Bảng Báo Giá Sắt Tròn Đặc Giá Rẻ Tại Kho Tp.Hcm

by duc2022

Bảng báo giá sắt tròn đặc giá rẻ tại kho Tp.Hcm ? Địa chỉ mua thép tròn đặc ở đâu uy tín nhất ? Đơn giá thép tròn trơn đặc giá tốt nhất bao nhiêu tiền 1 kg ? Quy cách thép tròn đặc như thế nào ? Thép tròn đặc được sản xuất theo tiêu chuẩn nào ? 
Mời mọi người cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết về sản phẩm sắt thép tròn đặc nhé !

thép tròn đặc giá rẻ

Công ty cung cấp thép tròn trơn đen - mạ kẽm - nhúng kẽm nóng giả rẻ tại Tp.Hcm

Qúy vị khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá sắt tròn đặc hoặc tư vấn về sản phẩm vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 

0941.900.713 – 0947.900.713

Phòng KInh Doanh

Sản phẩm Sắt thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vậy nên để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách cho dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo tiêu chuẩn là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu

Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhất hiện nay

Nếu quý vị khách hàng muốn tìm hiểu đơn giá sắt thép tròn đặc bao nhiêu tiền 1 kg? cũng như barem, bảng tra trọng lượng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn hòng kinh doanh qua số máy 24/7:

0941.900.713 – 0947.900.713

Phòng Kinh Doanh

Giới thiệu chung sắt thép tròn đặc

Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với các quy cách khác nhau 

Hiện nay, sắt thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia, China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ,…

bảng báo giá sắt tròn đặc giá rẻ

Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu: Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa,…

Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc

Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:

Mác thépThành phần hóa học %
SPCrNiMnSiC
SS4000.060.06
S15C0.030.0250.180.350.15
S20C0.030.0250.180.170.350.280.35
S45C0.030.0280.150.150.350.180.35
S55C0.030.0250.180.180.80.180.53

Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn:

Mác thépĐộ giãnGiới hạn chảyGiới hạn kéo
%N/mm2N/mm2
SS40034.0200300
S15C31.0227344
S20C27.0244350
S35C21.0307555
S45C16.050580
S55C14.0380650

Sắt thép tròn đặc được ứng dụng trong các dự án nào?

Sắt thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất

Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:

– Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm

– Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập

– Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển

ỨNG DỤNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC TRONG TẤT CẢ CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ

Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pitton, bánh răng…

Ngoài ra sắt thép tròn đặc còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình lò xo… Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí…

Bảng tra sắt thép tròn đặc

Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng

TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC

Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất:

Sản phẩmTrọng lượng (kg/m)
Sắt thép tròn đặc D60.23
Thép tròn đặc phi 80.40
Sắt Tròn Đặc D100.63
Sắt Thép Tròn phi 120.90
Thép Láp Tròn Trơn D141.20
Láp Tròn Trơn Ø161.57
Láp Tròn D181.99
Sắt tròn đặc D202.46
Sắt Tròn Đặc D222.99
Thép Tròn Đặc Ø242.56
Sắt Tròn D253.86
Thép Tròn Đặc D264.16
Thép Đặc D284.82
Sắt thép tròn Ø285.54
Sắt tròn đặc D306.30
Sắt tròn đặc Ø327.12
Sắt tròn đặc Ø347.54
Sắt tròn D357.98

Sắt tròn D36

8.89
Thép tròn đặc D388.89
Sắt hép tròn phi 409.85
Sắt thép tròn đặc phi 421.87
Sắt thép tròn đặc Ø4411.93
Thép tròn đặc 4512.47
Sắt thép tròn đặc phi 4613.04
Sắt thép tròn đặc D4814.20
Thép tròn đặc Ø5015.40
Sắt tròn đặc phi 5216.66
Sắt tròn trơn D5518.64
Thép tròn đặc phi 6022.19
Sắt thép tròn đặc phi 6526.04
Sắt tròn đặc phi 7030.20
Thép tròn đặc D7534.67
Sắt thép tròn đặc phi 8039.45
Sắt thép tròn đặc D8544.53
Sắt thép tròn đặc D9049.93
Sắt thép tròn đặc D9555.63
Thép tròn đặc D10061.64
Sắt thép tròn đặc D11074.59
Thép tròn D12088.77
Thép tròn đặc D12596.32
HOTLINE: 0968.38.42.42 – 090.567.30.51

HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng chi sẻ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất

Tuy nhiên đây là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình cách tính phù hợp nhất. Chân thành cảm ơn quý khách đã quan tâm đến công ty.

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng cách 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép 

Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó:

OD ( Out Diameter ): Đường kính ngoài (mm)

7.85: Tỷ trọng của thép cacbon

Ví dụ: Thép tròn đặc D6

– Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2: Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc

Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5 

Khối lượng = R² / 40.5

Trong đó: 

R (Radius): Bán kính R = OD/2

OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ: Sắt thép tròn trơn D8

Khối lượng = 4² / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)

CÁCH 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRỌNG LƯỢNG SẮT TRÒN TRƠN ĐẶC

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kinh nhân với 0.02466

Khối lượng = R² x 0.02466

Trong đó:

R: Bán kính : R = OD/2

Ví dụ: Sắt thép tròn đặc phi 10

OD = 10 suy ra bán kính R = 5

Khối lượng = 5² x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

CÁCH 4: CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC CHỦNG

 Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617

Khối lượng = OD² x 0.00617

Trong đó:

OD: Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ: Sắt tròn trơn phi 12

Khối lượng = 12² x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

CÁCH 5: CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC ĐƠN GIẢN NHẤT

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162

Khối lượng = OD²/162

Trong đó:

OD : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ: Sắt tròn đặc phi 14 D14

Khối lượng = 14²/162 = 1.21 (kg/m)

Bảng báo giá – bảng tra sắt thép tròn đặc

Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng.

Sản phẩmĐơn giá tròn đặc (vnđ/kg)
Sắt thép tròn đặc phi 1015.700
Sắt thép tròn đặc phi 1215.700
Sắt thép tròn đặc phi 1415.700
Sắt thép tròn đặc phi 1615.700
Sắt thép tròn đặc phi 1815.700
Sắt thép tròn đặc phi 2015.700
Sắt thép tròn đặc phi 2215.700
Sắt thép tròn đặc phi 2415.700
Sắt thép tròn đặc phi 2515.700
Sắt thép tròn đặc phi 2815.900
Sắt thép tròn đặc phi 3015.900
Sắt thép tròn đặc phi 3215.900
Sắt thép tròn đặc phi 3615.900
Sắt thép tròn đặc phi 4015.900
Sắt thép tròn đặc phi 4215.900
Sắt thép tròn đặc phi 4515.900
Sắt thép tròn đặc phi 5015.900
Sắt thép tròn đặc phi 5515.900
Sắt thép tròn đặc phi 6015.900
Sắt thép tròn đặc phi 6515.900
Sắt thép tròn đặc phi 7015.900
Sắt thép tròn đặc phi 7515.900
Sắt thép tròn đặc phi 8515.900
Sắt thép tròn đặc phi 9015.900
Sắt thép tròn đặc phi 10015.900
Sắt thép tròn đặc phi 11015.900
Sắt thép tròn đặc phi 12016.500
Sắt thép tròn đặc phi 13016.500
Sắt thép tròn đặc phi 14016.500
Sắt thép tròn đặc phi 15016.500
Sắt thép tròn đặc phi 16016.500
Sắt thép tròn đặc phi 17016.500
Sắt thép tròn đặc phi 18016.500
Sắt thép tròn đặc phi 19016.500

Sắt thép tròn đặc phi 200

16.500
Sắt thép tròn đặc phi 21016.500
Sắt thép tròn đặc phi 22016.500
Sắt thép tròn đặc phi 23016.500
Sắt thép tròn đặc phi 24016.500
Sắt thép tròn đặc phi 25016.500
Sắt thép tròn đặc phi 26016.500
Sắt thép tròn đặc phi 27016.500
Sắt thép tròn đặc phi 28016.500
Sắt thép tròn đặc phi 29016.500
Sắt thép tròn đặc phi 30016.500
Sắt thép tròn đặc phi 31017.500
Sắt thép tròn đặc phi 32017.500
Sắt thép tròn đặc phi 33017.500
Sắt thép tròn đặc phi 34017.500
Sắt thép tròn đặc phi 35017.500
Sắt thép tròn đặc phi 40017.500
Sắt thép tròn đặc phi 50017.500
Sắt thép tròn đặc phi 60017.500
Sắt thép tròn đặc phi 70017.500
Sắt thép tròn đặc phi 80017.500
Sắt thép tròn đặc phi 90017.500
Sắt thép tròn đặc phi 100017.500

Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc:

Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá thép tròn tại thời điểm mới nhất

Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết ngày ngày tại công ty qua đường kinh dưới đây:

CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC CHỦNG MỖI NGÀY

Nhà cung cấp thép tròn đặc nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?

Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng và chính hãng nhất. người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường

Nếu như quý vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu là địa chỉ bán thép tròn trơn đặc uy tín nhất hiện nay thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng của bạn

STEELVINA hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu cả nước. Đảm bảo mang đến cho khách hàng đa dạng mẫu mã hàng hóa, quy cách kích thước và chất lượng số 1 trên thị trường

bảng báo giá sắt tròn đặc giá rẻ

Công ty cung cấp thép sắt tròn đặc đen giá rẻ PHI 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 40 42

Khi đến với STEELVINA.COM khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng như chính sách ưu đãi hấp dẫn, duy nhất có 1 không 2 trên thị trường:

100% sản phẩm chính hãng, chất lượng

– Cam kết giá rẻ ưu đãi

– Dịch vụ giao nhận hàng hóa tận nơi

– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% nếu quý vị khách hàng không hài lòng

Quy trình các bước mua hàng thép tròn đặc tại STEELVINA

Bước 1: Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc của khách hàng qua điện thoại, zalo, viber…

Bước 2: Nhân viên kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm: Đơn giá sản phẩm, chủng loại & số lượng

Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận

Bước 4: Chốt đơn hàng và tiến hành ký hợp đồng mua bán

Bước 5: Kiểm tra hàng hóa tại kho bên bán và thanh toán 100%

Liên hệ ngay để có thể cập nhật giá tại thời điểm xem bài viết hoặc mua hàng ngay qua số máy hotline: 0968.38.40.42 – 090.567.30.51 (Mr.Đức)

STEELVINA hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành thành phố Hồ Chí minh bao gồm các quận huyện sau:

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân BÌnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh…

CÔNG TY CUNG CASPAS THÉP TRÒN TĐẶC GIÁ RẺ

Bảng báo giá sắt thép tròn đặc đen giá rẻ nhất tại Tp,HCm

Đối với các đơn hàng trên khắp mọi miền đất nước chúng tôi hỗ trợ vận chuyển với chi phí thấp, hợp lý nhất bao gồm các tỉnh thành:

– Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận ,Tây Ninh…

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, vĩnh Long, Cà Mau, Cần Thơ, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre…

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Đak Lak, Đak Nông…

– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng ,Hà Giang, Hà Nam, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phú, Điện Biên, Sơn La, Tuyên Quang, Hải Dương…

Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc STEELVINA còn phân phối sắt thép các loại bao gồm:

– Thép tròn trơn, thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xây dựng, thép xà gồ, thép lưới, thép đặc chủng, thép cọc cừ larsen…

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường toàn quốc

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean Steel
MST : 0316347713
Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0941.900.713 – 0947.900.713                    
Email : info@aseansteel.vn
Website : Steelvina.vn – Aseansteel.vn

You may also like