Đia chỉ nào bán thép U tốt nhất tại Tp.Hcm ? Đơn giá thép hình U bao nhiêu tiền 1 kg ? Có bao nhiêu loại thép hình chữ U trên thị trường hiện nay ? Tiêu chuẩn quy cách trọng lượng kích thước thép hình U ra sao ?
Đến với Asean Steel mọi người sẽ yên tâm về mặt hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy cũng như đơn giá thép hình U luôn ở mức sàn ( Vì chúng tôi là đơn vị nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian )
Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và nguồn góc xuất xứ CQ CQ, Hổ trợ giao nhận hàng hóa tạn nơi dự án công trình .
Liên hệ đế được tư vấn sản phẩm cũng như báo giá tại thời điểm về sản phẩm thép hình U đen, U mạ kẽm, U nhúng kẽm qua số :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U,C
Thép hình U,C là thép hình có hình dạng giống chữ U, C in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, C hay xà gồ U, C; xà gồ chữ U, C. Thép hình U, C có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh

Công ty cung cấp thép hình U - Nơi bán thép hình U giá rẻ nhất tại Tp.Hcm
Thép hình U, C có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kĩ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị
Thông tin thép hình U, C
Thép hình chữ U là gì?
Thép hình chữ U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/Mét | Trọng lượng Kg/cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6m | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6m | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6m | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6m | 22.00 | ||
U65x34x3.3×3.3x6m | 6m | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6m | 23.00 | |
U80x38x2,7×3.5x6m | 6m | 24.00 | ||
U80x38x5.7×5.5x6m | 6m | 38.00 | ||
U80x38x5.7x6m | 6m | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x7.7×4.5x6m | 6m | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3×6, | 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6m | 43.00 | ||
U100x43x3x4.5×6 | 6m | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6m | 46.00 | ||
U100x46x5.5x6m | 6m | 47.00 | ||
U100x50x5.8×6.8 | 6m | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 6m | 33.00 | ||
U100x42x4.5x6m | 6m | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.50 | 45.00 | |
U10050x5x12m | 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | V120x48x3.5×4.7x6m | 6m | 43.00 | |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6m | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6m | 9.30 | 5582 | |
U120x50x5x6m | 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | V125x62x6x12m | 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3.5x6m | 6m | 54.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 6m | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12m | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m (đủ) | 12m | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6m | 75.00 | |
U160x64x5.5x7x5x6m | 6m | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12m | 12.50 | 150.000 | |
U160x58x5.5x12m | 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6x12m | 12m | 15.000 | 180.000 |
U180x68x7x12m | 12m, | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12m | 18.40 | 22.080 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 12m | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12m | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15.5x12m | 12m | 76.10 | 913.20 |
Thông số ký thuật thép hình U
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50 U65 U75 U80 U100 U120 U125 U150 U180 U200 U250 U300 U400,… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay
Thép hình U xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc…

Nơi địa chỉ chuyên gia công thép hình U cắt chặt chấn theo mọi yêu cầu ở Sài Gòn
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn ASTM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400… đạt tiêu chuẩn JIS G3101,3010,SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101,3010, SB410
– Mác thép của Nga: CT3… đạt tiêu chuẩn GOST 380-88
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS4449… và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cáu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt
Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền đọng, thanh cố định.. hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dóc hoặc chiều ngang
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép inox, đồng

Thép hình chữ C là gì?
Thép hình C (xà gồ hình C, thép C) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng…
Thép hình C thép đne được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoạc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép
Bảng giá thép hình C (cập nhật mới nhất 2022)
QUY CÁCH | 1.50 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | 2.9 ly |
C (80×40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
C (100×50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
C (125×50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
C (150×50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
C (150×65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180×50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180×65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
C (200×50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
C (200×65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 163.420 |
C (250×50) | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
C (250×65) | 103.000 | 127.500 | 16 |
Thông số ký thuật thép hình C
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
+ Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Ưu điểm của thép hình C
– Thép hình C mạ kẽm có khả năng chóng ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường (dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí
– Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đạt, bảo trì dễ dàng
– Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì thép hình C được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép
– Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp, với hầu hết các kết cấu công trình
– Cần rất ít chi phí bảo trì

Địa điểm cung cấp và bán thép hình chữ U đen - U mạ kẽm - U nhúng kẽm chất lượng nhất tại kho Tp.Hcm
Lưu ý mua hàng của Asean Steel
– Báo giá thép hình U, C đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận
– Chúng tôi có đầy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách
– Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng (tùy vào số lượng ít hay nhiều)
– Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng. Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình
– Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua đã kiểm soát đầy đủ chất lượng bán hàng hóa được giao
Hướng dẫn cách mua thép tại kho Asean Steel
B1: Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email: info@aseansteel.vn
B2: Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Asean Steel để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp
B3: Thống nhất: Giá, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp
B4. Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất
B5. Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng và thanh toán ngay sau khi Hùng Phát giao hàng đầy đủ

Địa chỉ chuyên gia công chấn dập đột lỗ thép U đen theo mọi kích thước giá rẻ tại TpHcm
Chính sách ưu đãi Asean STeel giành cho khách hàng mua thép Miền nam tại các kho thép của Asean Steel
– Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá nay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể
– Báo giá thép hình U, C cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng
– Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email
– Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình ( Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
– Miễn phí vận chuyển cho khách hàng_tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách
– Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ đảm bảo quyền lợi cho khách hàng
LH: 0968.38.40.42