Chuyên cung cấp thép hình U mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá cạnh tranh tốt nhất tại tphcm.
Công ty Asean Steel chuyên cung cấp và nhập khẩu các mặt hàng thép hình U-I-V-H-L-Z-C, thép xây dựng và đặc biệt là gia công mạ kẽm giá rẻ tại Thành Phố Hồ Chí MInh. Với 15 năm kinh nghiệm ASEAN tự hào sẽ luôn luôn mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất và giá cả hợp lý cho dự án công trình xây dựng.

Thép hình U đen

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Tìm hiểu về thép hình U là gì ?
Thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần lưng thằng gọi là phần thân và hai phần kéo dài gọi là cánh trên và cánh dưới. Hiện tại thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng dự án, công trình. Nhận gia công theo yêu cầu thép U về quy cách, khối lượng kích thước kỹ thuật khác nhau.

Chuyên cung cấp và nhập khẩu sắt thép hình U 50 65 80 100 120 140 160 125 150 180 200 250 300 tphcm
Lợi thế là khả năng chống biến dạng khi va chạm mạnh, khả năng chịu lực lớn và chịu rung động của các kết cấu nhà tiền chế và nhà cao ốc. Nên thép hình U mạ kẽm đang được sử dụng rất nhiều thông dụng với các ưu điểm ngày càng vượt trội.
Đặc điểm của thép sắt thép hình U
Sắt thép hình U là một sản phẩm thép hình khác có độ cứng rất tốt, đặc chắc, có khối lượng lớn và khả năng làm việc trong các môi trường khắc nghiệt rất tốt. Sắt thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khắp cả nước.

Giao hàng thép hình U125 dài 12m nhập khẩu tại Long An
Những loại sắt thép hình U thông dụng trên thị trường thường gặp là : Thép U 150 U50 U65 U100 U120 U125 U150 U180 U200 U250 U300,…Các sản phảm có các tính chất chung giá giống nhau như độ cứng, khả năng chịu lực, và có độ bền theo thời gian rất cao. Thép hình U nếu các kích thước lớn như U125 U150 đến U500 chủ yêu được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc và Hàn Quốc còn lại các kích thước nhỏ đến từ các thương hiệu sắt thép trong nước như Thép U An Khánh, Thép U Vina One, Thép U Hòa Phát,….
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy hotline 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH

Giao nhận hàng hóa sản phẩm thép hình U tại kho Asean Steel CN TPHCM
Sắt thép hình U mạ kẽm được chia thành các loại kích thước chính và mỗi kích thước được đo cụ thể theo số đơn vị là mm. Vì thế nên quý vị khách hàng có thể chia kích thước của thép U ra làm các thông số như h, t, d, R, r. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành các quý cách kích thước khác nhau.

Trọng lượng sắt thép hình U được tính như thế nào ?

Trong đó :
– H : là chiều cao thép U
– B : Chiều rộng thép U
– t : Bề dày thép U
– L : Chiều dài cạnh bo
w : Trọng lượng
Để giải đáp thắc mắc là trọng lượng cây thép hình U là bao nhiêu kg xin quý vị tham thảo bảng barem trọng lượng dưới phần báng báo giá thép hình U của chúng tôi trong phần bảng quy cách trọng lượng nhé. ( Ngoài ra quý vị khác hàng có thể ước chừng được khối lượng thông qua dạng thép tấm chấn vuông hình U sau đó quy về thép tấm phẳng để tính)
– Link tham khảo cách tính thép tấm trơn đơn giản nhất ( Qúy khách Nhấn đúp vào dòng này nhé ) :
Ứng dụng cảu thép hình U
Tất cả các loại thép hình U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể với các lợi thế là khả năng chống và đập mạnh và chịu lực làm việc bền bỉ thì các dự án công trình khung hệ thống chịu lực đường hầm, móng nhà cao ốc và các dự án công trình cầu đường thép sẽ là sự lựa chọn tốt nhất :
– Công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, khung dàn chịu lực kếu cấu tạm, công trình thủy lợi và công trình giao thông đường bộ, đường thủy,….
– Làm khung sườn xe tải, thùng container, cột điện, bàn ghế và đồ dùng nội thất khác

Thép hình U được ứng dụng trong những nghành nghề lĩnh vực nào ?
Sử dụng trong những dự án chế tạo máy móc và gia công cơ khi chế tạo linh kiện phụ kiện công nghiệp cũng như nống nghiệp.
– Là một trong những sản phẩm quan trọng trong việc ngành giao thông vận tải sử dụng làm cầu cân và đường tránh, làm hàng rào , lan can vỉa hè,….
Lịch sử ra đời của thép hình U mạ kẽm
Vào những năm 1974 do nhà hóc học người Pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kinm loại này vào bể kẽm nóng. Tiếp đến năm 1864 Ông Sorel đã nhận được bằng sáng chế về phương phpas bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách nhúng cách sử dụng Axit Clohyric để làm sạch gỉ sét sắt thép.

Tẩy gỉ sét bằng cách cho sát thép ngâm với dung dịch Axit clohyrdric ???
Cho đến năm 1850 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm cho việc bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép hình U. Đã trãi qua rất nhiều thập kỷ nhưng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đã được công nhận là cách bảo vệ bề mặt kim loại tốt nhất và được sử dụng rộng rãi khắp thế giới.
Giới thiệu về thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm là một loại sắt thép kết cấu có các đặc trưng mặt cắt của nó gióng chữ U in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt Nam. Hiện nay thép hình U mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất rất đã dạng và kích thước quy cách để phù hợp với từng công trình. Ngoài ra ASEAN STEEL nhận gia công cắt theo yêu cầu và mạ kẽm cả phải chăng tốt nhất miền nam.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ bằng cách cho thép U nhúng vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo nên lớp kẽm có độ dày từ 75 đến 100 micromet.

Chuyên cung cấp thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại tphcm
Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép hình U :
Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép U khoảng 20 đến 30 năm tùy vào mục đích sử dụng
– Áp dụng cho tất cả các loại sắt thép khác cho mọi dự án công trình
Nhước điểm :
– Bề mặt lớp kẽm không được sáng bóng mịn màng như thép hình U mạ kẽm điện phân
– Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ dài vượt nhịp cho phép.

Luôn đảm bảo yêu cầu chất lượng và các yếu tố giao hàng thép hình U đúng tiến độ
Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay :
Thép hình U 50 60 65 80 100 120 125 140 160 150 180 200 250 300 350,… với các độ dày khác nhau thông thường từ 6 dến 12 (m) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng trong hiện tại và tương lại. Asean Steel tự hào là nhà phân phối thép hình U của các đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bậc nhất đến từ các nước ChÂU Âu tạo nên đa dạng chủng loại quy cách cũng như kích thước và trọng lượng cho khách hàng lựa chọn.
Quy trình các bước gia công thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình gồm 3 bước như sau :

Quy trình các bước gia công thép U mạ kẽm như thế nào ?
Bước 1 : Làm sạch thép U trước khi mạ
+ Chúng ta cần loại bỏ lớp dầu mỡ và các lớp sơn cũ còn dính trên bề mặt sắt thép U. Dùng Axit clohyric để làm sạch gỉ sét tạp chất trên bề mặt sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương pháp điện phân để loại bỏ cacbon bám dính trên thép U.
Bước 2 : Đến quá trình nhúng trợ dung
– Thép hình U được cho vào bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 3 đến 4 phút sẽ giúp loại bỏ được các oxit đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăn ngừa quá trình oxi hóa.

Giao hàng thép hình U mạ kẽm nhúng nóng thành phẩm giá tốt tại tphcm
Bước 3 : Tiến hàng quá trình cho thép U và bể kẽm nóng
Các phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 454 đến 464 ºC. Khi nhúng sắt thép U đen khô ráo vào bể mạ, kẽm nóng chảy sẽ làm ướt bề mặt của thép U và phẩn ứng để tạo thành các lớp hợp kim kẽm. Sau đó chờ đến khi nhiệt độ trong bể đạt tới múc nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thúc.
– Khi đạt đến độ dày kẽm mong muôn cần gạt xỉ trên bề mặt kẽm nóng chảy vào trong khoảng 2 phút và tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo rung kẽm còn đọng lại trên thép U. Lam nguội thép U bằng cách nhúng vào bể dung dịch Cromate và nước sạch.
– Kiểm tra đồ dày lớp kẽm và biển hiện lớp mạ trước khi giao đến các dự án công trình.
Bảng quy định độ dày lớp kẽm nóng theo các chủng loại sắt thép
BẢNG ĐỘ DÀY LỚP KẼM THEO CHỦNG LOẠI | ||||
ĐỘ DÀY SẢN PHẨM (Steel Thickness Range ) | Structural Shapes & Plate (µm) | Strip & Bar (µm) | Pipe & Tubing (µm) | Wire (µm) |
< 1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6 < 3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2 < 4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
4.8 < 6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
> 6.4 | 100 | 100 | 75 | 80 |
Các đặc tính cảu thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm có khả năng chống lại biến dạng đứt gãy, làm việc trong các môi trường khác nghiệt của thời tiết như hóa chất, muối mặn, nhiệt độ cao, mưa gió, năng, sự ăn mòn axit
– Bề mặt có màu kẽm sáng bóng thẩm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt khả năng chống gỉ sét
Tiêu chuẩn thép hình U cán nóng - Hot-rolled steel section
Tiêu chuẩn này được quy định các yêu cầu đối vưới thép hình U được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thương, các kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
1. Định nghĩa
Thép hình U có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ U hoặc C in hoa . Có kích thước hình dạng và các đặc tính mặt cắt được mô tả dưới đây.
Ký hiệu thép U : USGS hoặc USWS/USBS giới hanh bền kéo nhỏ nhất được tính bằng MPa.
trong đó :
+ USGS là thép U dùng làm kết cấu thông thường ( U section for genneral structure )
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hàn ( U section for welded structure)
+ USBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for buiding structure)

Giao hàng thép hình U giá tốt nhất tại tphcm
2. Thành phân hóa học của thép U
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % KHỐI LƯỢNG | |||||||
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS 400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS 490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS 540 | 0.3 | – | <1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
-USWS 400A | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 400B | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 400C | 0.2 | 0.55 | <1,65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS 490A | 0.24 | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USWS 490C | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.03 | 0.015 | 0.44 | 0.29 |
3. Tính chất cơ học của thép hình U
KÝ HIỆU THÉP U | THỬ KÉO | |||||
GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN BỀN | ĐỘ GIÃN DÀI | ||||
t<16 | 16<t<40 | t<5 | 5<t<16 | 16<t<50 | ||
USGS 400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | 21 |
USGS 490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 19 |
USGS 540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 17 |
USWS 400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS 400B | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS 400C | 325 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS 490A | 325 | 315 | 610 | 22 | 17 | 21 |
Dung sai kích thước thép hình U
Dung sai quy cách kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng 01. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
Bảng-01 Dung sai kích thước thép hình U
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U 2021 | ||
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
Chiều rộng (B) | B < 50 | 1.5 |
50 < B < 100 | 2.0 | |
100 < B < 200 | 3.0 | |
B > 200 | 4.0 | |
Chiều cao (H) | H < 100 | 1.5 |
100 < H < 200 | 2.0 | |
200 < H < 400 | 3.0 | |
H>400 | 4.0 |
Bảng-02 Dung sai khối lượng
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U 2021 | |
Chiều dày | Dung sai khối lượng |
Dưới 10mm | 5% |
10mm hoặc hơn | 4% |
Các thông số trên mỗi lô hàng thép hình U
Ghi nhãn trên thanh thép U
– Thép hình U cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin sau :
+ Tên hoặc viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép.
Ghi nhãn trên mỗi bó thép :
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dai, chiều rộng, chiều dày )

Địa chỉ chuyên cung cấp thép hình U : 65 80 100 120 125 150 180 200 250 300 giá rẻ tại tphcm
Mác thép hình U bao gồm : SS400, JIS, Q, KS. GOST, TCVN, A36,…
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất
Để thuận lợi cho việc tham khảo sản phẩm và quyết định mua hàng ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem trọng lượng thép hình U đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng dưới đây. Nếu có nhu cầu sử dụng sản vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để nhận giá cả phải chăng bình ổn nhất qua số :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15400 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 15400 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15400 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15400 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15400 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15400 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 15400 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 15400 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 15400 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 15400 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 15400 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 15400 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15400 |
Chú ý :
– Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ,…
– Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
– Dung sai do nhà cung cấp quy định là +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Tỷ lệ chiết khấu cao trên mỗi đơn hàng.
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15000 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15000 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 15000 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 15000 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 15000 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 15000 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 15000 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 15000 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 15000 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 15000 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 15000 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 15000 |
Thép U250x76x6x12m | 22.8 | 15000 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 15000 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15000 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm điện phân
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 18400 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 18400 |
Thép U65x32x6m | 18 | 18400 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 18400 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 18400 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 18400 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 18400 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 18400 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 18400 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 18400 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 18400 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 18400 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 18400 |
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 18000 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 18000 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 18000 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 18000 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 18000 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 18000 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 18000 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 18000 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 18000 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 18000 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 18000 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 18000 |
Thép U250x76x6x12m | 22.8 | 18000 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 18000 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 18000 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U NHÚNG KẼM AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 21400 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 21400 |
Thép U65x32x6m | 18 | 21400 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 21400 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 21400 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 21400 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 21400 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 21400 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 21400 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 21400 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 21400 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 21400 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 18400 |
CHUYÊN CUNG CẤP THÉP HÌNH U NHÚNG KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 21000 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 21000 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 21000 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 21000 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 21000 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 21000 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 21000 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 21000 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 21000 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 21000 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 21000 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 21000 |
Thép U250x76x6x12m | 22.8 | 21000 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 21000 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 21000 |
XÊM THÊM BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V I H - THÉP TẤM- THÉP TRÒN TRƠN
1. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép V25x25x3x6m | 3400 | 6600 |
Thép V30x30x3x6m | 3400 | 6600 |
Thép V40x40x3x6m | 3400 | 6600 |
Thép V40x40x4x6m | 3400 | 6600 |
Thép V40x40x5x6m | 3400 | 6600 |
Thép V50x50x3x6m | 3400 | 6600 |
Thép V50x50x4x6m | 3400 | 6600 |
Thép V50x50x5x6m | 3400 | 6600 |
Thép V50x50x6x6m | 3400 | 6600 |
2. Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép H100x100x6x8x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H125x125x6.5x9x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H150x150x7x10x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H175x175x7.5x11x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H194x450x6x9x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H294x200x8x12x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H200x200x8x12x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H250x250x9x14x12m TQ | 3300 | 6500 |
Thép H300x300x10x15x12m TQ | 3300 | 6500 |
3. Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | 7000 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 21.3 | 7000 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 25.7 | 7000 |
Thép I248x149x5.5x8x12m | 19.6 | 7000 |
Thép H250x125x6x9x12m | 32 | 7000 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | 7000 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | 7000 |
Thép I350x175x7x11x12m | 49.6 | 7000 |
Thép I400x200x8x13x12m | 66 | 7000 |
4. Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƯƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tấm 1500x6000x3 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x4 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x5 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x6 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x8 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x10 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x12 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x14 | 3600 | 7000 |
Thép tấm 1500x6000x15 | 3600 | 7000 |
Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn phi 10 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 12 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 14 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 16 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 18 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 22 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3500 | 7000 |
Thép tròn trơn phi 28 | 3500 | 7000 |
Gọi ngay hôm nay để nhận bảng báo giá thép hình U mạ kẽm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U mạ kẽm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số HOTLINE 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Quy trình các bước mua hàng thép hình U tại công ty ASEAN STEEL :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh báo giá trực tiếp qua điện thoại, zalo, viber, facebook,….
Bước 3 : Thống nhất đơn , thời gian và địa điểm giao nhạn hàng hóa.
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%.

Giao hàng thép hình U tại Tiền Giang
Công ty hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình U tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
– Quận 2, Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè,…

ASEAN STEEL hổ trợ giao hàng đối với các đơn hàng các tỉnh thành toàn quốc
AseanSteel hổ trợ gửi hàng đến với các tỉnh thành toàn quốc thông qua hệ thống chành xe hoặc đơn vị vận tải bao gồm các tỉnh như sau :
– Thành Phố Hồ CHÍ Minh, Vũng Tàu,. Biên Hòa, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Dương,…
– Long An, Tiền Giang, Kiện Giang, Hậu Giang, An Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, bẠC Liêu,…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Nông, Đắc Lak, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiện Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Bình Định, Phú Yên,…
– Hà Nội, Thành Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình, Hải Dương, Bắc Kạn, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Bắc Ninh, Lào Cai, Nam Định,……

Giao hàng thép hình U đen nhập khẩu giá tốt nhất tại kho tphcm
Công ty ngoài cung cấp thép hình U ASEAN STEEL còn phân phối sắt thép các loại như :
UY TÍN VÔ HÌNH – QUYẾT ĐỊNH HỮU HÌNH !