Bảng Giá Thép V các loại : V100 V190 V80 V70 V75 V63 V65 V60 V50 V40 V30 Asean Steel là nhà phân phối chính thức từ các thương hiệu thép trong nước như thép V Nhà Bè, V An Khánh, V Đại Việt, V Á Châu, Tổ Hợp, Thái Nguyên,… Đa dạng chủng loại quy cách đen kẽm V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 V150…
Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V lớn nhất tại tphcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bảng báo giá thép V, thép chữ V mới nhất 2022
Bảng báo giá thép V, thép chữ V : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chi tiết được Asean Steel cập nhật mới nhất để gửi đén quý khach hàng tham khảo. Asean Steel từ hào là đơn vị cung cấp thép hình uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhung chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường
Sắt thép Thép V của chúng tôi đêu có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. vì thế khách hàng có thể yêu tâm lựa chọn Asean Steel là đơn vị cung cấp ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.
Nên mua sản phẩm thép hình chữ V đen mạ kẽm uy tín nhất ở đâu tại Sài Gòn
- Bảng báo giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
- Để đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong này để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
- Tất cả sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Cam kết chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét
- Quý vị khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
- Luôn chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn
- Luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7:
0941.900.713 – 0947.900.713
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè mới nhất 2022
Bảng giá thép V 2023
Bảng giá thép V : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 mới nhất
Đơn giá thép chữ V đen
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Baren (Kg/Cây) | Giá Cây (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 88,800 |
2.50 | 5.40 | 95,824 | ||
3.50 | 7.20 | 134,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 100,200 |
2.50 | 6.30 | 110,170 | ||
2.80 | 7.30 | 126,070 | ||
3.00 | 8.10 | 138,790 | ||
3.50 | 8.40 | 143,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 129,250 |
2.50 | 8.50 | 140,900 | ||
2.80 | 9.50 | 156,300 | ||
3.00 | 11.0 | 179,400 | ||
3.30 | 11.50 | 187,100 | ||
3.50 | 12.50 | 200,500 | ||
4.00 | 14.00 | 225,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 200,800 |
2.50 | 12.50 | 202,500 | ||
3.00 | 13.00 | 210,200 | ||
3.50 | 15.00 | 241,000 | ||
3.80 | 16.00 | 256,400 | ||
4.00 | 17.00 | 271,800 | ||
4.30 | 17.50 | 279,500 | ||
4.50 | 20.00 | 318,000 | ||
5.00 | 22.00 | 348,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 441.750 |
6.00 | 32.50 | 520,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 506,000 |
6.00 | 36.00 | 586,000 | ||
7.00 | 42.00 | 682,000 | ||
7.50 | 44.00 | 714,000 | ||
8.00 | 46.00 | 746,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 538,000 |
6.00 | 39.00 | 634,000 | ||
7.00 | 45.50 | 738,000 | ||
8.00 | 52.00 | 842,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 745,000 |
7.00 | 48.00 | 850,000 | ||
8.00 | 55.00 | 972,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 981,250 |
8.00 | 61.00 | 1,167,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,272,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,185,000 |
8.00 | 66.00 | 1,255,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,605,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,990,000 |
12.00 | 126.00 | 2,368,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,112,800 |
12.00 | 140.40 | 2,697,400 | ||
13.00 | 156.00 | 3,298,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,929,000 |
12.00 | 163.80 | 3,457,900 | ||
14.00 | 177.00 | 3,728,500 | ||
115.00 | 202.00 | 4,241,000 | ||
Chiết khấu từ 300 – 600 đồng/kg | ||||
0941.900.713 – 0947.900.713 |
Đơn giá thép chữ V mạ kẽm
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 117,800 |
2.50 | 5.40 | 126,424 | ||
3.50 | 7.20 | 163,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 122,200 |
2.50 | 6.30 | 135,370 | ||
2.80 | 7.30 | 155,270 | ||
3.00 | 8.10 | 171,190 | ||
3.50 | 8.40 | 177,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 159,250 |
2.50 | 8.50 | 174,900 | ||
2.80 | 9.50 | 194,300 | ||
3.00 | 11.00 | 223,400 | ||
3.30 | 11.50 | 233,100 | ||
3.50 | 12.50 | 252,500 | ||
4.00 | 14.00 | 281,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 248,800 |
2.50 | 12.50 | 252,500 | ||
3.00 | 13.00 | 262,200 | ||
3.50 | 15.00 | 301,000 | ||
3.80 | 16.00 | 320,400 | ||
4.00 | 17.00 | 339,800 | ||
4.30 | 17.50 | 349,500 | ||
4.50 | 20.00 | 398,000 | ||
5.00 | 22.00 | 436,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 551,750 |
6.00 | 32.50 | 650,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 630,000 |
6.00 | 36.00 | 730,000 | ||
7.00 | 42.00 | 850,000 | ||
7.50 | 44.00 | 890,000 | ||
8.00 | 46.00 | 930,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 670,000 |
6.00 | 39.00 | 790,000 | ||
7.00 | 45.50 | 920,000 | ||
8.00 | 52.00 | 1,140,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 1003,000 |
7.00 | 48.00 | 1,132,000 | ||
8.00 | 55.00 | 1,282,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,293,250 |
8.00 | 61.00 | 1,411,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,540,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,433,000 |
8.00 | 66.00 | 1,519,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,949,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2,410,000 |
12.00 | 126.00 | 2,872,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,548,000 |
12.00 | 140.40 | 3,259,000 | ||
13.00 | 156.00 | 3,922,000 | ||
13 | 10.00 | 138.00 | 3,481,000 | |
12.00 | 163.80 | 4,113,100 | ||
14.00 | 177.00 | 4,436,500 | ||
15.00 | 202.00 | 5,049,000 | ||
Chiết khấu từ 300 – 600 đồng/kg | ||||
0941.900.713 – 0947.900.713 |
⇒ Mời quý khách xem thêm bảng báo giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất 2022
Hotline tư vẫn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7 : 0941.900.713 – 0947.900.713
Sắt thép hình V là gì ? Cấu tạo như thế nào ?
Sắt thép hinh V có tên gọi khác là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ cá tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập
Hơn nữa, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chóng oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theoo mong muốn của khách hàng
Hiện nay chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu đẻ sản xuất thép V như Pomina, Hà Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việ Nam cũng có đa dạng cá loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,…
Hiện nay có những thương hiệu thép hình V nào ?
Đẻ quý vị có thể dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây :
Thép hình V & ứng dụng trong thực tế
Sắt thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.
Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế….Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, cầu thang cầu đường…
Ưu điểm thép hình V
Có thể nói, thép hình chữ V “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như :
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Những loại thép hình V phổ biến
Sắt thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm:
Sắt thép hình V20x20:
- Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2.3kg/6m
Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại:
- Thép V25x25x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5.5kg/6m
- Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6.7kg/6m
Sắt thép hình V30x30 bao gồm 2 loại:
- Thép V30x30x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kh,6m
- Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
Sắt thép hình V40x40 gồm 3 loại:
- Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
- Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
- Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m
Sắt thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:
- Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13.5kg/6m
- Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
- Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m
Sắt thép hình V60x60:
- Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60 V70x70 V63x63 V65x65…..Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Bảng quy cách trọng lượng thép hình V
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V, Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất
STT | QUY CÁCH THÉP V | CHIỀU DÀI | TRỌNG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG |
(M) | (KG/M) | (KG/CÂY) | ||
1 | V25x25x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
2 | V25x25x3ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V30x30x2.0ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V30x30x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V30x30x3ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V30x30x3.5ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V40x40x2ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V40x40x2.5ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V40x40x3ly | 6 | 1.67 | 10.00 |
10 | V40x40x3.5ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V40x40x4ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V40x40x5ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V45x45x4ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V45x45x5ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V50x50x3ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V50x50x3.5ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V50x50x4ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V50x50x4.5ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V50x50x5ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V60x60x4ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V60x60x5ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V60x60x6ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V63x63x4ly | 6 | 3.58 | 21.50 |
24 | V63x63x5ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V65x65x5ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V65x65x6ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V65x65x6ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V65x65x8ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V70x70x5.0ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V70x70x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V70x70x7.0ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V75x75x4.0ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V75x75x5.0ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V75x75x6.0ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V75x75x7.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V75x75x8.0ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V75x75x9.0ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V75x75x12ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V80x80x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V80x80x7.0ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V80x80x8.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V90x90x6.0ly | 6 | 8.28 | 49.70 |
43 | V90x90x7.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V90x90x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V90x90x9.0ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V90x90x10ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V90x90x13ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V100x100x7ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V100x100x8ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V100x100x9ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V100x100x10ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V100x100x12ly | 6 | 10.67 | 64.00 |
53 | V100x100x13ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V120x120x8ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V120x120x10ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V120x120x12ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V120x120x15ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V120x120x18ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V130x130x9ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V130x130x10ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V130x130x12ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V130x130x15ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V150x150x10ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V150x150x12ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V150x150x15ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V150x150x18ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V150x150x19ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V150x150x20ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V175x175x12ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V175x175x15ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V200x200x15ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V200x200x16ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V200x200x18ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V200x200x20ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V200x200x24ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V200x200x25ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V200x200x26ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
78 | V250x250x25ly | 6 | 93.70 | 562.20 |
79 | V250x250x35ly | 6 | 128.00 | 768.00 |
Mác thép & tiêu chuẩn thép hình V
Sản phẩm cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:
Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
Bảng thành phần hóa học và thông số cơ học của thép hình chữ V
Sắt thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt, Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp.
Bảng thành phần hóa học của sắt thép hình chữ V
Mác thép | C Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | Ni Max | Cr Max | Cu Max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.0 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5xc | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng thông số cơ học của sắt thép hình chữ V
Mác thép | Temp | YS | TSS | EL |
ºC | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235R | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Làm thế nào để tìm được địa chỉ cung cấp thép V chất lượng, giá rẻ
Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.
Thương hiệu nhà máy thép V uy tín
Để có công trình xây dựng kiến cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen…..được người dùng tin tưởng và lựa chọn. hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài
Cập nhật & so sánh giá sắt V thường xuyên
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá cả thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình.
Tham khảo từ những người có kinh nghiệm
Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp cho công trình xây dựng nhà bạn.
Lựa chọn địa chỉ cung cấp thép uy tín
Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bnaj cũng nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn.
Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu ?
Nếu như bạn đang băn khăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì liên hệ ngay với công ty Asena Steel. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và chọn mua sắt thép công trình. Asean Steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km
Asean Steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch. Chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy. mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CQ.CO giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng ocnf được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất !
Tại sao khách hàng nên lựa chọn ASEAN STEEL ?
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.
Các cam kết của chúng tôi
- Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
- Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
- Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
- Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
- Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
- Hõ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình
- Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng.
Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V lớn nhất tại kho Miền Nam
Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V10 hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn và đưa ra được dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng.
Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp vưới công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trở nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.
Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
Ngày 01/01/2021 Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ quận 2 à quận 9 và quận Thủ Đức. 24 Quận Huyện của sài gòn được đổi thành 1 Thành Phố 16 quận và 5 huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành Phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Qận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hổ tợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành:
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc CẠn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long an |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cao Bằng | 45 | Quảng Bình |
14 | Cần Thơ | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lắk | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biện | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà NAm | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vihx Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên giang |
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen kẽm ra, chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, đặc chủng, xà gồ C-Z….
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM….
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH CHỮ V LÀ GÌ ?
Sắt thép góc hay còn gọi là thép L, thép V, chúng được hình thành bằng cách uốn cong một góc duy nhất trong một miếng thép. THép góc có hình chữ L,. Loại góc thép phổ biến nhất là ở góc 90 độ
Sắt thép góc V ( Cùng với các loại thép hình khác như kênh, dầm chữ I, thép cây và các loại khác được sử dụng rộng rãi trong xây dựng như một vật liệu gia cường cứng cho các bộ phận bê tông nguyên khối của các toàn nhà cao tầng, cũng như cho các dự án công trình quan trọng và rộng các yếu tố hổ trợ nhịp trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
THÉP GÓC V LÀ GÌ ?
Sắt góc hay còn gọi là thép L, thép V, chúng được hình thành bằng cách uốn cong một góc duy nhất trong một miếng thép. THép góc có hình chữ L, loại góc thép phổ biến nhất là góc 90 độ, các chân của thép L có thể dài bằng nhau hoặc không banwgff nhau.
THép góc được sử dụng cho các mục đích khác nhau trong một số nghành công nghiệp. Làm klhung là một trong những công dụng phổ biến nhất đối với thép V, nhưng thép góc cũng được sử dụng để làm giá đỡ, trang trí, gia cố và nhiều công dụng khác. góc thép càng lớn thì trọng lượng và ứng suất càng lớn.
ĐẶC ĐIỂM & ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V
Thép thanh góc là loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi nhất trong nghành xây dựng vì sẽ tiết kiệm được chi phí xây dựng cũng như gia công,. Kết cấu thép góc được sản xuất bằng cán phôi nguyên liệu đã được nung nóng trước để tạo thành hình dạng góc. Các thanh góc của thép V được sản xuất dưới sự kiểm soát chất lượng nghiêm nghặt phù hợp với đặc điểm kỹ thuật ASTM A36
Những thanh thép góc cần thiết cho việc xây dựng tháp điện, vì kèo cho mái nhà, tháp truyền thống, các dự án kỹ thuật, biển quảng cao và các toàn nhà kết cấu thép khác. Những thanh thép góc cũng có thể tìm thấy trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta như kệ công nghiệp, bàn cà phê cổ điển, ghế, lán chờ,…
THép góc cũng được sử dụng để làm khung cửa và cửa sổ, mái vòm và các yếu tố kiến trúc khác, Ngoài các ứng dụng trên, thép góc còn được sử dụng trang trí phòng, cũng như trong các nghành chế tạo máy và nội thất hạng nặng,.
PHÂN LOẠI SẮT THÉP HÌNH CHỮ V
Thép góc có nhiều loại kích thước thép góc bằng nhau và không bằng nhau. Tùy thuộc vào công nghệ sản xuất của họ, chúng có thể được cán nóng và uốn cong, Những góc uốn có độ bền cao hơn, trong khi các góc uốn cong được sử dụng khi không có tải nặng,
Thép góc đều hay còn được gọi là thép V, với hai cạnh có kích thước bằng nhau, được sản xuất bởi nhiều các nhà máy trong nước khác nhau như : An khánh,. THái nguyên hoặc đối với những thép có kích thước lớn thì hầu như nhập khẩu từ nước Trung Quốc. THép góc đều hiện nay đều là thép đúc, được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều như cầu sử dụng của các dự án công trrinhf cũng như khách hàng khác nhau.
THÉP GÓC V LỆCH LÀ GÌ ?
Thép góc lệch hay còn được gọi là thép L, với kích thuowcsc hai cạnh không bằng nhau,. THép góc lệch hay được tạo nên từ tấm và gia công lên theo kích thước mà khách hàng yêu cầu, bởi vì thế thép góc lệch sức bền và khả năng chịu lực sẽ kém hơn nhiều so với các quy cách kích thước tương đương
THÉP GÓC V MẠ KẼM LÀ GÌ ?
Thép V mạ kẽm là một trong những dòng sản phẩm thuộc nhóm thép hình, thép có kết cấu tiết diện mặt cắt giống chữ V viết hoa 2 cạnh vuông góc và kích thước bằng nhau người ta gọi là thép V vuông góc. Còn nếu kích thước 2 cạnh không bằng nhau thì gọi là thép V lệch hoặc thép L.
Sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm điện phan
Thông số cơ bản của thép V mạ kẽm
+ Độ dày : 3-15 mm
+ Cân nặng : 0.8-75 kg/m
+ Quy cách : V20-V200
+ Dung sai cho phép : +-5%
+ Mác thép ” CT3 JIS G3101 SS400 A36
+ XUất xứ : Việt Nam, China, Nhật Bản, Thái Lan
+ Chiều dài : 6-12m
Thép hình V mạ kẽm còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau: Sắt V, thép V vuông góc, V lệch, thép V L, chữ V, thép góc, thép hình V mạ kẽm, thép hình V mạ kẽm nhúng nóng, thép chữ V, thép hình V đen, V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V175 V190 V200 V250 V300
tHÔNG SỐ kỹ thuật của sắt V vuông và thông số này sẽ được quy định theo tiêu chuẩn của tunwgg quốc gia :
A & B : Độ rộng các cạnh đối với góc V vuông góc
t : Độ dày cạnh
r1 : Bán kính lượn góc trong
r2 : Bán kính lượn góc ngoài
Cx= Cy khoảng cách từ trọng tâm
+ ix = iy : Bán kính quán tính.
THép hình V mạ kẽm dùng các phương pháp sau :
+ Thép hình V đen ( Sắt V ) : Chưa được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là màu đen của phôi thép. THép V đen thường có giá thành rẻ nhất
+ THép V mạ kẽm bằng phương pháp mạ lạnh ( Sơn kẽm nguội ) : Phương pháp này là quét hoặc dùng máy phun sơn trong môi trường nhiệt độ bình thường, dùng cho thiết bị kích thước lớn, phức tạp, cố định, hoặc số lượng ít nhỏ lẻ, độ chính xác không cao, kẽm duinh không đều chỉ mạ mặt ngoài kim loại
THép hình V mạ kẽm bằng phương pháp điện phân : Kim loại được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 micromet. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm ddienj phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhunhgs nóng, thường chỉ mạ bên bê ngoài
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng kim loại được phủ 1 lớp kẽm dầy từ 70-90 Micromet lớp kẽm sẽ bám bên trong lẫn bên ngoaaif của kim loại, bảo vệ bề mặt khỏi bị ăn mòn bnoiwr các tác nhân oxy hóa.
Sản phẩm thép hình chữ V được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến nhât,s sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam, Mỹ Nhật Bản, Trung Quốc,…. Vì được sản xuất qua nhiều công đoạn phức tạp nên thép hình thường có khả năng chịu được áp lực cường độ cao, bền vững trong cả những điều kiện khắc nghiệt, khiến cho nó trở thành vật liệu chính trong các dự án công trình xây dựng nhà xưởng, nahf tiền chế kết cấu thép, công nghiệp, cầu đường, đường ray hiện nay.
SẮT THÉP HÌNH CHƯ V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Thép hình V mạ kẽm được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu theo các tiêu chuẩn và mác thép
+ Việt Nam TCVN 78571 -1 : 2019
+ Nhật bản JIS G3192 : 2014
+ Mỹ : ASTM A36 / A36M – 19
+ CHâu Âu : Chuẩn S275JR
+ TRrung quốc : SS400 Q235A C45
Từ rày về sau tôi biết kéo dài một giây hạnh phúc. Phải sống như thế đó là giây cuối cùng : Hạnh phúc không chờ
Nicolas Hulot