Chuyên cung cấp thép hình U mạ kẽm giá rẻ nhất tại Tp.Hcm Steel-vn.com là doạnh nghiệp chuyên phân phối và gia công thép hình chữ U cắt chấn mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ, Cam kết chất lượng từ nhà máy 100% chính hãng, đầy đủ CO., CQ chất lượng và nguồn góc xuất xứ. Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình U tận nơi dự án công trình.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp thép hình chữ U chấn đúc mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ TpHCM
Những quy cách sản phẩm thép hình U đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng thông dụng trên thị trường :
+ Sắt thép hình chữ U140
+ Sắt thép hình chữ u180
+ Sắt thép hình Chữ U250
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ U đen U mạ kẽm U50 U65 U80 U100 U120 U125 U140 U150 U180 U200 U250 U280 U300 U350 U400 mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép hình U mạ kẽm là một trong những sản phẩm công nghệ bề mặt bằng phương pháp phủ lên bề mặt kim loại một lớp kẽm mỏng bằng cách nhúng kim loại bảo vệ đã qua xử lý bề mwatj vào một bể chứa kẽm nóng chảy.
Trong tất cả các kỹ thuật tạo bề mặt phổ biến cho thép U thì mạ kẽm là phương pháp tạo bề mặt chống hen gỉ tốt nhất, Trong quá trình mạ kẽm thép U được nấu thành hợp kim với chất nền,. Vì vậy kẽm mạ sẽ không bị tróc ra như khi dùng sơn tạo ra lớp bảo vệ vĩnh cữu cho chất nền.

Lịch sử ra đời của phương pháp thép U mạ kẽm nhúng nóng
Năm 1742 khi một nhà hóa học người Pháp tên là Melouin, trong một lần trình bày tại Viện hàn lâm Pháp, đã miêu ttar phương án bảo vệ bề mặt sản phẩm bằng cách nhúng nó vào bể kẽm nóng chảy.
Năm 1836, Sorel là một nhà hóa học người Pháp đã nhận bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mawtj sắt thép bởi lớp phủ kẽm bằng cách nhúng chi tiết vào bể kẽm nóng chảy sau khi đã xử lý bề mặt chi tiết bởi axit sulfuric 9% và nhúng qua Amonium Choloride. Một bằng sáng chế khác của nước Anh cũng đã được công nhân vào năm 1837.
Từ năm 1850, mỗi năm nền công nghệ mạ kẽm nhúng nóng ở Anh dùng 12.000 tấn kẽm cho việc bảo vệ sắt thép. Mạ nhúng kẽm nóng để bảo vệ bề mặt sắt thép đã được ứng dụng rộng rãi hầu hết trong mọi nghành của nền kinh tế như truyền tải điện, giao thông vận tải, nhà máy giấy, nhà máy hóa chất.///.
Quy trình các bước gia công thép hình u mạ kẽm nhúng kẽm nóng
Chuẩn bị bề mặt là bước quan trọng nhất trong bất cứ ứng dụng một phương phpas phủ bảo vệ bề mặt nào. Đa số các trường hợp hư hỏng trước thời hạn sử dụng là do việc chuẩn bị bề mặt không đúng và không phù hợp. Qúa trình chuẩn bị bề mặt vật liệu kim loại nền cho mạ nhúng kẽm nóng gồm nhiều bước tuần tự như tẩy sạch dầu mõ bằng dung dịch chất kiềm, tẩy gỉ bằng axit, tẩy rửa loại bỏ các oxit gnanw không cho bề mặt bị oxi hóa trở lại.
Bước 1 : Tẩy sạch dầu mỡ trên bề mặt thép U
Trong quá trình sản xuất thép U nhà sản xuất luôn phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp dầu mỡ hoặc sơn đen. nên trước khi mạ kẽm nhúng nóng nếu không tẩy rửa hoặc không xử lý lớp dầu mỡ và tạp chất này. Khi mạ kẽm nhúng nóng sẽ không bám hoặc bám nhưng không bền chắc, lớp mạ có màu sắc thường không sáng. Nên việc tẩy rửa dầu mỡ và các tạp chất trở nên rất cần thiết được thực hiện trong bể dung dịch kiềm nguội có thêm phụ gia. Cụ thể : Sử dụng dung dịch kiềm nông độ 12% tùy nhiên tùy thuộc vào mức độ bẩn nhiều hay ít, thời gian ngâm : 30 phút, nhiệt độ 40-50 độ C

Bước 2 : Rửa sạch sản phẩm
Mục đích là rửa sạch lượng kiềm bám dính thông qua bể nước tràn ( để không có phản ứng trung hòa khi mang qua bể axit ) và váng dầu mỡ
Bước 3 : Tẩy hen gỉ
Sản phẩm được nhugns vào bể có chứa dung dịch axit clohydric ( HCl) trong nước với một lượng nhỏ chất phụ gia cóc tác dụng kiềm hãm axit ăn mòn bề m,ặt thép và hạn chế axit bnay hơi
Cụ thể : Nông độ axit : 8-15% thời gian ngâm : 20-60 phút ( Tùy theo mức độ gỉ nhiều hay ít)
Bước 4 : Rửa sạch
Sau đó sản phẩm được rửa sạch axit và clorua sắt hình thành trong quá trình tẩy hỉ bằng nước lạnh trong bể tràn nếu khoogn còn rỉ sét cùng tạp chất bám dính bề mặt thì sẽ chuyển sang khâu xử lý hóa chất.
Bước 5 : Tạo lớp bám dính
Mục đích : Lmà tăng múc độ thấm ướt của kẽm lên bề mặt chi tiết sản phẩm khi mạ nhúng. Cụ thể : Dung dịch kẽm clorua, amoni clorua. Nhiệt độ dung dịch 60-80 độ C, thời gian ngâm : 2-3 phút, tỉ trọng dung dịch : 15-20 độ Be; hàm lượng Fe < 1.5 gam/lít
Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng
Trong bước này thép U được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy có tối thiểu 98% kẽm nguyên chất, bhoas chất trong bể kẽm nóng chảy được chỉ định theo tiêu chuẩn ASTM ( hoặc tương đương ). Nhiệt độ bể kẽm duy trì khoảng 454 độ C. Các sản phẩm gia công được nhúng trong bể đủ lâu để đạt tới nehiejt độ của bể mạ. Các chi tiết được bỏ ra chậm khỏi bể mạ và lượng kẽm dư được loại bỏ bằng cách tự chảy, rung hoặc li tâm. Các phản ứng lý hóa trong quá trình xử lý vẫn diễn ra khi nhiệt độ chi tiết gần với nhiệt độ của bể mạ. Các chi tiết được làm nguội bằng nước hay trong nhiệt dpodoj không khí môi trường ngay sau khi bỏ ra khỏi bể mạ.
Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ
Mục đích : Bảo vệ lớp mạ kẽm
HIẹn nay có 2 phương phpas thường được sử dụng để tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm là cromat hóa và sơn phủ
+ Phương pháp cromat hóa – Loại hóa chất : Cromate – Nồng độ dung dịch : 0.1-0.15% – Thời gian nhúng : 30 giây
+ Phương pháp sơn phủ sau khi được làm nguội sản phẩm được đưa vào quy tình sau để sơn phủ.
Bước 8 : Kiểm tra sản phẩm và xuất xưởng
Hai thược tính quan trọng của lớp mạ kẽm nhúng nóng được xem xét cẩn thận sau khi mạ là độ dày lớp mạ và biểu hiện của lớp mạ, Tiêu chuẩn ASTM ( hoặc tương đươcng ) đã dưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về độ dày lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng cho các loại chi tiêt trong các lĩnh vực khác nhau. Các yêu tốt ảnh hương tới độ dày và b iểu hiện của lớp mạ kẽm bao gồm :
+ Thành phần hóa học của thép
+ Điều kiện bề mặt thé
+ Nhiệt độ bể mạ
+ Thời gian nhúng trong bể mạ
+ Tốc độ lấy ra khỏi bể mạ
+ Tốc độ làm nguội thép
Kiểm tra bề mặt sản phẩm bằng măt và máy đo chiều dầy lớp xỉ mạ bằng máy đo chuyên dungk. Máy được thiết kế dựa trên nguyên tắc cmar ứng từ để đo chiều dày lớp mạn kẽm trên bề mặt vật liệu thép.
Đặc điểm ưu việt của thép hình chữ U mạ kẽm
+ Được sãn suất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép cho đến cán liên tục
+ Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rổ trong quá tình nhúng kẽm nóng
+ Đáp ứng tối đa các tiêu chi chí khắt khe về kích thước hình học
+ Không bị cong vênh, không bị lồi lõm
+ Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa hen gỉ sét,…
Ứng dụng của sản phẩm thép hình chữ u mạ kẽm
- Sử dụng làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, thắp ăng ten,….
- Sử dụng làm kết cấu đường cầu, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
- Sử dụng trong nghành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che,n cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…..
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường, các công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại, chăn nuôi,…
- Dùng trong các công nghiệp cơ khí chế tạo như : Thanh bắt bulong ốc vít, bánh răng, láp máy,…
- Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, giãn dài cao,….

Quy trình sản xuất thép hình chữ U
- Tuyển chọn nhiên liệu
- THùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Lò nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy cán trung
- Máy chặt đầu
- Máy cán tinh
- Bộ sửu lý nhiệt
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nắn thép
- Sàn đóng bó
- Thành phẩm
- Bán hàng.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC - VẬT LÝ YÊU CẦU CỦA THÉP U
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất hóa học | |||||||
%C | %Mn | %Si | %P | %S | CEV | Năng suất kéo (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | 245 | 400-520 | 22 |
Bảng quy cách kích thước trọng lượng và báo giá thép hình U Vina One
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H | Chiều dài lưng t | Dung sai lưng | Chiều dài chân B | Độ dày chân T | Khối lượng cây | Tí trọng | Đơn giá thép đen |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | kg/m | kg/cây |
U50 | 50 | 2.2 | 1.5 | 23 | 0.25 | 11.5 | 1.92 | 163.584 |
50 | 2.4 | 1.5 | 24 | 0.25 | 12.5 | 2.08 | 177.216 | |
U65 | 65 | 2.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 16 | 2.67 | 227.484 |
65 | 2.7 | 1.5 | 34 | 0.3 | 20 | 3.33 | 283.716 | |
U75 | 75 | 3.0 | 1.58 | 28 | 0.3 | 18 | 3.00 | 255.600 |
75 | 3.9 | 1.5 | 30 | 0.3 | 22.5 | 3.75 | 319.500 | |
75 | 5.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 28.5 | 4.75 | 404.700 | |
U80 | 80 | 2.6 | 1.5 | 34 | 0.35 | 21 | 3.50 | 298.200 |
80 | 4.0 | 1.5 | 37 | 0.35 | 31 | 5.17 | 440.484 | |
80 | 5.4 | 1.5 | 40 | 0.35 | 39 | 6.50 | 553.800 | |
U95 | 95 | 2.8 | 1.5 | 40 | 0.4 | 25.5 | 4.25 | 362.100 |
U100 | 100 | 2.9 | 2.0 | 44 | 0.4 | 3136 | 5.17 | 440.484 |
100 | 3.4 | 2.0 | 46 | 0.4 | 40 | 6.0 | 511.200 | |
100 | 3.7 | 2.0 | 47 | 0.4 | 40 | 6.67 | 568.284 | |
100 | 4.3 | 2.0 | 47 | 0.4 | 47 | 6.67 | 568.284 | |
100 | 4.8 | 2.0 | 48 | 0.4 | 36.5 | 7.83 | 667.116 | |
U115 | 115 | 3.2 | 2.0 | 47 | 0.45 | 42 | 6.08 | 518.016 |
U120 | 120 | 3.0 | 2.0 | 50 | 0.45 | 50 | 7.00 | 596.400 |
120 | 4.6 | 2.0 | 51 | 0.45 | 54 | 8.33 | 709.716 | |
120 | 5.0 | 2.0 | 52 | 0.45 | 59.5 | 9.0 | 766.800 | |
U140 | 140 | 3.7 | 2.0 | 60 | 0.45 | 9.92 | 845.184 |
1.1 Bảng báo giá thép hình U Vina One mạ kẽm điện phân
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H | Chiều dài lưng t | Dung sai lưng | Chiều dài chân B | Độ dày chân T | Khối lượng cây | Tí trọng | Đơn giá thép mạ kẽm |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | kg/m | kg/cây |
U50 | 50 | 2.2 | 1.5 | 23 | 0.25 | 11.5 | 1.92 | 198.144 |
50 | 2.4 | 1.5 | 24 | 0.25 | 12.5 | 2.08 | 214.656 | |
U65 | 65 | 2.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 16 | 2.67 | 275.544 |
65 | 2.7 | 1.5 | 34 | 0.3 | 20 | 3.33 | 343.656 | |
U75 | 75 | 3.0 | 1.58 | 28 | 0.3 | 18 | 3.00 | 309.600 |
75 | 3.9 | 1.5 | 30 | 0.3 | 22.5 | 3.75 | 387.000 | |
75 | 5.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 28.5 | 4.75 | 490.200 | |
U80 | 80 | 2.6 | 1.5 | 34 | 0.35 | 21 | 3.50 | 361.200 |
80 | 4.0 | 1.5 | 37 | 0.35 | 31 | 5.17 | 533.544 | |
80 | 5.4 | 1.5 | 40 | 0.35 | 39 | 6.50 | 670.800 | |
U95 | 95 | 2.8 | 1.5 | 40 | 0.4 | 25.5 | 4.25 | 438.600 |
U100 | 100 | 2.9 | 2.0 | 44 | 0.4 | 3136 | 5.17 | 533.544 |
100 | 3.4 | 2.0 | 46 | 0.4 | 40 | 6.0 | 619.200 | |
100 | 3.7 | 2.0 | 47 | 0.4 | 40 | 6.67 | 688.344 | |
100 | 4.3 | 2.0 | 47 | 0.4 | 47 | 6.67 | 688.344 | |
100 | 4.8 | 2.0 | 48 | 0.4 | 36.5 | 7.83 | 808.056 | |
U115 | 115 | 3.2 | 2.0 | 47 | 0.45 | 42 | 6.08 | 627.456 |
U120 | 120 | 3.0 | 2.0 | 50 | 0.45 | 50 | 7.00 | 722.400 |
120 | 4.6 | 2.0 | 51 | 0.45 | 54 | 8.33 | 859.656 | |
120 | 5.0 | 2.0 | 52 | 0.45 | 59.5 | 9.0 | 928.800 | |
U140 | 140 | 3.7 | 2.0 | 60 | 0.45 | 9.92 | 1.023.744 |
1.2 Bảng báo giá thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng Vina One
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H | Chiều dài lưng t | Dung sai lưng | Chiều dài chân B | Độ dày chân T | Khối lượng cây | Tí trọng | Đơn giá thép nhúng kẽm |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | kg/m | kg/cây |
U50 | 50 | 2.2 | 1.5 | 23 | 0.25 | 11.5 | 1.92 | 232.704 |
50 | 2.4 | 1.5 | 24 | 0.25 | 12.5 | 2.08 | 252.096 | |
U65 | 65 | 2.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 16 | 2.67 | 323.604 |
65 | 2.7 | 1.5 | 34 | 0.3 | 20 | 3.33 | 403.596 | |
U75 | 75 | 3.0 | 1.58 | 28 | 0.3 | 18 | 3.00 | 363.600 |
75 | 3.9 | 1.5 | 30 | 0.3 | 22.5 | 3.75 | 454.500 | |
75 | 5.3 | 1.5 | 32 | 0.3 | 28.5 | 4.75 | 575.700 | |
U80 | 80 | 2.6 | 1.5 | 34 | 0.35 | 21 | 3.50 | 424.200 |
80 | 4.0 | 1.5 | 37 | 0.35 | 31 | 5.17 | 626.604 | |
80 | 5.4 | 1.5 | 40 | 0.35 | 39 | 6.50 | 787.800 | |
U95 | 95 | 2.8 | 1.5 | 40 | 0.4 | 25.5 | 4.25 | 515.100 |
U100 | 100 | 2.9 | 2.0 | 44 | 0.4 | 3136 | 5.17 | 626.604 |
100 | 3.4 | 2.0 | 46 | 0.4 | 40 | 6.0 | 727.200 | |
100 | 3.7 | 2.0 | 47 | 0.4 | 40 | 6.67 | 808.404 | |
100 | 4.3 | 2.0 | 47 | 0.4 | 47 | 6.67 | 808.404 | |
100 | 4.8 | 2.0 | 48 | 0.4 | 36.5 | 7.83 | 948.996 | |
U115 | 115 | 3.2 | 2.0 | 47 | 0.45 | 42 | 6.08 | 736.896 |
U120 | 120 | 3.0 | 2.0 | 50 | 0.45 | 50 | 7.00 | 848.400 |
120 | 4.6 | 2.0 | 51 | 0.45 | 54 | 8.33 | 1.009.596 | |
120 | 5.0 | 2.0 | 52 | 0.45 | 59.5 | 9.0 | 1.090.800 | |
U140 | 140 | 3.7 | 2.0 | 60 | 0.45 | 9.92 | 1.202.304 |
Bảng báo giá thép hình chữ U An Khánh
STT | Tên hàng | Trọng lượng | đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.cây | vnđ/kg | vnđ/cây | |
1 | U65x32x6m | 18 | 14.050 | 252.900 |
.2 | U80x38x3.2x6m | 23.5 | 14.050 | 330.175 |
3 | U80x39x3.7x6m | 31 | 14.050 | 435.550 |
4 | U100x45x3.4x6m | 34 | 14.050 | 477.700 |
5 | U100x45x4.0x6m | 40 | 14.050 | 562.000 |
6 | U100x46x5.3x6m | 46 | 14.050 | 646.300 |
7 | U120x50x3.9x6m | 43 | 14.050 | 604.150 |
8 | U120x50x5.5x6m | 56 | 14.050 | 786.800 |
9 | U140x52x4.2x6m | 54 | 14.050 | 758.700 |
10 | U1440x55x5.0x6m | 66 | 14.050 | 927.300 |
11 | U150x75x6.5x6m | 111.6 | 14.050 | 1.567.980 |
12 | U160x60x5.0x6m | 74 | 14.050 | 1.039.700 |
13 | U160x62x5.5x6m | 80 | 14.050 | 1.124.000 |
14 | I100x55x3.2-4.5x6m | 43 | 14.050 | 604.150 |
15 | I120x64x4.0-4.8x6m | 53 | 14.050 | 744.650 |
16 | I150x75x5.0x6m | 76 | 14.050 | 1.067.800 |
17 | I200x75x5.0x6m | 127.8 | 14.050 | 1.795.590 |
2.1 Bảng báo giá thép hình U An Khánh mạ kẽm điện phân
STT | Tên hàng | Trọng lượng | đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.cây | vnđ/kg | vnđ/cây | |
1 | U65x32x6m | 18 | 17.050 | 306.900 |
.2 | U80x38x3.2x6m | 23.5 | 17.050 | 400.675 |
3 | U80x39x3.7x6m | 31 | 17.050 | 528.550 |
4 | U100x45x3.4x6m | 34 | 17.050 | 579.700 |
5 | U100x45x4.0x6m | 40 | 17.050 | 682.000 |
6 | U100x46x5.3x6m | 46 | 17.050 | 784.300 |
7 | U120x50x3.9x6m | 43 | 17.050 | 733.150 |
8 | U120x50x5.5x6m | 56 | 17.050 | 954.800 |
9 | U140x52x4.2x6m | 54 | 17.050 | 920.700 |
10 | U1440x55x5.0x6m | 66 | 17.050 | 1.125.300 |
11 | U150x75x6.5x6m | 111.6 | 17.050 | 1.902.780 |
12 | U160x60x5.0x6m | 74 | 17.050 | 1.261.700 |
13 | U160x62x5.5x6m | 80 | 17.050 | 1.364.000 |
14 | I100x55x3.2-4.5x6m | 43 | 17.050 | 733.150 |
15 | I120x64x4.0-4.8x6m | 53 | 17.050 | 903.650 |
16 | I150x75x5.0x6m | 76 | 17.050 | 1.295.800 |
17 | I200x75x5.0x6m | 127.8 | 17.050 | 2.178.990 |
2.2 Bảng báo giá thép hình U An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
STT | Tên hàng | Trọng lượng | đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.cây | vnđ/kg | vnđ/cây | |
1 | U65x32x6m | 18 | 360.900 | 20.050 |
.2 | U80x38x3.2x6m | 23.5 | 471.175 | 20.050 |
3 | U80x39x3.7x6m | 31 | 621.550 | 20.050 |
4 | U100x45x3.4x6m | 34 | 681.700 | 20.050 |
5 | U100x45x4.0x6m | 40 | 802.000 | 20.050 |
6 | U100x46x5.3x6m | 46 | 922.300 | 20.050 |
7 | U120x50x3.9x6m | 43 | 862.150 | 20.050 |
8 | U120x50x5.5x6m | 56 | 1.122.800 | 20.050 |
9 | U140x52x4.2x6m | 54 | 1.082.700 | 20.050 |
10 | U1440x55x5.0x6m | 66 | 1.323.300 | 20.050 |
11 | U150x75x6.5x6m | 111.6 | 2.237.580 | 20.050 |
12 | U160x60x5.0x6m | 74 | 1.483.700 | 20.050 |
13 | U160x62x5.5x6m | 80 | 1.604.000 | 20.050 |
14 | I100x55x3.2-4.5x6m | 43 | 862.150 | 20.050 |
15 | I120x64x4.0-4.8x6m | 53 | 1.062.650 | 20.050 |
16 | I150x75x5.0x6m | 76 | 1.523.800 | 20.050 |
17 | I200x75x5.0x6m | 127.8 | 2.562.390 | 20.050 |
3. Bảng báo giá thép hình U nhập khẩu Trung Quốc 2022
STT | Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.m | vnđ.kg | vnđ/cây | |
1 | U80x43x6x6m | 6 | 14.000 | 84.000 |
2 | U80x45x6x6m | 7 | 14.000 | 98.000 |
3 | U100x50x5x7.5x12m | 9 | 14.000 | 126.000 |
4 | U125x65x6x8x12m | 36 | 14.000 | 504.000 |
5 | U150x75x6.5x12m | 13.4 | 14.000 | 187.600 |
6 | U180x64x5.3x12m | 18.6 | 14.000 | 260.400 |
7 | U180x68x6.8x12m | 15 | 14.000 | 210.000 |
8 | U200x69x5.4x12m | 18.6 | 14.000 | 260.400 |
9 | U200x75x8.5x12m | 17 | 14.000 | 238.000 |
10 | U200x75x9x12m | 23.5 | 14.000 | 329.000 |
11 | U200x80x7.5x12m | 24.6 | 14.000 | 344.400 |
12 | U250x76x6x12m | 24.6 | 14.000 | 344.400 |
13 | U250xx78xx7x12m | 22.8 | 14.000 | 319.200 |
14 | U250x78x8x12m | 27.6 | 14.000 | 396.400 |
15 | U300x82x7x12m | 24.6 | 14.000 | 344.400 |
3.1 Bảng báo giá thép hình U Trung Quốc mạ kẽm
STT | Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.m | vnđ.kg | vnđ/cây | |
1 | U80x43x6x6m | 6 | 17.000 | 102.000 |
2 | U80x45x6x6m | 7 | 17.000 | 119.000 |
3 | U100x50x5x7.5x12m | 9 | 17.000 | 153.000 |
4 | U125x65x6x8x12m | 36 | 17.000 | 612.000 |
5 | U150x75x6.5x12m | 13.4 | 17.000 | 227.800 |
6 | U180x64x5.3x12m | 18.6 | 17.000 | 316.200 |
7 | U180x68x6.8x12m | 15 | 17.000 | 255.000 |
8 | U200x69x5.4x12m | 18.6 | 17.000 | 316.200 |
9 | U200x75x8.5x12m | 17 | 17.000 | 289.000 |
10 | U200x75x9x12m | 23.5 | 17.000 | 399.500 |
11 | U200x80x7.5x12m | 24.6 | 17.000 | 418.200 |
12 | U250x76x6x12m | 24.6 | 17.000 | 418.200 |
13 | U250xx78xx7x12m | 22.8 | 17.000 | 387.600 |
14 | U250x78x8x12m | 27.6 | 17.000 | 469.200 |
15 | U300x82x7x12m | 24.6 | 17.000 | 418.200 |
Bảng báo giá thép hình U Trung Quốc Nhúng Kẽm
STT | Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
mm | kg.m | vnđ.kg | vnđ/cây | |
1 | U80x43x6x6m | 6 | 20.000 | 120.000 |
2 | U80x45x6x6m | 7 | 20.000 | 140.000 |
3 | U100x50x5x7.5x12m | 9 | 20.000 | 180.000 |
4 | U125x65x6x8x12m | 36 | 20.000 | 720.000 |
5 | U150x75x6.5x12m | 13.4 | 20.000 | 268.000 |
6 | U180x64x5.3x12m | 18.6 | 20.000 | 372.000 |
7 | U180x68x6.8x12m | 15 | 20.000 | 300.000 |
8 | U200x69x5.4x12m | 18.6 | 20.000 | 372.000 |
9 | U200x75x8.5x12m | 17 | 20.000 | 340.000 |
10 | U200x75x9x12m | 23.5 | 20.000 | 471.000 |
11 | U200x80x7.5x12m | 24.6 | 20.000 | 492.000 |
12 | U250x76x6x12m | 24.6 | 20.000 | 492.000 |
13 | U250xx78xx7x12m | 22.8 | 20.000 | 456.000 |
14 | U250x78x8x12m | 27.6 | 20.000 | 552.000 |
15 | U300x82x7x12m | 24.6 | 20.000 | 492.000 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép U trên đã bao gồm chi phí VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển
+ Cam kết hàng hóa mới 100% chính hãng từ nhà máy đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ
+ Phương thức thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Dung sai của thép hình U do nhà sản xuất quy định là +-5%
+ Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình
+ Đội ngủ công nhân viên bán hàng nhiệt tình chu đáo tận tâm
Cách bảo quản thép hình chữ U như thế nào ?
Quy vị khách hàng đã biết cách bảo quản sắt thép hình chữ U như thế nào hiệu quả nhất chưa ? Bảo quan vật liệu xây dựng, đặc biệt là sắt thép giúp duy trì chất lượng sản phẩm. Điều này cũng góp phần đảm bảo chất lượng cho dự án công trình về sau. Cùng Steel-vn.,com tham khảo các cách bảo quản vật liệu sắt thép như thế nào nhé ?
1. Đơn giản rất tiết kiệm là Dùng bạt bao phủ
dMột cách khác để bảo quản vật liệu sắt thép U dó là dùng bạt bao phủ lên, lưu ý các loại bạt lớn có thể che kín, Cách này được nhiều người áp dụng nhằm tiết kiệm chi phí không cần thiết. Tuy nhiên nếu để sắt thép ngoài trời quá lây thì cách này không mấy hiệu quả
2. Bảo quản trong kho xưởng
Cách tốt nhất để bảo quản sắt thép U là để trong kho, xưởng, cách này hạn chế việc sắt thép bị oxy hóa do điều kiện thời tiết , môi trường bên ngoài . Hơn nữa tránh tình trạng bị thất thoát, mắt cắp hoặc vật liệu gặp sự cố ngoài ý muốn. Với số lượng vật liệu lớn thì cần đến kho bãi rộng hơn để bảo quản đủ

Đối với thép hình chữ U
Thép hình chữ U hay còn gọi là thép C nên ưu tiên cho vào kho bãi để bảo quản,. Tương tự khi bảo quản trong kho bãi không nên để sát dưới mặt đất mà nên có thanh kê, Các thanh kê vào nhau để tiết kiệm không gian, Nếu thép U có cạnh dày từ 5mm thì có thể bảo quan ngoài trời, Tuy nhiên có bạt phủ che đậy cẩn thận tránh mưa gió
Quy trình các bước mua hàng thép hình U mạ kẽm tại Steel-vn.com
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu cần gia công thép u mạ kẽm nhúng nóng qua điện thoại, zalo, facebook,. email,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ lập bảng báo giá chi tiết thép U bao gồm : Đơn giá, quy cách, kích thước, chủng loại, số lượng, độ dày….
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành làm hợp đồng mua bán
Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa thép hình U tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình U mạ kẽm tốt nhất trong ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ U đen, U mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
STEEL-VN.COM nhận hổ trợ giao nhạn hàng hóa thép u tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, QUận 3, Quận 5, Quận 4, Quận 8, Quận 6, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp,. Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, HUyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, HUyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ,….

Nơi địa chỉ nhận gia công thép hình chữ U đen, U mạ kẽm U50 Y65 U100 U120 U125
Chúng tôi nhận giao hàng thép U đen mạ kẽm đến tận nơi dự án công trình bao gồm các tỉnh thành :
+ Thành phố Hồ CHÍ Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….
+ Long An, Tiền Giang, An GIang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Đông Tháp, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,….
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, GIa Lai, ĐắK Lắk ĐẮK Nông,…
+ Hà Nội, Thanh HOá, QUẢNG Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Sơn La, Điện BIên, Lai Châu, Yen Bái, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nam, Hà Giang, Hòa Bình, THái Nguyên Tuyên Quàng,…..

Nơi gia công thép hình chữ U lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam uy tín chất lượng
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ U ĐEN, U Mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng STEEL-VN.COM còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại TpHcm và các tỉnh thành toàn quốc.
” Hạnh phúc không tùy thuộc vào bạn là ai.
Bạn làm gì mà tùy thuộc vào bạn nghĩ gì ”