1.029.000
17U140*60*5lyVN64-65 1.291.000
18U150*75*6.5lyVN111.620.3002.275.480
19U160*56*5lyVN72.5 1.451.000
20U160*60*6lyVN80 1.610.000
21U180*64*5.3lyVN9022.0001.990.000
22U180*68*6.8lyVN11222.0002.464.000
23U200*65*5.4lyVN10221.5002.223.000
24U200*73*8.5lyVN14121.5003.041.000
25U200*75*9lyVN154.821.5003.338.200
26U250*76*6.5lyNK143.427.5003.953.000
27U250*80*9lyNK188.427.5005.191.000
28U300*85*7lyNK18627.5005.125.000
29U300*87.9.5lyNK235.227.5006.478.000
30U400NKLIÊN HỆ
31U500NK 

Lưu ý: Đơn giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khach hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất

Những ĐẶC ĐIỂM THÉP HÌNH U125/THÉP U125

Sắt Thép hình U125 là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng goi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh trên và cánh dưới. Thép U125 cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xuacs cao, có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sữa chữa và chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

Các tiêu chuẩn và mác thép sắt hình U125:

  • Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36
  • Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép Nhật Bản : SS400 tiêu chuẩn JIS G3010, 3010, SB410
  • Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380-88

Xuát xứ : Hàn Quốc, Trung Quốc, NHật Bản, Đài Loan, Việt Nam…

Các ứng dụng của thép hình U125:

  • Thép hình chữ U125 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết vị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định…
  • Hình dạng thép U125 phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Các loại bề mặt : Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống gỉ, thép, Inox, đồng,…

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đâu :

Thép tấm SS400, CT3, Q345B

Thép hình: H,U,I,V,C,Z,…

Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhật cỡ lớn

Thép đặc chủng + tấm S45C, S50C, S55C, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,…

+ Thép tròn đặc S45C, SKD61,…

QUY CÁCH THÉP HÌNH THAM KHẢO

TênQuy cáchĐộ dàiTrọng lượng Kg/MétTrọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49U49x24x2.5x6m6M2.3314.00
Thép hình U50U50x22x2.5x3x6m6M 13.50
Thép hình U63U63x6m6M 17.00
Thép hình U64U64.3x30x3.0x6m6M2.8316.98
Thép hình U65U65x32x2,8x3x6m6M 18.00
U65x30x4x4x6m6M 22.00
U65x34x3,3×3,3x6m6M 21.00
Thép hình U75U75x40x3.8x6m6M5.3031.80
Thép hình U80U80x38x2,5×3,8x6m6M 23.00
U80x38x5,7×5,5x6m6M 24.00
U80x40x4.2x6m6M 38.00
U80x42x4,7×4,5x6m6M 40.00
U80x45x6x6m6M5.0830.48
U80x38x3.0x6m6M 31.00
U80x40x4.0x6m6M7.0042.00
Thép hình U100U100x42x3.3x6m6M3.5821.48
U100x45x3.8x6m6M6.0036.00
U100x45x4,8x5x6m6M5.1731.02
U100x43x3x4,5×66M7.1743.02
U100x45x5x6m6M 41.00
U100x46x5.5x6m6M 33.00
U100x50x5,8×6,8x6m6M6M 46.00
U100x42.5×3.3x6m6M 47.00
U100x42x3x6m6M 56.00
U100x42x4,5x6m6M5.1630.96
U100x50x3.8x6m6M 33.00
U100x50x3.8x6m6M 42.00
U100x50x5x12m6M7.3043.80
Thép hình U120U120x48x3,5×4,7x6m6M7.5045.00
U120x50x5,2×5,7x6m12M9.36112.32
U120x50x4x6m6M 43.00
U120x50x5x6m6M 56.00
U120x50x5x6m6M6.9241.52
Thép hình U125U125x65x6x12m6M9.3055.80
Thép hình U140U140x56x3,5x6m6M8.8052.80
U140x58x5x6,5x6m12M13.40160.80
U140x52x4.5x6m6M 54.00
U140x5.8x6x12m6M 66.00
Thép hình U150U150x75x6.5x12m6M9.5057.00
U150x75x6.5x12m12M12.4374.58
Thép hình U160U160x62x4,5×7,2x6m12M18.60223.20
U160x64x5,5×7,5x6m12M18.60223.20
U160x62x6x7x12m6M 75.00
U160x56x5.2x12m6M 84.00
U160x58x5.5x12m12M14.00168.00
Thép hình U180U180x664x6x12m23M12.50150.00
U180x68x7x12m12M13.8082.80
U180x71x6,2×7,3x12m12M15.00180.00
Thép hình U200U200x71x6.5x12m12M17.50210.00
U200x71x6.5x12m12M17.00204.00
U200x75x8.5x12m12M17.00204.00
U200x75x9x12m12M18.80225.60
U200x76x5.2x12m1223.50282.00
U200x80x7,5×11.0x12m12M24.60295.20
Thép hình U250U250x76x6x12m12M18.40220.80
U250x78x7x12m12M24.60295.20
U250x78x7x12m12M22.80273.60
Thép hình U300U300x82x7x12m12M23.50282.00
U300x82x7.5x12m12M24.60295.20
U300x85x7.5x12m12M31.02372.24
U300x87x9.5x12m12M31.40376.80
Thép hình U400U400x100x10.5x12m12M34.40412.80
CỪ 400x100x10.5x12m12M39.17470.04
CỪ 400x125x13x12m12M58.93707.16
CỪ 400x175x15,5x12m12M48.00576.00

Leave a Comment